Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bộ máy hành chính

Hướng dẫn 3612/HD-SNV năm 2015 về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ đối với các tổ chức, cá nhân hoạt động dịch vụ lưu trữ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh do Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu 3612/HD-SNV
Loại văn bản Hướng dẫn
Cơ quan Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 23/09/2015
Người ký Lê Hoài Trung
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý
"\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN
\r\n THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
\r\n SỞ NỘI VỤ
\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số:\r\n 3612/HD-SNV

\r\n
\r\n

Thành\r\n phố Hồ Chí Minh, ngày\r\n 23 tháng 9 năm 2015

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

HƯỚNG DẪN

\r\n\r\n

MỘT SỐ NỘI DUNG VỀ QUẢN LÝ CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ LƯU TRỮ VÀ HOẠT ĐỘNG DỊCH\r\nVỤ LƯU TRỮ ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ LƯU TRỮ TRÊN ĐỊA BÀN\r\nTHÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

\r\n\r\n

Thực hiện Luật Lưu trữ số\r\n01/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011; Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03\r\ntháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Lưu trữ;\r\nThông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về\r\nquản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ; Quyết định số\r\n744/QĐ-BNV ngày 11 tháng 8 năm 2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành\r\nchính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ; Quyết định số 3605/QĐ-UBND\r\nngày 24 tháng 7 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc công bố\r\nthủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực lưu trữ thuộc thẩm quyền giải\r\nquyết của Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh và Công văn số\r\n7098/UBND-VX ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc hướng\r\ndẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch\r\nvụ lưu trữ;

\r\n\r\n

Để việc quản lý\r\nChứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ\r\nđúng quy định, Sở Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số nội dung về quản lý Chứng\r\nchỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ đối với các tổ chức, cá nhân\r\nhoạt động dịch vụ lưu trữ trên địa bàn Thành phố như sau:

\r\n\r\n

I. HOẠT ĐỘNG DỊCH\r\nVỤ LƯU TRỮ

\r\n\r\n

1. Nội dung hoạt động dịch vụ lưu\r\ntrữ

\r\n\r\n

a) Các hoạt động dịch vụ lưu trữ bao\r\ngồm:

\r\n\r\n

- Bảo quản, chỉnh lý, tu bổ, khử\r\ntrùng, khử axit, khử nấm mốc, số hóa tài liệu lưu trữ không thuộc danh mục bí mật\r\nnhà nước;

\r\n\r\n

- Nghiên cứu, tư vấn, ứng dụng khoa học\r\nvà chuyển giao công nghệ lưu trữ.

\r\n\r\n

b) Tổ chức được hoạt động dịch vụ lưu\r\ntrữ khi có đủ các điều kiện sau đây:

\r\n\r\n

- Có đăng ký hoạt động dịch vụ lưu trữ\r\ntại Sở Nội vụ nơi tổ chức đóng trụ sở;

\r\n\r\n

- Có cơ sở vật chất, nhân lực phù hợp\r\nđể thực hiện hoạt động dịch vụ lưu trữ;

\r\n\r\n

- Cá nhân thực hiện hoạt động dịch vụ\r\nlưu trữ của tổ chức phải có Chứng chỉ hành nghề lưu trữ.

\r\n\r\n

c) Cá nhân được hành nghề độc lập về dịch\r\nvụ lưu trữ khi có đủ các điều kiện sau đây:

\r\n\r\n

- Có Chứng chỉ hành nghề lưu trữ;

\r\n\r\n

- Có cơ sở vật chất phù hợp để thực\r\nhiện hoạt động dịch vụ lưu trữ;

\r\n\r\n

- Có đăng ký hoạt động dịch vụ lưu trữ\r\ntại Sở Nội vụ nơi cá nhân đăng ký hộ khẩu thường trú.

\r\n\r\n

2. Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề\r\nlưu trữ

\r\n\r\n

Cá nhân hành nghề lưu trữ phải được cấp\r\nChứng chỉ hành nghề lưu trữ. Việc cấp, cấp lại, thu hồi Chứng chỉ hành nghề lưu\r\ntrữ theo quy định pháp luật.

