Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bộ máy hành chính

Quyết định 1110/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, tỉnh Nam Định

Value copied successfully!
Số hiệu 1110/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Nam Định
Ngày ban hành 29/05/2019
Người ký Phạm Đình Nghị
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý
"\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

ỦY BAN NHÂN DÂN
\r\n TỈNH NAM ĐỊNH
\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số: 1110/QĐ-UBND

\r\n
\r\n

Nam Định, ngày 29\r\n tháng 5 năm 2019

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH

\r\n\r\n

VỀ\r\nVIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ

\r\n\r\n

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Tổ chức chính\r\nquyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

\r\n\r\n

Căn cứ Nghị định số\r\n63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành\r\nchính;

\r\n\r\n

Căn cứ Nghị định số\r\n48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07\r\ntháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định\r\nliên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

\r\n\r\n

Căn cứ Thông tư số\r\n02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng\r\nChính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

\r\n\r\n

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y\r\ntế tại Tờ trình số 93/TTr-SYT ngày 22/5/2019, về việc công bố Danh mục thủ tục\r\nhành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế,

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH:

\r\n\r\n

Điều 1. Công bố kèm theo\r\nQuyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y\r\ntế.

\r\n\r\n

Điều 2. Quyết định này\r\ncó hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

\r\n\r\n

Điều 3. Chánh Văn phòng\r\nUBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách\r\nnhiệm thi hành Quyết định này./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n


\r\n Nơi nhận:
\r\n
- Như Điều 3;
\r\n - VPCP (Cục KSTTHC);
\r\n - Website tỉnh, Website VP UBND tỉnh;
\r\n - Lưu: VP1, VP11.

\r\n
\r\n

CHỦ TỊCH
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n Phạm Đình Nghị

\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

DANH MỤC

\r\n\r\n

THỦ\r\nTỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
\r\n(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1110/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2019 của\r\nChủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

\r\n\r\n

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN\r\nHÀNH MỚI

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT

\r\n
\r\n

Tên TTHC

\r\n
\r\n

Thời hạn giải quyết

\r\n
\r\n

Địa điểm thực hiện

\r\n
\r\n

Phí, lệ phí

\r\n
\r\n

Căn cứ pháp lý

\r\n
\r\n

I

\r\n
\r\n

Lĩnh vực khám bệnh, chữa\r\n bệnh

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Cấp giấy phép hoạt động đối\r\n với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

\r\n
\r\n

Trong thời hạn 45 ngày, kể từ\r\n ngày nhận đủ hồ sơ

\r\n
\r\n

Bộ phận tiếp nhận và trả kết\r\n quả Sở Y tế

\r\n
\r\n

4.300.000 đồng

\r\n
\r\n

- Luật KBCB 40/2009/ QH12.

\r\n

- Nghị định 87/2011/NĐ-CP.

\r\n

- Nghị định 109/2016/NĐ-CP.

\r\n

- Nghị định 155/2018/NĐ-CP.

\r\n

- Thông tư 278/2016/TT-BTC.

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Cấp giấy chứng nhận người sở\r\n hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền\r\n của Sở Y tế

\r\n
\r\n

Trong thời hạn 60 ngày, kể từ\r\n ngày nhận đủ hồ sơ

\r\n
\r\n

Bộ phận tiếp nhận và trả kết\r\n quả Sở Y tế

\r\n
\r\n

2.500.000 đồng

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Cấp lại giấy chứng nhận người\r\n sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm\r\n quyền của Sở Y tế

\r\n
\r\n

Trong thời hạn 60 ngày, kể từ\r\n ngày nhận đủ hồ sơ

\r\n
\r\n

Bộ phận tiếp nhận và trả kết\r\n quả Sở Y tế

\r\n
\r\n

2.500.000 đồng

\r\n
\r\n

II

\r\n
\r\n

Lĩnh vực Dược phẩm, Mỹ phẩm

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Đánh giá đáp ứng Thực hành\r\n tốt cơ sở bán lẻ thuốc

\r\n
\r\n

30 ngày kể từ ngày ghi trên\r\n Phiếu tiếp nhận hồ sơ

\r\n
\r\n

Bộ phận tiếp nhận và trả kết\r\n quả Sở Y tế

\r\n
\r\n

Phí thẩm định, điều kiện tiêu\r\n chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở;

\r\n
\r\n

- Luật 105/2016/QH13

\r\n

- Thông tư 277/2016/TT-BTC

\r\n

- Nghị định 54/2017/NĐ-CP

\r\n

- Thông tư 02/2018/TT-BYT

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Đánh giá duy trì đáp ứng thực\r\n hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc

\r\n
\r\n

30 ngày kể từ ngày ghi trên\r\n Phiếu tiếp nhận hồ sơ

\r\n
\r\n

Bộ phận tiếp nhận và trả kết\r\n quả Sở Y tế

\r\n
\r\n

Chưa có quy định

\r\n
\r\n

- Luật 105/2016/QH13

\r\n

- Nghị định 54/2017/NĐ-CP

\r\n

- Thông tư 02/2018/TT-BYT

\r\n

- Luật 105/2016/QH13

\r\n

- Nghị định 54/2017/NĐ-CP

\r\n

- Thông tư 02/2018/TT-BYT

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Kiểm soát thay đổi khi có\r\n thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1\r\n Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT

\r\n
\r\n

10 ngày kể từ ngày nhận được\r\n văn bản thông báo

\r\n
\r\n

Bộ phận tiếp nhận và trả kết\r\n quả Sở Y tế

\r\n
\r\n

Chưa có quy định

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Đánh giá đáp ứng Thực hành\r\n tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

\r\n
\r\n

30 ngày kể từ ngày ghi trên\r\n Phiếu tiếp nhận hồ sơ

\r\n
\r\n

Bộ phận tiếp nhận và trả kết\r\n quả Sở Y tế

\r\n
\r\n

Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000\r\n VNĐ/cơ sở

\r\n
\r\n

- Luật 105/2016/QH13

\r\n

- Thông tư 277/2016/TT-BTC

\r\n

- Thông tư 03/2018/TT-BYT

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

Đánh giá đáp ứng Thực hành\r\n tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì\r\n mục đích thương mại

\r\n
\r\n

30 ngày kể từ ngày ghi trên\r\n Phiếu tiếp nhận hồ sơ

\r\n
\r\n

Bộ phận tiếp nhận và trả kết\r\n quả Sở Y tế

\r\n
\r\n

Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000\r\n VNĐ/cơ sở

\r\n
\r\n

- Luật 105/2016/QH13

\r\n

- Thông tư 277/2016/TT-BTC

\r\n

- Nghị định 54/2017/NĐ-CP

\r\n

- Thông tư 03/2018/TT-BYT

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

Đánh giá duy trì đáp ứng thực\r\n hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc

\r\n
\r\n

30 ngày kể từ ngày ghi trên\r\n Phiếu tiếp nhận hồ sơ

\r\n
\r\n

Bộ phận tiếp nhận và trả kết\r\n quả Sở Y tế

\r\n
\r\n

Chưa có quy định

\r\n
\r\n

- Thông tư 03/2018/TT-BYT

\r\n

- Thông tư 277/2016/TT-BTC

\r\n

- Luật 105/2016/QH13

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

Kiểm soát thay đổi khi có\r\n thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản\r\n 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT

\r\n
\r\n

10 ngày kể từ ngày nhận được\r\n văn bản thông báo

\r\n
\r\n

Bộ phận tiếp nhận và trả kết\r\n quả Sở Y tế

\r\n
\r\n

Chưa có quy định

\r\n
\r\n

- Luật 105/2016/QH13

\r\n

- Thông tư 02/2018/TT-BYT

\r\n

- Nghị định 54/2017/NĐ-CP

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều\r\n kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc\r\n thẩm quyền của Sở Y tế

\r\n
\r\n

- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ\r\n hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;

\r\n

- 30 ngày kể từ ngày nhận đủ\r\n hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.

\r\n
\r\n

Bộ phận tiếp nhận và trả kết\r\n quả Sở Y tế

\r\n
\r\n

- Thẩm định điều kiện kinh\r\n doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ

\r\n

- Thẩm định điều kiện, tiêu\r\n chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với\r\n các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực\r\n hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở.

\r\n
\r\n

- Luật dược 105/2016/QH13;

\r\n

- Nghị định 54/2017/NĐ-CP;

\r\n

- Nghị định 155/2018/NĐ-CP.