\r\n\r\n

a) Các trường hợp được và không được\r\ncấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ

\r\n\r\n

- Cá nhân được cấp Chứng chỉ hành nghề\r\nlưu trữ khi có đủ các điều kiện sau đây:

\r\n\r\n

+ Là công dân Việt Nam, có năng lực\r\nhành vi dân sự đầy đủ;

\r\n\r\n

+ Có lý lịch rõ ràng;

\r\n\r\n

+ Có bằng tốt nghiệp chuyên ngành về\r\nlưu trữ phù hợp;

\r\n\r\n

+ Đã trực tiếp làm lưu trữ hoặc liên\r\nquan đến lưu trữ từ 05 năm trở lên;

\r\n\r\n

+ Đã đạt yêu cầu tại kỳ kiểm tra nghiệp vụ do cơ quan có thẩm quyền tổ chức.

\r\n\r\n

- Cá nhân không được cấp Chứng chỉ\r\nhành nghề lưu trữ bao gồm:

\r\n\r\n

+ Người đang bị truy cứu trách nhiệm\r\nhình sự;

\r\n\r\n

+ Người đang chấp hành hình phạt tù\r\nhoặc đang bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở chữa bệnh, cơ sở\r\ngiáo dục;

\r\n\r\n

+ Người đã bị kết án về một trong các\r\ntội phạm liên quan đến an ninh quốc gia; tội cố ý làm lộ\r\nbí mật công tác; tội chiếm đoạt, mua bán hoặc hủy tài liệu bí mật công tác.

\r\n\r\n

b) Cấp mới Chứng chỉ hành nghề lưu trữ

\r\n\r\n

- Cá nhân có hộ khẩu thường trú tại\r\nThành phố Hồ Chí Minh đáp ứng đủ điều kiện cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ chuẩn\r\nbị đầy đủ hồ sơ đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ theo quy định, nộp tại\r\nbộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ của Chi cục Văn thư - Lưu trữ thuộc Sở Nội vụ.

\r\n\r\n

- Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể\r\ntừ ngày nhận đủ hồ sơ của người yêu cầu cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ, Chi cục\r\nVăn thư - Lưu trữ tham mưu Giám đốc Sở Nội vụ cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ cho\r\ncá nhân có đủ các điều kiện theo quy định. Trường hợp từ chối cấp Chứng chỉ\r\nhành nghề lưu trữ thì trả lời cho cá nhân bằng văn bản.

\r\n\r\n

- Thành phần hồ sơ

\r\n\r\n

+ Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề\r\nlưu trữ;

\r\n\r\n

+ Giấy Chứng nhận\r\nkết quả kiểm tra nghiệp vụ lưu trữ;

\r\n\r\n

+ Giấy xác nhận thời gian làm việc từ\r\n05 năm trở lên trong lĩnh vực lưu trữ của cơ quan, tổ chức\r\nnơi cá nhân làm việc. Người xác nhận phải chịu trách nhiệm về sự chính xác của\r\nnội dung xác nhận;

\r\n\r\n

+ Bằng tốt nghiệp, chứng chỉ chuyên\r\nngành phù hợp từng lĩnh vực hành nghề (Bản sao có chứng thực\r\nhoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu), cụ thể:

\r\n\r\n

* Đối với dịch vụ nghiên cứu, tư vấn,\r\nứng dụng khoa học và chuyển giao công nghệ lưu trữ phải có bằng tốt nghiệp đại\r\nhọc chuyên ngành về lưu trữ. Trường hợp tốt nghiệp đại học chuyên ngành khác phải\r\ncó chứng chỉ bồi dưỡng về văn thư, lưu trữ do cơ quan có thẩm quyền cấp;

\r\n\r\n

* Đối với các dịch vụ bảo quản, tu bổ, khử trùng, khử axit, khử nấm mốc tài liệu lưu trữ phải có bằng tốt nghiệp chuyên ngành về lưu trữ hoặc hóa sinh;

\r\n\r\n

* Đối với dịch vụ chỉnh lý tài liệu\r\nphải có bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành về văn thư, lưu trữ. Trường hợp tốt\r\nnghiệp chuyên ngành khác phải có chứng chỉ bồi dưỡng về văn thư, lưu trữ do cơ quan có tham quyền cấp;

\r\n\r\n

* Đối với dịch vụ số hóa tài liệu lưu\r\ntrữ phải có bằng tốt nghiệp chuyên ngành về lưu trữ hoặc công nghệ thông tin.\r\nTrường hợp tốt nghiệp chuyên ngành lưu trữ phải có chứng chỉ về công nghệ thông\r\ntin do cơ quan có thẩm quyền cấp. Trường hợp tốt nghiệp chuyên ngành công nghệ\r\nthông tin phải có chứng chỉ bồi dưỡng về văn thư, lưu trữ\r\ndo cơ quan có thẩm quyền cấp;

\r\n\r\n

* Đối với dịch vụ nghiên cứu, tư vấn,\r\nứng dụng khoa học và chuyển giao công nghệ lưu trữ phải có\r\nbằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành về lưu trữ. Trường hợp tốt nghiệp đại học\r\nchuyên ngành khác phải có chứng chỉ bồi dưỡng về văn thư, lưu trữ do cơ quan có\r\nthẩm quyền cấp.