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ\r\n điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,\r\n nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc\r\n trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

\r\n
\r\n

15 ngày kể từ ngày ghi trên\r\n Phiếu tiếp nhận hồ sơ

\r\n
\r\n

Bộ phận tiếp nhận và trả kết\r\n quả Sở Y tế

\r\n
\r\n

Chưa có quy định

\r\n
\r\n

- Luật 105/2016/QH13

\r\n

- Nghị định 54/2017/NĐ-CP

\r\n

- Nghị định 155/2018/NĐ-CP

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

Cấp số tiếp nhận Phiếu công\r\n bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước

\r\n
\r\n

- 03 ngày làm việc kể từ ngày\r\n nhận được hồ sơ công bố hợp lệ và phí công bố theo quy định (đối với trường\r\n hợp cấp số tiếp nhận);

\r\n

- 05 ngày làm việc kể từ ngày\r\n nhận được hồ sơ công bố và phí công bố theo quy định (đối với trường hợp chưa\r\n cấp số tiếp nhận).

\r\n
\r\n

Bộ phận tiếp nhận và trả kết\r\n quả Sở Y tế

\r\n
\r\n

500.000đ/hồ sơ

\r\n
\r\n

- Thông tư 06/2011/TT-BYT

\r\n

- Nghị định 93/2016/NĐ-CP

\r\n

- Thông tư 277/2016/TT-BTC

\r\n

- Nghị định 155/2018/NĐ-CP

\r\n
\r\n

III

\r\n
\r\n

Lĩnh vực An toàn thực phẩm

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận\r\n cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm thuộc\r\n quyền quản lý của Sở Y tế và cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống

\r\n
\r\n

20 ngày làm việc kể từ ngày\r\n nhận đủ hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

Bộ phận tiếp nhận và trả kết\r\n quả theo cơ chế Một cửa - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Nam Định

\r\n
\r\n

Phí thẩm định:

\r\n

1. Thẩm định cơ sở kinh doanh\r\n thực phẩm: 1.000.000đ/lần/cơ sở.

\r\n

2. Thẩm định cơ sở sản xuất\r\n thực phẩm đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ\r\n điều kiện An toàn thực phẩm: 500.000đ/lần/cơ sở.

\r\n

3. Thẩm định cơ sở sản xuất\r\n thực phẩm đối với cơ sở sản xuất khác được cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều\r\n kiện An toàn thực phẩm: 2.500.000đ/lần/cơ sở.

\r\n

4. Thẩm định cơ sở kinh doanh\r\n dịch vụ ăn uống phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000 đồng/lần/cơ sở

\r\n

5. Thẩm định cơ sở kinh doanh\r\n dịch vụ ăn uống phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000 đồng /lần/cơ sở

\r\n
\r\n

- Luật An toàn thực phẩm

\r\n

- Nghị định 15/2018/NĐ-CP

\r\n

- Nghị định 155/2018/NĐ-CP

\r\n

- Thông tư 279/2016/TT-BTC

\r\n

- Thông tư 117/2018/TT-BTC

\r\n
\r\n

IV

\r\n
\r\n

Lĩnh vực Trang thiết bị y\r\n tế

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

Điều chỉnh thông tin trong hồ\r\n sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

\r\n
\r\n

Sau 03 ngày làm việc kể từ\r\n ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận

\r\n
\r\n

Sở Y tế; trực tuyến mức độ 4\r\n trên phần mềm của Vụ TTB Bộ Y tế

\r\n
\r\n

Chưa có quy định

\r\n
\r\n

- Luật đầu tư 67/2014/QH13;

\r\n

- Nghị định 36/2016/NĐ-CP;

\r\n

- Nghị định 169/2018/NĐ-CP

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

Điều chỉnh thông tin trong hồ\r\n sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D.

\r\n
\r\n

Sau 03 ngày làm việc kể từ\r\n ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận

\r\n
\r\n

Sở Y tế; trực tuyến mức độ 4\r\n trên phần mềm của Vụ TTB Bộ Y tế

\r\n
\r\n

Chưa có quy định

\r\n
\r\n

- Luật đầu tư 67/2014/QH13;

\r\n

- Nghị định 36/2016/NĐ-CP;