\r\n\r\n

+ Sơ yếu lý lịch có xác nhận của Ủy\r\nban nhân dân phường, xã, thị trấn nơi đăng ký hộ khẩu thường\r\ntrú;

\r\n\r\n

+ Hai ảnh 2 x 3 cm (chụp trong thời hạn\r\nkhông quá 6 tháng).

\r\n\r\n

- Số lượng hồ\r\nsơ: 01 bộ.

\r\n\r\n

- Thời hạn giải quyết là 15 ngày làm\r\nviệc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

\r\n\r\n

c) Cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ

\r\n\r\n

- Cá nhân có hộ khẩu thường trú tại\r\nThành phố Hồ Chí Minh đáp ứng đủ điều kiện cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ\r\nchuẩn bị đầy đủ hồ sơ đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ theo quy định,\r\nnộp tại bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ của Chi cục Văn thư - Lưu trữ thuộc Sở Nội\r\nvụ.

\r\n\r\n

- Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể\r\ntừ ngày nhận đủ hồ sơ của người yêu cầu cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ,\r\nChi cục Văn thư - Lưu trữ tham mưu Giám đốc Sở Nội vụ cấp lại Chứng chỉ hành\r\nnghề lưu trữ cho cá nhân có đủ các điều kiện theo quy định. Trường hợp từ chối\r\ncấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ thì trả lời cho cá\r\nnhân bằng văn bản.

\r\n\r\n

- Thành phần hồ sơ

\r\n\r\n

+ Đơn đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành\r\nnghề lưu trữ;

\r\n\r\n

+ Bản chính Chứng chỉ hành nghề lưu\r\ntrữ cũ (trừ trường hợp Chứng chỉ bị mất);

\r\n\r\n

+ Giấy Chứng nhận kết quả kiểm tra nghiệp\r\nvụ lưu trữ (đối với trường hợp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ hết thời hạn sử dụng);

\r\n\r\n

+ Bằng tốt nghiệp,\r\nchứng chỉ chuyên ngành phù hợp từng lĩnh vực hành nghề (Bản sao có chứng thực\r\nhoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu);

\r\n\r\n

+ Giấy xác nhận thời gian làm việc\r\ntrong lĩnh vực liên quan đến nội dung xin bổ sung hành nghề (đối với trường hợp\r\nxin bổ sung nội dung hành nghề);

\r\n\r\n

+ Hai ảnh 2 x 3\r\ncm (chụp trong thời hạn không quá 6 tháng).

\r\n\r\n

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

\r\n\r\n

- Thời hạn giải quyết là 15 ngày làm\r\nviệc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

\r\n\r\n

d) Thu hồi Chứng\r\nchỉ hành nghề lưu trữ

\r\n\r\n

- Người đang bị truy cứu trách nhiệm\r\nhình sự;

\r\n\r\n

- Người đang chấp hành hình phạt tù\r\nhoặc đang bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở chữa bệnh, cơ sở\r\ngiáo dục;

\r\n\r\n

- Người đã bị kết án về một trong các\r\ntội phạm liên quan đến an ninh quốc gia; tội cố ý làm lộ bí mật công tác; tội\r\nchiếm đoạt, mua bán hoặc hủy tài liệu bí mật công tác.

\r\n\r\n

- Hành nghề không đúng với nội dung\r\nghi trong Chứng chỉ hành nghề lưu trữ;

\r\n\r\n

- Tự ý tẩy xóa, sửa chữa Chứng chỉ\r\nhành nghề lưu trữ;

\r\n\r\n

- Cho mượn, cho thuê hoặc cho người\r\nkhác sử dụng Chứng chỉ hành nghề lưu trữ;

\r\n\r\n

- Cá nhân khai báo thông tin không\r\ntrung thực trong hồ sơ xin cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ; sử dụng văn bằng,\r\nchứng chỉ không hợp pháp;

\r\n\r\n

- Vi phạm các quy định của pháp luật\r\ncó liên quan đến hoạt động lưu trữ.

\r\n\r\n

II. THẨM QUYỀN QUẢN\r\nLÝ VỀ CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ LƯU TRỮ VÀ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ LƯU TRỮ

\r\n\r\n

1. Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước

\r\n\r\n

a) Quản lý, phát hành phôi Chứng chỉ\r\nhành nghề lưu trữ

\r\n\r\n

In, phát hành, quản lý số lượng và cấp\r\nphôi Chứng chỉ hành nghề lưu trữ cho các tỉnh, thành phố.

\r\n\r\n

b) Tổ chức kiểm tra và cấp Giấy Chứng\r\nnhận kết quả kiểm tra nghiệp vụ lưu trữ

\r\n\r\n

- Tổ chức kiểm tra nghiệp vụ lưu trữ.\r\nCác thông tin liên quan đến việc nộp hồ sơ đăng ký kiểm tra được thông báo cho\r\ncác cơ quan, tổ chức, cá nhân trên các phương tiện thông tin đại chúng và trên\r\nTrang thông tin điện tử của Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước\r\nvào tháng 6 hàng năm.

\r\n\r\n

- Cấp Giấy Chứng nhận kết quả kiểm\r\ntra nghiệp vụ lưu trữ cho cá nhân đạt kết quả kiểm tra nghiệp vụ lưu trữ. Giấy\r\nChứng nhận kết quả kiểm tra nghiệp vụ lưu trữ có giá trị\r\n05 năm kể từ ngày cấp.

\r\n\r\n

c) Hướng dẫn, kiểm tra việc quản lý\r\nChứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ trong phạm vi cả nước.

\r\n\r\n

2. Sở Nội vụ Thành phố

\r\n\r\n

a) Cấp, cấp lại, thu hồi Chứng chỉ hành nghề lưu trữ

\r\n\r\n

Giám đốc Sở Nội\r\nvụ Thành phố có trách nhiệm:

\r\n\r\n

- Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề\r\nlưu trữ cho cá nhân đủ các điều kiện quy định. Chứng chỉ hành nghề lưu trữ có\r\ngiá trị 05 năm kể từ ngày cấp.

\r\n\r\n

- Thu hồi Chứng chỉ hành nghề lưu trữ\r\nđối với cá nhân vi phạm các điều kiện quy định.

\r\n\r\n

b) Cấp, cấp lại, thu hồi Giấy Chứng\r\nnhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ lưu trữ

\r\n\r\n

Giám đốc Sở Nội vụ Thành phố có trách\r\nnhiệm:

\r\n\r\n

- Cấp, cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều\r\nkiện hoạt động dịch vụ lưu trữ cho tổ chức và cá nhân đủ các điều kiện quy định.\r\nGiấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ lưu trữ có giá trị 05 năm kể từ\r\nngày cấp.

\r\n\r\n

- Thu hồi Giấy Chứng nhận đủ điều kiện\r\nhoạt động dịch vụ lưu trữ đối với tổ chức và cá nhân vi phạm các điều kiện quy\r\nđịnh.

\r\n\r\n

c) Kiểm tra, thanh tra, giải quyết\r\nkhiếu nại, tố cáo về hoạt động dịch vụ lưu trữ và sử dụng Chứng chỉ hành nghề\r\nlưu trữ của các tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động dịch vụ lưu trữ trên địa\r\nbàn quản lý.

\r\n\r\n

d) Xử phạt vi phạm hành chính đối với\r\ntổ chức, cá nhân hành nghề lưu trữ theo thẩm quyền.

\r\n\r\n

đ) Báo cáo Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà\r\nnước thuộc Bộ Nội vụ về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ thuộc thẩm quyền và\r\ntình hình hoạt động dịch vụ lưu trữ trên địa bàn quản lý.

\r\n\r\n

3. Chi cục Văn thư - Lưu trữ

\r\n\r\n

a) Tiếp nhận hồ sơ và tham mưu Giám đốc\r\nSở Nội vụ Thành phố cấp, cấp lại, thu hồi Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và cấp, cấp\r\nlại, thu hồi Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ lưu trữ theo quy định.