\r\n

- Nghị định 169/2018/NĐ-CP

\r\n
\r\n\r\n

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA\r\nĐỔI, BỔ SUNG

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT

\r\n
\r\n

Tên TTHC

\r\n
\r\n

Nội dung sửa đổi, bổ sung

\r\n
\r\n

Thời hạn giải quyết

\r\n
\r\n

Địa điểm thực hiện

\r\n
\r\n

Phí, lệ phí

\r\n
\r\n

Tên VBQPPL quy định

\r\n
\r\n

I

\r\n
\r\n

Lĩnh vực khám bệnh, chữa\r\n bệnh

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Cấp bổ sung phạm vi hoạt động\r\n chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

\r\n
\r\n

Thành phần hồ sơ

\r\n
\r\n

30 ngày; 180 ngày đối với\r\n trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài

\r\n
\r\n

Bộ phận tiếp nhận và trả kết\r\n quả Sở Y tế

\r\n
\r\n

360.000đ

\r\n
\r\n

- Luật 40/2009/QH12

\r\n

- Nghị định 87/2011/NĐ-CP

\r\n

- Nghị định 109/2016/NĐ-CP

\r\n

- Nghị định 155/2018/NĐ-CP

\r\n

- Thông tư 278/2016/TT-BTC

\r\n

- Nghị định 155/2018/NĐ-CP

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Cấp giấy phép hoạt động đối\r\n với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình\r\n thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

\r\n
\r\n

Điều kiện cấp phép

\r\n
\r\n

60 ngày, kể từ ngày nhận đủ\r\n hồ sơ.

\r\n
\r\n

Bộ phận tiếp nhận và trả kết\r\n quả Sở Y tế

\r\n
\r\n

10.500.000 đ

\r\n
\r\n

- Luật 40/2009/QH12

\r\n

- Nghị định 87/2011/NĐ-CP

\r\n

- Nghị định 109/2016/NĐ-CP

\r\n

- Thông tư 278/2016/TT-BTC

\r\n

- Nghị định 155/2018/NĐ-CP

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Cấp giấy phép hoạt động đối\r\n với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

\r\n
\r\n

Điều kiện cấp phép

\r\n
\r\n

45 ngày, kể từ ngày nhận đủ\r\n hồ sơ

\r\n
\r\n

Bộ phận tiếp nhận và trả kết\r\n quả Sở Y tế

\r\n
\r\n

5.700.000 đ

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Cấp giấy phép hoạt động đối\r\n với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

\r\n
\r\n

Điều kiện cấp phép

\r\n
\r\n

45 ngày, kể từ ngày nhận đủ\r\n hồ sơ

\r\n
\r\n

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả\r\n Sở Y tế

\r\n
\r\n

4.300.000 đ

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Cấp giấy phép hoạt động đối\r\n với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

\r\n
\r\n

Điều kiện cấp phép

\r\n
\r\n

45 ngày, kể từ ngày nhận đủ\r\n hồ sơ

\r\n
\r\n

Bộ phận tiếp nhận và trả kết\r\n quả Sở Y tế

\r\n
\r\n

5.700.000đ

\r\n
\r\n

- Luật 40/2009/QH12

\r\n

- Nghị định 87/2011/NĐ-CP

\r\n

- Nghị định 109/2016/NĐ-CP

\r\n

- Thông tư 278/2016/TT-BTC

\r\n

- Nghị định 155/2018/NĐ-CP

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Công bố đủ điều kiện thực\r\n hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

\r\n
\r\n

Thành phần hồ sơ; điều kiện\r\n công bố

\r\n
\r\n

15 ngày, kể từ ngày nhận đủ\r\n hồ sơ.

\r\n
\r\n

Sở Y tế

\r\n
\r\n

Không

\r\n
\r\n

- Luật 40/2009/QH12

\r\n

- Nghị định 87/2011/NĐ-CP

\r\n

- Nghị định 109/2016/NĐ-CP

\r\n

- Nghị định 155/2018/NĐ-CP

\r\n
\r\n

II

\r\n
\r\n

Lĩnh vực Y tế dự phòng

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Công bố cơ sở xét nghiệm đạt\r\n tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II

\r\n
\r\n

Điều kiện công bố

\r\n
\r\n

Cơ sở được thực hiện xét\r\n nghiệm sau khi công bố

\r\n
\r\n

Sở Y tế

\r\n
\r\n

không

\r\n
\r\n

- Luật 03/2007/QH12

\r\n

- Luật 67/2014/QH13

\r\n

- Nghị định 103/2016/NĐ-CP

\r\n

- Nghị định 155/2018/NĐ-CP

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

Công  bố  cơ \r\n sở  đủ  điều  kiện  tiêm chủng

\r\n
\r\n

Điều kiện công bố

\r\n
\r\n

Cơ sở được thực hiện tiêm\r\n chủng sau khi công bố

\r\n
\r\n

Sở Y tế

\r\n
\r\n

không

\r\n
\r\n

- Luật 03/2007/QH12

\r\n

- Luật 67/2014/QH13

\r\n

- Nghị định 104/2016/NĐ-CP

\r\n

- Nghị định 155/2018/NĐ-CP

\r\n
\r\n

III

\r\n
\r\n

Lĩnh vực Trang thiết bị và\r\n công trình y tế

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

Công bố đủ điều kiện mua bán\r\n trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D

\r\n
\r\n

Điều kiện về quản lý chất\r\n lượng; Thủ tục công bố, phí

\r\n
\r\n

03 ngày làm việc

\r\n
\r\n

trực tuyến mức độ 4 trên phần\r\n mềm của Bộ Y tế

\r\n
\r\n

3.000.000 đ

\r\n
\r\n

- Luật 67/2014/QH13

\r\n

- Nghị định 169/2018/NĐ-CP

\r\n

- Thông tư 278/2016/TT-BTC

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

Công bố tiêu chuẩn áp dụng\r\n đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A

\r\n
\r\n

Thành phần hồ sơ, phí

\r\n
\r\n

03 ngày làm việc

\r\n
\r\n

Sở Y tế thực hiện trực tuyến\r\n mức độ 4 trên phần mềm của Vụ TTB Bộ Y tế

\r\n
\r\n

1.000.000 đ

\r\n
\r\n

- Luật 67/2014/QH13

\r\n

- Nghị định 169/2018/NĐ-CP

\r\n

- Thông tư 278/2016/TT-BTC

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

Công bố đủ điều kiện sản xuất\r\n trang thiết bị y tế

\r\n
\r\n

Điều kiện của cơ sở; Thành\r\n phần hồ sơ; Thủ tục công bố, phí

\r\n
\r\n

03 ngày làm việc

\r\n
\r\n

Sở Y tế thực hiện trực tuyến\r\n mức độ 4 trên phần mềm của Vụ TTB Bộ Y tế

\r\n
\r\n

3.000.000 đ

\r\n
\r\n

- Luật 67/2014/QH13

\r\n

- Nghị định 169/2018/NĐ-CP

\r\n

- Thông tư 278/2016/TT-BTC

\r\n
\r\n

IV

\r\n
\r\n

Lĩnh vực Dược, Mỹ phẩm

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng\r\n nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng\r\n nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán\r\n buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy\r\n thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,\r\n thuốc cổ truyền)

\r\n
\r\n

Thời hạn giải quyết

\r\n
\r\n

- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ\r\n hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;

\r\n

- 30 ngày kể từ ngày nhận đủ\r\n hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.

\r\n
\r\n

Bộ phận tiếp nhận và trả kết\r\n quả Sở Y tế

\r\n
\r\n

- Thẩm định điều kiện kinh\r\n doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ

\r\n

- Thẩm định điều kiện, tiêu\r\n chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với\r\n các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực\r\n hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở

\r\n
\r\n

- Luật dược 105/2016/QH13;

\r\n

- Nghị định 54/2017/NĐ-CP;

\r\n

- Nghị định 155/2018/NĐ-CP;

\r\n

- Thông tư 277/2016/TT-BTC.

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều\r\n kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi\r\n kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh\r\n doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm\r\n thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế\r\n xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

\r\n
\r\n

Thời hạn giải quyết

\r\n
\r\n

- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ\r\n hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;

\r\n

- 30 ngày kể từ ngày nhận đủ\r\n hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.

\r\n
\r\n

Bộ phận tiếp nhận và trả kết\r\n quả Sở Y tế

\r\n
\r\n

- Thẩm định điều kiện kinh\r\n doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ

\r\n

- Thẩm định điều kiện, tiêu\r\n chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với\r\n các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực\r\n hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở.

\r\n
\r\n

- Luật dược 105/2016/QH13;

\r\n

- Nghị định 54/2017/NĐ-CP;

\r\n

- Nghị định 155/2018/NĐ-CP;

\r\n

- Thông tư 277/2016/TT-BTC.