\r\n\r\n

b) Tham mưu Sở Nội vụ kiểm tra, thanh\r\ntra, giải quyết khiếu nại, tố cáo về hoạt động dịch vụ lưu trữ và sử dụng Chứng\r\nchỉ hành nghề lưu trữ của các tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động dịch vụ lưu\r\ntrữ; xử phạt vi phạm hành chính đối với tổ chức, cá nhân hành nghề lưu trữ theo\r\nthẩm quyền; báo cáo Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước thuộc Bộ Nội vụ về quản lý\r\nChứng chỉ hành nghề lưu trữ thuộc thẩm quyền và tình hình hoạt động dịch vụ lưu\r\ntrữ trên địa bàn quản lý.

\r\n\r\n

c) Triển khai việc thực hiện thủ tục\r\nhành chính mới ban hành trong lĩnh vực lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của\r\nSở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh theo Quyết định số 3605/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7\r\nnăm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố trên Website Sở Nội vụ\r\n(http://vvww.sonoivu.hochiminhcity.gov.vn) để các tổ chức,\r\ncá nhân hoạt động dịch vụ lưu trữ biết và thực hiện.

\r\n\r\n

d) Tham mưu thực hiện công tác quản\r\nlý về Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ đến từng cơ\r\nquan, tổ chức, cá nhân hoạt động dịch vụ lưu trữ và sử dụng dịch vụ lưu trữ\r\ntrên địa bàn Thành phố.

\r\n\r\n

đ) Theo dõi, đôn đốc các tổ chức, cá\r\nnhân hoạt động dịch vụ lưu trữ thực hiện nghiêm các quy định về quản lý Chứng\r\nchỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ.

\r\n\r\n

e) Định kỳ hoặc đột xuất, tổ chức kiểm\r\ntra hoạt động dịch vụ lưu trữ của các cơ quan, tổ chức, cá\r\nnhân nhằm chấn chỉnh, hướng dẫn kịp thời nếu có sai sót.

\r\n\r\n

g) Hàng năm, tổng\r\nkết rút kinh nghiệm để hoạt động dịch vụ lưu trữ của các cơ\r\nquan, tổ chức, cá nhân được thực hiện tốt hơn.

\r\n\r\n

III. TRÁCH NHIỆM CỦA\r\nCÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ LƯU TRỮ

\r\n\r\n

1. Tổ chức mới thành lập hoặc đã hoạt\r\nđộng dịch vụ lưu trữ và cá nhân hoạt động dịch vụ lưu trữ phải đăng ký hoạt động\r\ndịch vụ lưu trữ tại Sở Nội vụ nơi tổ chức đóng trụ sở, cá nhân có hộ khẩu thường\r\ntrú.

\r\n\r\n

2. Khi các tổ chức, cá nhân cung cấp\r\ndịch vụ lưu trữ cho các cơ quan, tổ chức sử dụng dịch vụ lưu trữ trên địa bàn\r\nThành phố phải cung cấp 01 bộ hồ sơ năng lực gồm các thành phần như sau:

\r\n\r\n

a) Bản sao Giấy\r\nChứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ lưu trữ;

\r\n\r\n

b) Văn bản chứng minh có cơ sở vật chất,\r\nnhân lực phù hợp để thực hiện hoạt động dịch vụ lưu trữ;

\r\n\r\n

c) Danh sách người hành nghề lưu trữ\r\nkèm theo bản sao Chứng chỉ hành nghề lưu trữ của các cá\r\nnhân hành nghề lưu trữ;

\r\n\r\n

d) Văn bản chứng minh thành lập tổ chức\r\nvà đăng ký hoạt động.

\r\n\r\n

3. Tuân thủ các quy định của pháp luật\r\nhiện hành về lưu trữ và pháp luật có liên quan.

\r\n\r\n

4. Chịu trách nhiệm về tiêu chuẩn\r\nnghiệp vụ của người tham gia hành nghề và phải bồi thường\r\nthiệt hại (nếu có) trong quá trình thực hiện dịch vụ theo\r\nquy định của pháp luật.

\r\n\r\n

5. Giải trình hoặc cung cấp tài liệu,\r\nthông tin liên quan đến kết quả thực hiện dịch vụ lưu trữ khi có yêu cầu của cơ\r\nquan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.