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ\r\n điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,\r\n nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc\r\n trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

\r\n
\r\n

Thời hạn giải quyết

\r\n
\r\n

- 15 ngày kể từ ngày ghi trên\r\n Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh\r\n dược bị mất, hư hỏng.

\r\n

- 07 ngày làm việc kể từ ngày\r\n ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan\r\n cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.

\r\n
\r\n

Bộ phận tiếp nhận và trả kết\r\n quả Sở Y tế

\r\n
\r\n

Chưa có quy định

\r\n
\r\n

- Luật dược 105/2016/QH13;

\r\n

- Nghị định 54/2017/NĐ-CP;

\r\n

- Nghị định 155/2018/NĐ-CP;

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

Thông báo hoạt động bán lẻ\r\n thuốc lưu động

\r\n
\r\n

Cắt giảm các bước thực hiện

\r\n
\r\n

05 ngày làm việc kể từ ngày\r\n nhận được thông báo của cơ sở tổ chức bán lẻ thuốc lưu động

\r\n
\r\n

Bộ phận tiếp nhận và trả kết\r\n quả Sở Y tế

\r\n
\r\n

Chưa có quy định

\r\n
\r\n

- Luật dược 105/2016/QH13;

\r\n

- Nghị định 54/2017/NĐ-CP;

\r\n

- Nghị định 155/2018/NĐ-CP;

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

Cho phép hủy thuốc gây\r\n nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất\r\n gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền\r\n của Sở Y tế

\r\n
\r\n

Thời hạn giải quyết Bổ sung\r\n căn cứ pháp lý

\r\n
\r\n

20 ngày kể từ ngày ghi trên\r\n Phiếu tiếp nhận hồ sơ

\r\n
\r\n

Bộ phận tiếp nhận và trả kết\r\n quả Sở Y tế

\r\n
\r\n

Chưa có quy định

\r\n
\r\n

- Luật dược 105/2016/QH13;

\r\n

- Nghị định 54/2017/NĐ-CP;

\r\n

- Nghị định 155/2018/NĐ-CP;

\r\n

- Thông tư 20/2017/TT-BYT.

\r\n
\r\n

17

\r\n
\r\n

Cho phép mua thuốc gây\r\n nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền\r\n chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

\r\n
\r\n

Thay đổi thành phần hồ sơ;\r\n mẫu đơn hàng; Nêu điều kiện cụ thể của từng đối tượng thực hiện

\r\n
\r\n

30 ngày kể từ ngày ghi trên\r\n Phiếu tiếp nhận hồ sơ

\r\n
\r\n

Bộ phận tiếp nhận và trả kết\r\n quả Sở Y tế

\r\n
\r\n

Chưa có quy định

\r\n
\r\n

- Luật dược 105/2016/QH13;

\r\n

- Nghị định 54/2017/NĐ-CP;

\r\n

- Nghị định 155/2018/NĐ-CP;

\r\n

- Thông tư 20/2017/TT-BYT.

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

Cấp phép xuất khẩu thuốc phải\r\n kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi\r\n theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để\r\n điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm\r\n thuốc phải kiểm soát đặc biệt

\r\n
\r\n

Cắt giảm thành phần hồ sơ

\r\n
\r\n

Trong thời hạn 07 (bảy) ngày\r\n kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

Bộ phận tiếp nhận và trả kết\r\n quả Sở Y tế

\r\n
\r\n

Chưa có quy định

\r\n
\r\n

- Luật dược 105/2016/QH13;

\r\n

- Nghị định 54/2017/NĐ-CP;

\r\n

- Nghị định 155/2018/NĐ-CP;

\r\n
\r\n

19

\r\n
\r\n

Cấp phép nhập khẩu thuốc\r\n thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn,\r\n hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho\r\n bản thân người nhập cảnh

\r\n
\r\n

Cắt giảm thành phần hồ sơ ;\r\n Sửa đổi mẫu số 27

\r\n
\r\n

Trong thời hạn 07 (bảy) ngày\r\n kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

Bộ phận tiếp nhận và trả kết\r\n quả Sở Y tế

\r\n
\r\n

Chưa có quy định

\r\n
\r\n

- Luật dược 105/2016/QH13;

\r\n

- Nghị định 54/2017/NĐ-CP;