\r\n\r\n

6. Bảo mật thông tin về hồ sơ, tài liệu\r\ncủa cơ quan, tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ lưu trữ.

\r\n\r\n

7. Báo cáo hoạt động dịch vụ lưu trữ

\r\n\r\n

a) Các tổ chức và cá nhân hoạt động dịch\r\nvụ lưu trữ trên địa bàn Thành phố có trách nhiệm báo cáo bằng văn bản cho Sở Nội\r\nvụ Thành phố (Chi cục Văn thư - Lưu trữ) về việc thực hiện các hoạt động dịch vụ\r\nlưu trữ trữ của mình trong hàng năm hoạt động.

\r\n\r\n

b) Nội dung báo cáo theo Phụ lục I\r\nđính kèm.

\r\n\r\n

c) Thời gian chốt số liệu báo cáo: Từ\r\nngày 01 tháng 01 đến ngày 31 tháng 12 của năm báo cáo.

\r\n\r\n

d) Thời hạn gửi báo cáo về Chi cục\r\nVăn thư - Lưu trữ trước ngày 15 tháng 12 của năm báo cáo.

\r\n\r\n

IV. NỘI DUNG CHUYỂN\r\nTIẾP

\r\n\r\n

1. Căn cứ Công văn số 1084/BNV-VTLTNN\r\nngày 12 tháng 3 năm 2015 của Bộ Nội vụ về việc thực hiện Thông tư số\r\n09/2014/TT-BNV hướng dẫn quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch\r\nvụ lưu trữ. Theo đó, hiện nay Sở Nội vụ Thành phố chưa tổ chức thực hiện việc cấp,\r\ncấp lại, thu hồi Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ lưu trữ cho các\r\ntổ chức, cá nhân hoạt động dịch vụ lưu trữ; các tổ chức, cá nhân được cơ\r\nquan có thẩm quyền cấp phép và đang hoạt động dịch vụ lưu trữ vẫn\r\ntiếp tục hoạt động bình thường cho đến khi có thông báo của Sở Nội vụ.

\r\n\r\n

2. Trong thời gian chờ quy định cụ thể của việc cấp Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch\r\nvụ lưu trữ, các tổ chức, cá nhân đang hoạt động dịch vụ\r\nlưu trữ trên địa bàn Thành phố (kể cả các đơn vị sự nghiệp công lập hoạt động dịch\r\nvụ lưu trữ; các tổ chức, cá nhân được thành lập, đăng ký hoạt động tại các tỉnh,\r\nthành phố khác và đang hoạt động dịch vụ lưu trữ trên địa bàn Thành phố) thực\r\nhiện việc cung cấp đầy đủ thông tin về pháp nhân, hoạt động và gửi về Sở Nội vụ\r\n(Chi cục Văn thư - Lưu trữ) để theo dõi, quản lý hoạt động\r\nvà tổng hợp báo cáo theo quy định. Nội dung thông tin theo Phụ lục II đính kèm.

\r\n\r\n

Trong quá trình thực hiện nếu có vướng\r\nmắc cần trao đổi, đề nghị liên hệ Chi cục Văn thư - Lưu trữ (địa chỉ Tầng 6,\r\nTòa nhà IPC, số 1489 Đại lộ Nguyễn Văn Linh, phường Tân Phong, Quận 7, điện thoại\r\nsố 37.760.692) để phối hợp, giải quyết./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

 

\r\n

Nơi nhận:
\r\n
- Các tổ chức, cá nhân hoạt\r\n động dịch vụ lưu trữ trên địa bàn TP;
\r\n - Cục Văn thư và Lưu trữ NN (để b/c);
\r\n - UBND Thành phố (để b/c);
\r\n - Giám đốc SNV (để b/c);
\r\n - Chi cục VT-LT (4b);
\r\n - Lưu: VT. H.

\r\n
\r\n

KT. GIÁM ĐỐC
\r\n PHÓ GIÁM ĐỐC THƯỜNG TRỰC
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n Lê Hoài Trung

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

PHỤ LỤC I

\r\n\r\n

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG DỊCH\r\nVỤ LƯU TRỮ (*)
\r\n(Kèm theo Hướng dẫn số 3612/HD-SNV ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Sở Nội\r\nvụ)

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

ĐƠN\r\n VỊ BÁO CÁO
\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số:   /BC-……

\r\n
\r\n

…, ngày…  tháng … năm 20…

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

BÁO\r\nCÁO

\r\n\r\n

Tình\r\nhình thực hiện hoạt động dịch vụ lưu trữ
\r\n(Từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31 tháng 12 năm 20...)