\r\n

- Nghị định 155/2018/NĐ-CP;

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

Kê khai lại giá thuốc sản\r\n xuất trong nước

\r\n
\r\n

Thời hạn giải quyết

\r\n
\r\n

07 (bảy) ngày kể từ ngày tiếp\r\n nhận đủ hồ sơ theo quy định

\r\n
\r\n

Bộ phận tiếp nhận và trả kết\r\n quả Sở Y tế

\r\n
\r\n

100.000đ/hồ sơ

\r\n
\r\n

- Luật dược 105/2016/QH13;

\r\n

- Nghị định 54/2017/NĐ-CP;

\r\n

- Nghị định 155/2018/NĐ-CP;

\r\n

- Thông tư 277/2016/TT-BTC.

\r\n
\r\n

21

\r\n
\r\n

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược\r\n (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề\r\n dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11\r\n Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ

\r\n
\r\n

Cắt giảm thành phần hồ sơ ;\r\n Thời hạn giải quyết

\r\n
\r\n

15 ngày làm việc kể từ ngày\r\n nhận đủ hồ sơ

\r\n
\r\n

Bộ phận tiếp nhận và trả kết\r\n quả Sở Y tế

\r\n
\r\n

500.000đ

\r\n
\r\n

- Luật dược 105/2016/QH13;

\r\n

- Nghị định 54/2017/NĐ-CP;

\r\n

- Nghị định 155/2018/NĐ-CP;

\r\n

- Thông tư 277/2016/TT-BTC.

\r\n
\r\n

22

\r\n
\r\n

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược\r\n theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai\r\n do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược

\r\n
\r\n

Cắt giảm nội dung thành phần\r\n hồ sơ.

\r\n
\r\n

05 ngày làm việc kể từ ngày\r\n nhận đủ hồ sơ

\r\n
\r\n

Bộ phận tiếp nhận và trả kết\r\n quả Sở Y tế

\r\n
\r\n

Chưa có quy định

\r\n
\r\n

- Luật dược 105/2016/QH13;

\r\n

- Nghị định 54/2017/NĐ-CP;

\r\n

- Nghị định 155/2018/NĐ-CP;

\r\n

- Thông tư 277/2016/TT-BTC.

\r\n
\r\n

23

\r\n
\r\n

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề\r\n dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)

\r\n
\r\n

Cắt giảm nội dung thành phần\r\n hồ sơ ; Thời hạn giải quyết

\r\n
\r\n

05 ngày làm việc kể từ ngày\r\n nhận đủ hồ sơ

\r\n
\r\n

Bộ phận tiếp nhận và trả kết\r\n quả Sở Y tế

\r\n
\r\n

Chưa có quy định

\r\n
\r\n

- Luật dược 105/2016/QH13;

\r\n

- Nghị định 54/2017/NĐ-CP;

\r\n

- Nghị định 155/2018/NĐ-CP;

\r\n

- Thông tư 277/2016/TT-BTC.

\r\n
\r\n

24

\r\n
\r\n

Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ\r\n hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ

\r\n
\r\n

Cắt giảm nội dung thành phần\r\n hồ sơ ; Thời hạn giải quyết

\r\n
\r\n

05 ngày làm việc kể từ ngày\r\n nhận đủ hồ sơ

\r\n
\r\n

Bộ phận tiếp nhận và trả kết\r\n quả Sở Y tế

\r\n
\r\n

Chưa có quy định

\r\n
\r\n

- Luật dược 105/2016/QH13;

\r\n

- Nghị định 54/2017/NĐ-CP;

\r\n

- Nghị định 155/2018/NĐ-CP;

\r\n

- Thông tư 277/2016/TT-BTC.

\r\n
\r\n

25

\r\n
\r\n

Cấp giấy xác nhận nội dung\r\n thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc

\r\n
\r\n

Thay đổi thành phần hồ sơ,\r\n Thời hạn giải quyết, Phí thẩm định hồ sơ

\r\n
\r\n

10 ngày làm việc kể từ ngày\r\n nhận đủ hồ sơ

\r\n
\r\n

Bộ phận tiếp nhận và trả kết\r\n quả Sở Y tế

\r\n
\r\n

1.600.000đ

\r\n
\r\n

- Luật dược 105/2016/QH13;

\r\n

- Nghị định 54/2017/NĐ-CP;

\r\n

- Nghị định 155/2018/NĐ-CP;

\r\n

- Thông tư 277/2016/TT-BTC;

\r\n

- Thông tư 114/2017/TT-BTC.