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT

\r\n
\r\n

Tên\r\n tổ chức/ cá nhân sử dụng dịch vụ

\r\n
\r\n

Phạm\r\n vi hoạt động dịch vụ

\r\n
\r\n

Số,\r\n ngày, tháng hợp đồng ký kết

\r\n
\r\n

Thời\r\n gian thực hiện hợp đồng

\r\n
\r\n

Đã kết thúc/Chưa kết thúc

\r\n
\r\n

Danh\r\n sách người thực hiện dịch vụ có Chứng chỉ hành\r\n nghề

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

…

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

(*): Mẫu theo Phụ\r\nlục II, Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày\r\n01 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

ĐẠI\r\n DIỆN ĐƠN VỊ BÁO CÁO
\r\n
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ, tên)

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

PHỤ LỤC II

\r\n\r\n

PHIẾU ĐĂNG KÝ THÔNG TIN
\r\n(Kèm theo Hướng dẫn số 3612/HD-SNV\r\nngày 23 tháng 9 năm 2015 của Sở Nội vụ)

\r\n\r\n

PHIẾU\r\nĐĂNG KÝ THÔNG TIN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Tên tổ chức đầy đủ:

\r\n
\r\n

Tên giao dịch:

\r\n
\r\n

Mã số thuế của tổ chức:

\r\n
\r\n

Địa chỉ đăng ký:\r\n ………………………………………………………………………………………………

\r\n

………………………………………………………………………………………………………………….

\r\n
\r\n

Địa chỉ của tổ chức hiện tại:\r\n ………………………………………………………………………………

\r\n

………………………………………………………………………………………………………………..

\r\n
\r\n

Số điện thoại giao dịch:

\r\n
\r\n

Số Fax giao dịch:

\r\n
\r\n

Email/Website giao dịch:

\r\n
\r\n

Quyết định thành lập số               ngày cấp:               Cơ quan cấp:

\r\n
\r\n

Giấy phép đăng ký số:                 ngày cấp:               Cơ quan cấp:

\r\n
\r\n

Giấy phép bổ sung số:                 ngày cấp:               Cơ quan cấp:

\r\n
\r\n

Ngày, tháng, năm bắt đầu hoạt động:\r\n …………………………………….

\r\n
\r\n

Loại\r\n hình tổ chức

\r\n
\r\n

□ Công ty cổ phần tư nhân

\r\n
\r\n

□ Công ty TNHH

\r\n
\r\n

□ Doanh nghiệp tư nhân

\r\n
\r\n

□ Loại khác

\r\n
\r\n

Lĩnh vực, ngành nghề kinh doanh dịch\r\n vụ lưu trữ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Số lượng nhân viên

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Trụ sở tổ chức

\r\n
\r\n

□ Trụ sở thuộc quyền sở hữu của tổ\r\n chức

\r\n
\r\n

□ Trụ sở thuê

\r\n
\r\n

Vốn pháp định:                                                                      Loại tiền:

\r\n
\r\n

Vốn điều lệ:                                                                         \r\n  Loại tiền:

\r\n
\r\n

Vốn kinh doanh:

\r\n
\r\n

□ Vốn tự có                   □ Vay ngân hàng                \r\n □ Huy động từ các nguồn vốn khác

\r\n
\r\n

Chủ\r\n doanh nghiệp hoặc người đại diện

\r\n
\r\n

Họ và tên:

\r\n
\r\n

Số CMND số                             Ngày cấp                            Nơi cấp

\r\n
\r\n

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

\r\n
\r\n

Chỗ ở:

\r\n
\r\n

Điện thoại cố định                                                                \r\n Điện thoại di động:

\r\n
\r\n

Số fax:                                                                                   Địa chỉ email:

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Thành\r\n phố Hồ Chí Minh, ngày… tháng… năm 2015
\r\n Người đăng ký thông tin
\r\n
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ, tên)

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n
\r\n\r\n"

Từ khóa: 3612/HD-SNV Hướng dẫn 3612/HD-SNV Hướng dẫn số 3612/HD-SNV Hướng dẫn 3612/HD-SNV của Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh Hướng dẫn số 3612/HD-SNV của Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh Hướng dẫn 3612 HD SNV của Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 3612/HD-SNV
Loại văn bản Hướng dẫn
Cơ quan Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 23/09/2015
Người ký Lê Hoài Trung
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 3612/HD-SNV
Loại văn bản Hướng dẫn
Cơ quan Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 23/09/2015
Người ký Lê Hoài Trung
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.