\r\n
\r\n\r\n

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Tên thủ tục hành chính

\r\n
\r\n

Căn cứ pháp lý

\r\n
\r\n

I

\r\n
\r\n

Lĩnh vực khám bệnh, chữa\r\n bệnh

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Cấp giấy phép hoạt động đối\r\n với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở y tế.

\r\n
\r\n

Nghị định 155/2018/NĐ-CP

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Cấp giấy phép hoạt động đối\r\n với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở y tế.

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Cấp giấy phép hoạt động đối\r\n với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Cấp giấy phép hoạt động đối\r\n với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Cấp giấy phép hoạt động đối\r\n với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp\r\n .

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Cấp giấy phép hoạt động đối\r\n với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Cấp giấy phép hoạt động đối\r\n với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

Cấp giấy phép hoạt động đối\r\n với cơ sở dịch vụ kính thuốc

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

Cấp giấy phép hoạt động đối\r\n với phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X-quang thuộc thẩm quyền của Sở y tế.

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

Công bố đủ điều kiện hoạt\r\n động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

Công bố đủ điều kiện hoạt\r\n động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

Cấp giấy phép hoạt động đối\r\n với cơ sở dịch vụ làm răng giả

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

Cấp giấy chứng nhận bài thuốc\r\n gia truyền.

\r\n
\r\n

II

\r\n
\r\n

Lĩnh vực hành nghề dược

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

Công bố cơ sở đào tạo, cập\r\n nhật kiến thức chuyên môn về dược

\r\n
\r\n

Nghị định 155/2018/NĐ-CP

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

Điều chỉnh công bố đào tạo,\r\n cập nhật kiến thức chuyên môn về dược

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

Cấp lại Giấy xác nhận nội\r\n dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

\r\n
\r\n

17

\r\n
\r\n

Điều chỉnh nội dung thông tin\r\n thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

Cấp giấy chứng nhận đủ điều\r\n kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc gây nghiện, thuốc hướng\r\n thần, thuốc tiền chất, thuốc phóng xạ

\r\n
\r\n

19

\r\n
\r\n

Cấp giấy chứng nhận đủ điều\r\n kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc dạng phối hợp có chứa\r\n dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng\r\n phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược\r\n chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong\r\n một số ngành, lĩnh vực

\r\n
\r\n

III

\r\n
\r\n

Lĩnh vực An toàn vệ sinh\r\n thực phẩm

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ\r\n điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm\r\n thuộc thẩm quyền sở Y tế

\r\n
\r\n

Nghị định 155/2018/NĐ-CP

\r\n
\r\n

21

\r\n
\r\n

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ\r\n điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các\r\n đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11\r\n tháng 12 năm 2014

\r\n
\r\n

22

\r\n
\r\n

Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở\r\n đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho\r\n các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày\r\n 11 tháng 12 năm 2014

\r\n
\r\n

23

\r\n
\r\n

Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở\r\n đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực\r\n phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

\r\n
\r\n

24

\r\n
\r\n

Cấp giấy xác nhận kiến thức\r\n về an toàn thực phẩm đối với tổ chức

\r\n
\r\n

25

\r\n
\r\n

Cấp giấy xác nhận kiến thức\r\n về an toàn thực phẩm đối với cá nhân

\r\n
\r\n\r\n

15

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n
\r\n\r\n"

Từ khóa: 1110/QĐ-UBND Quyết định 1110/QĐ-UBND Quyết định số 1110/QĐ-UBND Quyết định 1110/QĐ-UBND của Tỉnh Nam Định Quyết định số 1110/QĐ-UBND của Tỉnh Nam Định Quyết định 1110 QĐ UBND của Tỉnh Nam Định

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 1110/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Nam Định
Ngày ban hành 29/05/2019
Người ký Phạm Đình Nghị
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 1110/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Nam Định
Ngày ban hành 29/05/2019
Người ký Phạm Đình Nghị
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Công bố kèm theo\r\nQuyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y\r\ntế.
  • Điều 2. Quyết định này\r\ncó hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
  • Điều 3. Chánh Văn phòng\r\nUBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách\r\nnhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi