BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 49/2016/TT-BTNMT | Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2016 |
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định về công tác giám sát, kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công trình, sản phẩm trong lĩnh vực quản lý đất đai.
Thông tư này quy định về công tác giám sát, kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu đối với hạng mục công trình hoặc toàn bộ công trình, sản phẩm thuộc các chương trình, đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, nhiệm vụ quản lý đất đai hoặc nhiệm vụ có hạng mục quản lý đất đai bao gồm:
2. Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính; cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; cơ sở dữ liệu giá đất; cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê;
4. Lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
6. Điều tra thoái hóa đất;
8. Điều tra, đánh giá ô nhiễm đất;
10. Quan trắc giám sát tài nguyên đất;
1. Giám sát công trình, sản phẩm trong lĩnh vực quản lý đất đai là hoạt động theo dõi về tiến độ thực hiện công trình và việc tuân thủ các quy chuẩn, quy định kỹ thuật và các quy định trong các chương trình, đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, nhiệm vụ đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
3. Thẩm định công trình, sản phẩm trong lĩnh vực quản lý đất đai là việc đánh giá chất lượng, khối lượng công trình hoặc hạng mục công trình trên cơ sở hồ sơ, các sản phẩm công trình hoặc hạng mục công trình đã hoàn thành và tài liệu liên quan khác.
5. Cơ quan quyết định đầu tư công trình, sản phẩm trong lĩnh vực quản lý đất đai là cơ quan có thẩm quyền quyết định sử dụng vốn đầu tư cho công trình về lĩnh vực quản lý đất đai.
Điều 4. Nguyên tắc giám sát, kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công trình, sản phẩm
2. Chủ đầu tư sử dụng đơn vị trực thuộc hoặc thuê đơn vị giám sát, kiểm tra có chức năng phù hợp (sau đây gọi chung là đơn vị giám sát, kiểm tra) thực hiện giám sát, kiểm tra công trình, sản phẩm cấp chủ đầu tư.
4. Trong thời gian thi công nếu có sự thay đổi về chế độ chính sách tiền lương, định mức kinh tế - kỹ thuật thì quá trình giám sát, kiểm tra phải xác định cụ thể khối lượng các hạng mục công việc đã thực hiện trước và sau thời điểm chế độ chính sách tiền lương, định mức kinh tế - kỹ thuật thay đổi.
1. Bảo đảm cho công trình, sản phẩm thực hiện theo đúng các quy chuẩn, quy định kỹ thuật, định mức kinh tế - kỹ thuật và các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan đến việc thi công, giám sát, kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công trình, sản phẩm.
3. Đánh giá, xác nhận đúng chất lượng, khối lượng, mức khó khăn (nếu có) của hạng mục công trình hoặc toàn bộ công trình, sản phẩm đã hoàn thành.
1. Chương trình, đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, nhiệm vụ đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt và các văn bản điều chỉnh của cấp có thẩm quyền trong quá trình thi công.
Điều 7. Trách nhiệm giám sát, kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công trình, sản phẩm
a) Tổ chức thực hiện hoặc ủy quyền cho cơ quan chuyên môn thực hiện thẩm định hồ sơ nghiệm thu đối với các công trình, sản phẩm trong lĩnh vực quản lý đất đai đã hoàn thành;
c) Quyết định đình chỉ thi công, hủy bỏ một phần hoặc toàn bộ công trình, sản phẩm công trình đang thi công không đúng chương trình, đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, nhiệm vụ đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc vi phạm các quy chuẩn, quy định kỹ thuật, định mức kinh tế - kỹ thuật và các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan.
a) Tổ chức thực hiện việc giám sát, kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công trình, sản phẩm đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. Bảo đảm chất lượng, khối lượng, tiến độ thực hiện đối với các công trình, sản phẩm được giao;
c) Báo cáo kịp thời với cơ quan quyết định đầu tư những vấn đề phát sinh vượt quá thẩm quyền giải quyết của mình;
ủy bỏ một phần hoặc toàn bộ công trình, sản phẩm công trình đang thi công không đúng chương trình, đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, nhiệm vụ đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc vi phạm các quy chuẩn, quy định kỹ thuật, định mức kinh tế - kỹ thuật và các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan và phải báo cáo bằng văn bản đến cơ quan quyết định đầu tư;
3. Trách nhiệm của đơn vị thi công
b) Thực hiện thi công theo đúng chương trình, đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, nhiệm vụ đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, đúng các quy chuẩn, quy định kỹ thuật, văn bản quy phạm pháp luật liên quan và các văn bản điều chỉnh của cấp có thẩm quyền (nếu có);
d) Báo cáo về khối lượng, tiến độ đã thực hiện gửi chủ đầu tư trước ngày 25 hàng tháng;
Điều 8. Lập kế hoạch giám sát, kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công trình, sản phẩm
đơn vị thi công phải lập kế hoạch thi công chi tiết gửi chủ đầu tư và tổ chức thực hiện đúng theo kế hoạch đã lập.
đơn vị thi công, chủ đầu tư lập kế hoạch giám sát, kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công trình, sản phẩm phù hợp với tiến độ của chương trình, đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, nhiệm vụ đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc hợp đồng đã ký kết.
1. Kinh phí thực hiện kiểm tra, thẩm định của cơ quan quản lý đất đai ở Trung ương và của cơ quan quyết định đầu tư đối với công trình, sản phẩm trong lĩnh vực quản lý đất đai theo quy định hiện hành.
3. Kinh phí thực hiện công tác giám sát, kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu chất lượng, khối lượng, sản phẩm do đơn vị thi công thực hiện được tính trong đơn giá dự toán của công trình theo quy định hiện hành.
GIÁM SÁT, KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG, KHỐI LƯỢNG CÔNG TRÌNH, SẢN PHẨM TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI
1. Nội dung giám sát công trình, sản phẩm bao gồm:
b) Giám sát sự phù hợp của quy trình công nghệ đơn vị thi công áp dụng so với chương trình, đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, nhiệm vụ đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc được chủ đầu tư cho phép;
d) Giám sát về khối lượng phát sinh trong quá trình thi công công trình (nếu có);
2. Trong quá trình giám sát công trình, người trực tiếp giám sát phải tiến hành ghi Nhật ký giám sát công trình theo Mẫu số 01 Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông tư này.
1. Nội dung, mức kiểm tra của đơn vị thi công, chủ đầu tư phục vụ thẩm định, nghiệm thu chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm được quy định chi tiết tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Phương pháp kiểm tra chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm:
b) Tùy thuộc vào từng hạng mục sản phẩm cụ thể, công tác kiểm tra được thực hiện ở trong phòng hay ở thực địa hoặc cả hai. Thực hiện việc đối soát thông tin trong từng sản phẩm và giữa các sản phẩm để kiểm tra sự đầy đủ, thống nhất thông tin của sản phẩm. Thực hiện lại một số nội dung công việc của đơn vị thi công đã thực hiện trong từng hạng mục của công trình, sản phẩm để so sánh, đối chiếu, đánh giá chất lượng sản phẩm so với các quy chuẩn, quy định kỹ thuật, định mức kinh tế - kỹ thuật, nội dung chương trình, đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, nhiệm vụ đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt và các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan.
d) Đối với các hạng mục công việc kiểm tra mang tính xác suất, phạm vi lấy mẫu kiểm tra phải được phân bố đều trong toàn bộ phạm vi thi công.
e) Đối với các chương trình, đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, nhiệm vụ có thể thực hiện kiểm tra công trình, sản phẩm cuối cùng bằng phương pháp tổng hợp thì đơn vị giám sát, kiểm tra lập phương án kiểm tra trình chủ đầu tư phê duyệt.
a) Kết quả kiểm tra được ghi nhận bằng Phiếu ghi ý kiến kiểm tra các hạng mục được lập theo Mẫu số 02 Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông tư này;
Điều 12. Kiểm tra chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm cấp đơn vị thi công
đơn vị trực thuộc, cán bộ chuyên môn kỹ thuật của mình tự kiểm tra chất lượng, khối lượng của tất cả các hạng mục công trình, sản phẩm do đơn vị mình thực hiện và lập hồ sơ kiểm tra chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm cấp đơn vị thi công theo quy định tại Khoản 3 Điều này.
Đơn vị thi công phải thông báo về kế hoạch kiểm tra tới chủ đầu tư và đơn vị giám sát, kiểm tra công trình để giám sát quá trình kiểm tra theo quy định.
a) Báo cáo tổng kết kỹ thuật của đơn vị thi công theo Mẫu số 04 Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông tư này;
c) Báo cáo đối với những vấn đề phát sinh, vướng mắc về công nghệ, về định mức kinh tế - kỹ thuật, về khối lượng và những vấn đề khác so với chương trình, đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, nhiệm vụ đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt và văn bản chấp thuận những phát sinh, giải quyết vướng mắc của cấp có thẩm quyền trong thời gian thi công công trình (nếu có).
4. Hồ sơ kiểm tra chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm cấp đơn vị thi công lập thành 03 bộ: 01 bộ gửi chủ đầu tư, 01 bộ gửi đơn vị giám sát, kiểm tra cấp chủ đầu tư và 01 bộ lưu tại đơn vị thi công.
1. Sau khi nhận được hồ sơ kiểm tra chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm cấp đơn vị thi công hợp lệ, trong thời gian không quá 05 ngày làm việc, chủ đầu tư hoặc đơn vị giám sát, kiểm tra tổ chức thực hiện kiểm tra theo các nội dung sau:
b) Phân tích, đánh giá nội dung báo cáo tổng kết kỹ thuật, báo cáo kiểm tra chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm và các biên bản kiểm tra chất lượng sản phẩm, phiếu ghi ý kiến kiểm tra, số liệu, tài liệu kiểm tra cấp đơn vị thi công;
d) Kiểm tra lại các sản phẩm đã được đơn vị thi công sửa chữa và lập văn bản xác nhận sửa chữa sản phẩm (nếu có);
e) Đánh giá, đề xuất xác định lại mức khó khăn các hạng mục công trình đã thi công phù hợp quy định hiện hành và thực tế sản xuất (nếu có);
h) Lập báo cáo giám sát, kiểm tra chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm theo Mẫu số 07 Phụ lục 02 ban hành theo Thông tư này;
a) Quyết định phê duyệt chương trình, đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, nhiệm vụ của cơ quan có thẩm quyền;
c) Báo cáo tổng kết kỹ thuật của đơn vị thi công;
đ) Các báo cáo có liên quan đến khối lượng phát sinh, vướng mắc trong quá trình thi công và các văn bản xử lý của chủ đầu tư hoặc cơ quan quyết định đầu tư (nếu có);
g) Biên bản kiểm tra chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm cấp chủ đầu tư;
i) Biên bản kiểm tra chất lượng sản phẩm kèm theo Phiếu ghi ý kiến kiểm tra cấp chủ đầu tư;
a) Yêu cầu đơn vị thi công thực hiện theo đúng chương trình, đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, nhiệm vụ đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt và các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan;
trường hợp đơn vị thi công chưa giao nộp đầy đủ các sản phẩm, hồ sơ kiểm tra chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm cấp đơn vị thi công hoặc các sản phẩm còn tồn tại lỗi mang tính hệ thống;
d) Báo cáo chủ đầu tư về các vi phạm và kiến nghị hình thức xử lý trong trường hợp đơn vị thi công vi phạm các quy định tại Điểm d Khoản 2 Điều 7 của Thông tư này hoặc vi phạm tiến độ thực hiện do yếu tố chủ quan của đơn vị thi công;
2. Trách nhiệm của đơn vị giám sát, kiểm tra
b) Tổng hợp các ý kiến trong quá trình giám sát, kiểm tra và thông báo cho đơn vị thi công. Trường hợp không thống nhất được ý kiến giữa đơn vị giám sát, kiểm tra với đơn vị thi công thì phải báo cáo chủ đầu tư để giải quyết;
d) Chịu trách nhiệm về chất lượng, khối lượng sản phẩm đã giám sát, kiểm tra và bị xử lý theo quy định của pháp luật hiện hành khi cố ý làm sai lệch kết quả giám sát, kiểm tra.
THẨM ĐỊNH, NGHIỆM THU CHẤT LƯỢNG, KHỐI LƯỢNG CÔNG TRÌNH, SẢN PHẨM TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI
1. Căn cứ thẩm định
b) Hồ sơ kiểm tra chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm cấp chủ đầu tư;
2. Nội dung và thời gian thẩm định
a) Thẩm định về việc tuân thủ nội dung chương trình, đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, nhiệm vụ đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt và các văn bản kỹ thuật liên quan khác;
c) Thẩm định việc xử lý các phát sinh trong quá trình thi công của đơn vị thi công, đơn vị giám sát, kiểm tra, chủ đầu tư và cơ quan quyết định đầu tư (nếu có);
đ) Yêu cầu các đơn vị liên quan sửa chữa, bổ sung hoàn thiện hồ sơ, sản phẩm khi sản phẩm chưa đạt yêu cầu, mức khó khăn chưa phù hợp và hồ sơ tài liệu còn sai sót (nếu có);
Điều 16. Nghiệm thu công trình, sản phẩm
a) Quyết định phê duyệt chương trình, đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, nhiệm vụ của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;
c) Báo cáo thẩm định chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm;
2. Nội dung và thời gian nghiệm thu
a) Nghiệm thu về chất lượng, khối lượng, mức khó khăn (nếu có) các hạng mục công việc đã hoàn thành đạt chất lượng, các hạng mục công việc phát sinh (tăng, giảm) so với chương trình, đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, nhiệm vụ đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt;
c) Lập Bảng tổng hợp khối lượng công trình, sản phẩm đã thi công từng năm theo Mẫu số 10 Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông tư này đối với chương trình, đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, nhiệm vụ được thi công trong nhiều năm (nếu có);
a) Quyết định phê duyệt chương trình, đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, nhiệm vụ của cơ quan có thẩm quyền;
đơn vị thi công;
đơn vị thi công;
đ) Báo cáo của đơn vị thi công về việc sửa chữa sai sót và văn bản xác nhận sửa chữa sản phẩm cấp chủ đầu tư (nếu có);
g) Báo cáo giám sát, kiểm tra chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm cấp chủ đầu tư;
i) Biên bản nghiệm thu chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm.
l) Bảng tổng hợp khối lượng công trình, sản phẩm đã thi công từng năm (nếu có).
Điều 17. Thẩm định Hồ sơ nghiệm thu
2. Đối với chương trình, đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, nhiệm vụ mà cơ quan quyết định đầu tư cần kiểm tra, thẩm định lại chất lượng, khối lượng, mức khó khăn (nếu có) của công trình, sản phẩm thì phải thực hiện lập và thông báo kế hoạch, kiểm tra, thẩm định cho chủ đầu tư và thực hiện đúng theo kế hoạch đã thông báo. Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ khi kết thúc công tác kiểm tra, thẩm định lại các bên có liên quan phải lập biên bản kiểm tra, thẩm định chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm. Biên bản này được lưu trong hồ sơ nghiệm thu.
1. Danh mục sản phẩm giao nộp bao gồm toàn bộ sản phẩm của các hạng mục công trình đã được nghiệm thu xác nhận chất lượng, khối lượng và được nêu cụ thể trong chương trình, đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, nhiệm vụ, hợp đồng kinh tế hoặc văn bản giao nhiệm vụ thi công.
quy định.
a) Văn bản đề nghị quyết toán công trình, sản phẩm lập theo Mẫu số 12 Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông tư này;
c) Hợp đồng kinh tế hoặc văn bản giao nhiệm vụ cho đơn vị thi công;
đ) Bản xác nhận chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm;
g) Bản tổng hợp khối lượng, giá trị quyết toán công trình, sản phẩm đã thi công từng năm theo Mẫu số 13 Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông tư này đối với các công trình được thi công trong nhiều năm.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2017.
2. Đối với các công trình sản phẩm đã hoàn thành một phần sản phẩm hoặc một số hạng mục công trình mà đã được kiểm tra chất lượng, khối lượng trước ngày Thông tư này có hiệu lực thì lập hồ sơ nghiệm thu theo quy định tại Thông tư số 05/2009/TT-BTNMT ngày 01 tháng 6 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công trình, sản phẩm địa chính đối với các sản phẩm, hạng mục công trình đã hoàn thành.
1. Tổng cục Quản lý đất đai có trách nhiệm kiểm tra việc thực hiện Thông tư này.
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm phổ biến và chỉ đạo thực hiện Thông tư này.
Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương triển khai thực hiện Thông tư này tại địa phương.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
NỘI DUNG VÀ MỨC KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH, SẢN PHẨM TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 49/2016/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT | Tên công việc, sản phẩm và hạng mục kiểm tra | Đơn vị tính | Mức kiểm tra % | Ghi chú | |||||
Đơn vị thi công | Chủ đầu tư | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | ||||
I |
|
|
|
| |||||
1 | điểm, đúc mốc, chôn mốc, xây tường vây, lập ghi chú điểm. |
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
| |||||
|
Điểm | 100 | 30 |
| |||||
|
Điểm | 20 | 5 |
| |||||
|
Biên bản | 100 | 50 |
| |||||
|
Mốc | 100 | 5 |
| |||||
|
Mốc | 20 | 5 |
| |||||
|
|
|
|
| |||||
|
Mốc | 100 | 30 |
| |||||
|
Mốc | 20 | 5 |
| |||||
|
Biên bản | 100 | 50 |
| |||||
2 |
|
|
|
| |||||
|
Máy | 100 | 20 |
| |||||
|
Điểm, tuyến | 100 | 100 |
| |||||
|
Điểm, tuyến | 100 | 20 |
| |||||
|
Điểm | 5 | 2 |
| |||||
|
Điểm | 100 | 20 |
| |||||
3 |
|
|
|
| |||||
|
Điểm | 100 | 100 |
| |||||
|
Điểm | 100 | 30 |
| |||||
|
Đường | 100 | 30 |
| |||||
|
Tài liệu | 100 | 30 |
| |||||
4 |
|
|
|
| |||||
| Kiểm tra tính đồng bộ, hợp lý, lôgíc của các tài liệu, thành quả | Điểm | 100 | 100 |
| ||||
II |
1 |
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
| |||||
|
Điểm | 100 | 50 |
| |||||
|
Điểm | 30 | 5 |
| |||||
|
Điểm | 100 | 30 |
| |||||
2 |
|
|
|
| |||||
|
Bản mô tả | 100 | 20 |
| |||||
|
Ảnh | 100 | 30 |
| |||||
|
Ảnh | 100 | 30 |
| |||||
|
Ảnh | 10 | 3 |
| |||||
|
Ảnh | 100 | 30 |
| |||||
|
Ảnh | 50 | 10 |
| |||||
|
|
|
|
| |||||
|
Mảnh | 100 | 10 |
| |||||
3 |
|
|
|
| |||||
|
Sơ đồ | 100 | 100 |
| |||||
|
Mô hình | 50 | 3 |
| |||||
|
Mô hình | 30 | 3 |
| |||||
|
Khối | 100 | 30 |
| |||||
| với khu đo lân cận | Khối | 100 | 100 |
| ||||
4 |
|
|
|
| |||||
|
Mô hình | 30 | 3 |
| |||||
|
|
|
|
| |||||
|
Mảnh | 50 | 10 |
| |||||
|
Mảnh | 20 | 3 |
| |||||
|
Mảnh | 100 | 20 |
| |||||
|
Mảnh | 100 | 20 |
| |||||
|
Mảnh | 100 | 20 |
| |||||
|
Thửa | 100 | 20 |
| |||||
|
Quyển | 100 | 20 |
| |||||
|
|
|
|
| |||||
|
Mảnh | 30 | 10 |
| |||||
|
Mảnh | 50 | 10 |
| |||||
|
Tài liệu | 100 | 30 |
| |||||
|
Mảnh | 100 | 20 |
| |||||
|
Tài liệu | 100 | 30 |
| |||||
III |
|
Tài liệu | 100 | 20 |
| ||||
|
|
|
|
| |||||
|
Tài liệu | 100 | 30 |
| |||||
|
Sổ | 50 | 20 |
| |||||
|
Tài liệu | 50 | 10 |
| |||||
|
Điểm, tuyến | 100 | 20 |
| |||||
|
Điểm, tuyến | 10 | 5 |
| |||||
|
Bản mô tả | 100 | 20 |
| |||||
|
Tài liệu | 100 | 30 |
| |||||
|
|
|
|
| |||||
|
Mảnh | 30 | 10 |
| |||||
| Kiểm tra kích thước cạnh và vị trí điểm đỉnh thửa đất (10% tổng số thửa/mảnh) | Mảnh | 30 | 10 |
| ||||
|
Mảnh | 100 | 20 |
| |||||
|
Mảnh | 100 | 30 |
| |||||
|
Mảnh | 100 | 20 |
| |||||
|
Mảnh | 50 | 20 |
| |||||
|
Mảnh | 100 | 20 |
| |||||
|
Mảnh | 100 | 20 |
| |||||
|
Mảnh | 100 | 20 |
| |||||
|
Thửa | 100 | 20 |
| |||||
|
Tài liệu | 100 | 30 |
| |||||
|
Tài liệu | 100 | 30 |
| |||||
|
Quyển | 100 | 20 |
| |||||
|
Mảnh | 100 | 20 |
| |||||
IV |
|
|
|
| |||||
1 | Trường hợp áp dụng cho phạm vi khu vực rộng |
|
|
|
| ||||
|
Tài liệu | 100 | 20 |
| |||||
|
|
|
|
| |||||
|
Tài liệu | 100 | 50 |
| |||||
|
Sổ | 50 | 20 |
| |||||
|
Tài liệu | 50 | 10 |
| |||||
|
Điểm, tuyến | 100 | 20 |
| |||||
|
Điểm, tuyến | 10 | 5 |
| |||||
|
Tài liệu | 100 | 30 |
| |||||
|
Bản mô tả | 100 | 20 |
| |||||
|
Mảnh | 100 | 20 |
| |||||
|
Mảnh | 50 | 20 |
| |||||
|
Mảnh | 100 | 20 |
| |||||
|
Mảnh | 100 | 20 |
| |||||
|
Mảnh | 100 | 20 |
| |||||
|
Thửa | 100 | 20 |
| |||||
|
|
|
|
| |||||
| đất các thửa đất, vị trí tương hỗ các địa vật, các nội dung khác trên bản đồ (100% thửa chỉnh lý/mảnh) | Mảnh | 30 | 10 |
| ||||
|
Mảnh | 30 | 10 |
| |||||
|
Sổ | 100 | 30 |
| |||||
|
Mảnh | 100 | 20 |
| |||||
2 | Trường hợp đo đạc chỉnh lý đơn lẻ, chỉnh lý bản trích lục bản đồ địa chính |
|
|
|
| ||||
|
Tài liệu | 100 | 100 |
| |||||
|
Tài liệu | 100 | 50 |
| |||||
|
Bản mô tả | 100 | 100 |
| |||||
|
Thửa | 100 | 100 |
| |||||
|
Thửa | 100 | 100 |
| |||||
|
Thửa | 100 | 100 |
| |||||
|
|
|
|
| |||||
|
Thửa | 100 | 100 |
| |||||
|
Thửa | 100 | 100 |
| |||||
|
Thửa | 100 | 100 |
| |||||
V |
|
|
|
| |||||
1 |
|
|
|
| |||||
|
Tài liệu | 100 | 100 |
| |||||
|
Sổ | 100 | 100 |
| |||||
|
Tài liệu | 100 | 100 |
| |||||
|
Bản mô tả | 100 | 100 |
| |||||
|
Thửa | 100 | 100 |
| |||||
|
Thửa | 100 | 100 |
| |||||
|
Thửa | 100 | 100 |
| |||||
|
Bản vẽ | 100 | 100 |
| |||||
2 |
|
|
|
| |||||
|
Tài liệu | 100 | 20 |
| |||||
|
|
|
|
| |||||
|
Tài liệu | 100 | 50 |
| |||||
|
Sổ | 50 | 20 |
| |||||
|
Tài liệu | 50 | 10 |
| |||||
|
Điểm, tuyến | 100 | 20 |
| |||||
|
Điểm, tuyến | 10 | 5 |
| |||||
|
Bản mô tả | 100 | 20 |
| |||||
|
|
|
|
| |||||
|
Mảnh | 30 | 10 |
| |||||
|
Mảnh | 30 | 10 |
| |||||
|
Thửa | 100 | 20 |
| |||||
|
Mảnh | 100 | 20 |
| |||||
|
Mảnh | 50 | 20 |
| |||||
|
Mảnh | 100 | 20 |
| |||||
|
Mảnh | 100 | 20 |
| |||||
|
Mảnh | 100 | 20 |
| |||||
|
Mảnh | 100 | 20 |
| |||||
|
Tài liệu | 100 | 30 |
| |||||
|
Quyển | 100 | 20 |
| |||||
|
Mảnh | 100 | 20 |
| |||||
VI |
|
|
|
| |||||
|
Mảnh | 100 | 20 |
| |||||
|
Mảnh | 100 | 20 |
| |||||
|
Mảnh | 100 | 20 |
| |||||
|
Mảnh | 100 | 30 |
| |||||
|
Mảnh | 100 | 20 |
| |||||
VII |
|
|
|
| |||||
|
Mảnh | 100 | 20 |
| |||||
|
Mảnh | 100 | 20 |
| |||||
|
Mảnh | 100 | 20 |
| |||||
|
Mảnh | 100 | 20 |
| |||||
VIII |
|
|
|
| |||||
| Kiểm tra hình thức, quy cách trình bày, ký hiệu loại đất, mã đối tượng sử dụng, quản lý đất | Quyển | 100 | 30 |
| ||||
|
Thửa | 50 | 20 |
| |||||
| đất | Thửa | 50 | 20 |
| ||||
IX |
|
|
|
| |||||
|
Thửa | 100 | 30 |
| |||||
|
Thửa | 100 | 20 |
| |||||
|
Thửa | 100 | 20 |
| |||||
|
Thửa | 100 | 20 |
| |||||
| Kiểm tra đối chiếu với hồ sơ đăng ký biến động, bản lưu GCN và bản đồ địa chính đã chỉnh lý (trong quá trình quản lý biến động) | Thửa | 100 | 20 |
| ||||
X |
|
|
|
| |||||
|
Quyển | 100 | 30 |
| |||||
|
Giấy | 100 | 20 |
| |||||
XI |
|
|
|
| |||||
1 | trường hợp cấp GCN đồng loạt |
|
|
|
| ||||
|
GCN | 100 | 20 |
| |||||
| Kiểm tra đối chiếu với bản đồ địa chính, đơn đăng ký cấp GCN đã được duyệt, danh sách, quyết định cấp GCN (nếu có) | GCN | 100 | 20 |
| ||||
2 | Kiểm tra việc chỉnh lý GCN trong quá trình đăng ký biến động (kiểm tra hình thức chỉnh lý, đối chiếu nội dung với hồ sơ đăng ký biến động) | Trường hợp biến động | 100 | 30 |
| ||||
XII |
|
|
|
| |||||
|
Biểu | 100 | 30 |
| |||||
|
Biểu | 100 | 20 |
| |||||
|
Biểu | 100 | 20 |
| |||||
|
Biểu | 100 | 20 |
| |||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
XIII |
|
|
|
| |||||
|
Hồ sơ | 100 | 30 |
| |||||
|
Tài liệu | 100 | 20 |
| |||||
| kết quả điều tra kiểm kê (100% nội dung/mảnh) | Mảnh | 50 | 10 |
| ||||
|
Biểu | 100 | 20 |
| |||||
| kết quả điều tra kiểm kê cấp xã | Tài liệu | 100 | 20 |
| ||||
|
Biểu | 100 | 20 |
| |||||
|
Tài liệu | 100 | 20 |
| |||||
|
Tài liệu | 100 | 20 |
| |||||
|
Bản đồ | 100 | 30 |
| |||||
|
Bản đồ | 100 | 30 |
| |||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
XIV |
|
|
|
| |||||
1 |
|
|
|
| |||||
1.1 |
|
|
|
| |||||
|
Tài liệu | 100 | 20 |
| |||||
|
Tài liệu | 50 | 10 |
| |||||
| Kết quả tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu | Tài liệu | 100 | 10 |
| ||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
1.2 | kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất |
|
|
|
| ||||
|
Bản đồ | 100 | 20 |
| |||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
1.3 |
|
|
|
| |||||
|
Bản đồ | 100 | 20 |
| |||||
|
Bảng, biểu | 100 | 10 |
| |||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
1.4 | Kết quả xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
| ||||
|
Bảng, biểu | 100 | 10 |
| |||||
|
Bản đồ | 100 | 20 |
| |||||
|
Bản đồ | 100 | 20 |
| |||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
1.5 |
|
|
|
| |||||
|
Bảng, biểu | 100 | 10 |
| |||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
| sử dụng đất | Bản đồ | 100 | 20 |
| ||||
1.6 |
|
|
|
| |||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
|
Tài liệu | 100 | 10 |
| |||||
|
Bản đồ | 100 | 20 |
| |||||
2 |
|
|
|
| |||||
2.1 | bổ sung thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước |
|
|
|
| ||||
|
Tài liệu | 100 | 20 |
| |||||
|
Tài liệu | 50 | 10 |
| |||||
| tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu | Tài liệu | 100 | 10 |
| ||||
| kết quả điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu | Báo cáo | 100 | 30 |
| ||||
| sử dụng đất phục vụ quy hoạch sử dụng đất | Bản đồ | 100 | 20 |
| ||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
2.2 |
|
|
|
| |||||
|
Bảng, biểu | 100 | 10 |
| |||||
|
Bản đồ | 100 | 20 |
| |||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
2.3 |
|
|
|
| |||||
|
Bảng, biểu | 100 | 10 |
| |||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
|
Bản đồ | 100 | 20 |
| |||||
2.4 | tổng hợp và các tài liệu có liên quan |
|
|
|
| ||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
|
Tài liệu | 100 | 10 |
| |||||
|
Bản đồ | 100 | 20 |
| |||||
3 |
|
|
|
| |||||
3.1 | kinh tế - xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước |
|
|
|
| ||||
|
Tài liệu | 100 | 20 |
| |||||
|
Tài liệu | 50 | 10 |
| |||||
|
Tài liệu | 100 | 10 |
| |||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
3.2 |
|
|
|
| |||||
|
Bảng, biểu | 100 | 10 |
| |||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
|
Bản đồ | 100 | 20 |
| |||||
3.3 |
|
|
|
| |||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
|
Tài liệu | 100 | 10 |
| |||||
| sử dụng đất kỳ cuối | Bản đồ | 100 | 20 |
| ||||
4 |
|
|
|
| |||||
4.1 | bổ sung thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
| ||||
|
Tài liệu | 100 | 20 |
| |||||
|
Tài liệu | 50 | 10 |
| |||||
|
Tài liệu | 100 | 10 |
| |||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
4.2 |
|
|
|
| |||||
|
Bản đồ | 100 | 20 |
| |||||
|
Bảng, biểu | 100 | 10 |
| |||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
4.3 |
|
|
|
| |||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
|
Tài liệu | 100 | 10 |
| |||||
|
Bản đồ | 100 | 20 |
| |||||
XV |
|
|
|
| |||||
1 |
|
|
|
| |||||
1.1 |
|
|
|
| |||||
|
Tài liệu | 100 | 20 |
| |||||
|
Tài liệu | 50 | 10 |
| |||||
|
Tài liệu | 100 | 10 |
| |||||
| kết quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu | Báo cáo | 100 | 30 |
| ||||
1.2 | kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất |
|
|
|
| ||||
|
Bản đồ | 100 | 20 |
| |||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
1.3 |
|
|
|
| |||||
|
Bản đồ | 100 | 20 |
| |||||
|
Bảng, biểu | 100 | 10 |
| |||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
1.4 | Kết quả xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
| ||||
|
Bảng, biểu | 100 | 10 |
| |||||
| đất cấp huyện; bản đồ chi tiết đến từng đơn vị hành chính cấp xã các khu vực quy hoạch đất trồng lúa, khu vực quy hoạch chuyển mục đích sử dụng đất | Bản đồ | 100 | 20 |
| ||||
|
Bản đồ | 100 | 20 |
| |||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
1.5 |
|
|
|
| |||||
|
Bảng, biểu | 100 | 10 |
| |||||
|
Bản đồ | 100 | 20 |
| |||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
1.6 |
|
|
|
| |||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
|
Tài liệu | 100 | 10 |
| |||||
|
Bản đồ | 100 | 20 |
| |||||
2 |
|
|
|
| |||||
2.1 |
|
|
|
| |||||
|
Tài liệu | 100 | 20 |
| |||||
|
Tài liệu | 50 | 10 |
| |||||
|
Tài liệu | 100 | 10 |
| |||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
| sử dụng đất | Bản đồ | 100 | 20 |
| ||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
2.2 |
|
|
|
| |||||
|
Bảng, biểu | 100 | 10 |
| |||||
|
Bản đồ | 100 | 20 |
| |||||
|
Bản đồ | 100 | 20 |
| |||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
2.3 |
|
|
|
| |||||
|
Bảng, biểu | 100 | 10 |
| |||||
| sử dụng đất hàng năm cấp huyện; bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất hàng năm | Bản đồ | 100 | 20 |
| ||||
| sử dụng đất hàng năm | Báo cáo | 100 | 30 |
| ||||
2.4 |
|
|
|
| |||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
|
Tài liệu | 100 | 10 |
| |||||
| sử dụng đất | Bản đồ | 100 | 20 |
| ||||
3 | kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện |
|
|
|
| ||||
3.1 | kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước |
|
|
|
| ||||
|
Tài liệu | 100 | 30 |
| |||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
3.2 | Kết quả lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện |
|
|
|
| ||||
|
Bảng, biểu | 100 | 10 |
| |||||
| sử dụng đất hàng năm | Bản đồ | 100 | 20 |
| ||||
| kế hoạch sử dụng đất hàng năm | Báo cáo | 100 | 30 |
| ||||
XVI |
|
|
|
| |||||
1 |
|
|
|
| |||||
|
Tài liệu | 100 | 20 |
| |||||
|
Tài liệu | 100 | 20 |
| |||||
|
Tài liệu | 100 | 20 |
| |||||
|
Tài liệu | 100 | 20 |
| |||||
2 |
|
|
|
| |||||
|
Phiếu | 100 | 20 |
| |||||
|
Phiếu | 100 | 20 |
| |||||
|
Bảng thống kê | 100 | 20 |
| |||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
3 | Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp huyện |
|
|
|
| ||||
|
Bảng tổng hợp | 100 | 20 |
| |||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
4 | Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp tỉnh và đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất hiện hành |
|
|
|
| ||||
|
Bảng tổng hợp | 100 | 20 |
| |||||
| kết quả thực hiện bảng giá đất hiện hành | Báo cáo | 100 | 30 |
| ||||
5 |
|
|
|
| |||||
|
Bảng giá | 100 | 20 |
| |||||
|
Bảng giá | 100 | 20 |
| |||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
XVII |
|
|
|
| |||||
1 |
|
|
|
| |||||
|
Phiếu | 100 | 20 |
| |||||
|
Phiếu | 100 | 20 |
| |||||
|
Bảng thống kê | 100 | 20 |
| |||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
2 | Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường và đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất hiện hành |
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
| |||||
|
Bảng tổng hợp | 100 | 20 |
| |||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
|
|
|
|
| |||||
|
Bảng tổng hợp | 100 | 20 |
| |||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
3 |
|
|
|
| |||||
|
Bảng giá | 100 | 20 |
| |||||
| Xử lý giá đất tại khu vực giáp ranh (nếu có) | Bảng giá | 100 | 20 |
| ||||
| đất điều chỉnh | Báo cáo | 100 | 30 |
| ||||
XVIII | thoái hóa đất cấp vùng, cấp tỉnh kỳ đầu |
|
|
|
| ||||
1 | tổng hợp, chỉnh lý các loại bản đồ chuyên đề và lập kế hoạch điều tra thực địa |
|
|
|
| ||||
|
Tài liệu | 100 | 20 |
| |||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
| Kết quả tổng hợp thông tin, lựa chọn các yếu tố và chỉ tiêu phân cấp từng yếu tố dùng trong tạo lập bản đồ chuyên đề đã thu thập | Tài liệu | 100 | 20 |
| ||||
| xử lý, tổng hợp, chỉnh lý các bản đồ chuyên đề (bản đồ đất, khí hậu thủy lợi, thủy văn nước mặt) | Bản đồ | 100 | 20 |
| ||||
|
Trường thông tin | 100 | 20 |
| |||||
|
Tài liệu | 100 | 30 |
| |||||
2 |
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
| |||||
| đất theo các chỉ tiêu; loại sử dụng đất nông nghiệp; loại hình thoái hóa lên bản đồ dã ngoại tại thực địa | Bản đồ | 50 | 5 |
| ||||
|
Điểm | 30 | 5 |
| |||||
|
Ảnh | 30 | 5 |
| |||||
|
Bản mô tả | 30 | 5 |
| |||||
| kết quả điều tra khảo sát thực địa | Bản đồ | 100 | 20 |
| ||||
|
Mẫu | 100 | 30 |
| |||||
|
Phiếu | 50 | 20 |
| |||||
| sử dụng đất nông nghiệp | Phiếu | 50 | 20 |
| ||||
3 |
|
|
|
| |||||
| Kết quả phân tích mẫu đất theo yêu cầu | Phiếu | 100 | 10 |
| ||||
| thoái hóa đất và đánh giá thoái hóa đất | Bảng biểu | 100 | 10 |
| ||||
|
Bản đồ | 100 | 20 |
| |||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
4 | thoái hóa đất kỳ đầu |
|
|
|
| ||||
|
Bản đồ | 100 | 20 |
| |||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
| thoái hóa đất kỳ đầu | Bản đồ | 100 | 20 |
| ||||
| thoái hóa đất kỳ đầu | Báo cáo | 100 | 30 |
| ||||
5 | thoái hóa đất kỳ đầu |
|
|
|
| ||||
| thoái hóa theo hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia | Bảng biểu | 100 | 10 |
| ||||
| thoái hóa đất theo loại hình thoái hóa và loại đất thoái hóa | Báo cáo | 100 | 30 |
| ||||
| thoái hóa đất và đề xuất giải pháp giảm thiểu thoái hóa đất | Báo cáo | 100 | 30 |
| ||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
XIX | thoái hóa đất cấp vùng, cấp tỉnh kỳ bổ sung |
|
|
|
| ||||
1 | thoái hóa trước; đánh giá, lựa chọn các thông tin đã thu thập; xác định nội dung và kế hoạch điều tra thực địa |
|
|
|
| ||||
|
Tài liệu | 100 | 20 |
| |||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
| Kết quả xác định nội dung và kế hoạch điều tra thực địa | Tài liệu | 100 | 30 |
| ||||
2 |
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
| |||||
| với kỳ điều tra thoái hóa trước | Bản đồ | 50 | 5 |
| ||||
| đất tại thực địa có sự thay đổi về mức độ thoái hóa đất | Bản đồ | 50 | 5 |
| ||||
|
Điểm | 30 | 5 |
| |||||
|
Ảnh | 30 | 5 |
| |||||
|
Bản mô tả | 30 | 5 |
| |||||
|
Bản đồ | 100 | 20 |
| |||||
|
Mẫu | 100 | 30 |
| |||||
|
Phiếu | 100 | 20 |
| |||||
3 | Tổng hợp xử lý thông tin tài liệu nội nghiệp và ngoại nghiệp |
|
|
|
| ||||
| Kết quả phân tích mẫu đất bổ sung theo yêu cầu | Phiếu | 100 | 10 |
| ||||
| Kết quả tổng hợp bảng biểu số liệu phục vụ xây dựng bản đồ thoái hóa đất và đánh giá thoái hóa đất kỳ bổ sung | Bảng biểu | 100 | 10 |
| ||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
4 | thoái hóa đất kỳ bổ sung |
|
|
|
| ||||
|
Bản đồ | 100 | 20 |
| |||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
| thoái hóa đất kỳ bổ sung | Bản đồ | 100 | 20 |
| ||||
| thoái hóa đất kỳ bổ sung | Báo cáo | 100 | 30 |
| ||||
5 | thoái hóa đất kỳ bổ sung |
|
|
|
| ||||
| thoái hóa theo hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia | Bảng biểu | 100 | 10 |
| ||||
| thoái hóa đất theo loại hình thoái hóa và loại đất thoái hóa | Báo cáo | 100 | 30 |
| ||||
| kết quả thoái hóa đất kỳ bổ sung với thoái hóa đất kỳ trước | Báo cáo | 100 | 30 |
| ||||
| thoái hóa đất trong những năm trước và đề xuất giải pháp giảm thiểu thoái hóa đất | Báo cáo | 100 | 30 |
| ||||
| sử dụng, bảo vệ và cải tạo đất bị thoái hóa kỳ trước, xác định nguyên nhân, xu hướng thoái hóa đất hiện tại và đề xuất giải pháp ngăn ngừa, giảm thiểu thoái hóa đất | Báo cáo | 100 | 30 |
| ||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
XX | chất lượng đất, tiềm năng đất đai cấp vùng, cấp tỉnh lần đầu |
|
|
|
| ||||
1 |
|
|
|
| |||||
|
Tài liệu | 100 | 20 |
| |||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
|
Bản đồ | 100 | 20 |
| |||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
2 | đất tại thực địa; tình hình sử dụng đất nông nghiệp và tiềm năng đất đai |
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
| |||||
| đất tại thực địa theo các chỉ tiêu | Bản đồ | 50 | 5 |
| ||||
|
Điểm | 30 | 5 |
| |||||
|
Ảnh | 30 | 5 |
| |||||
|
Bản mô tả | 30 | 5 |
| |||||
|
Bản đồ | 100 | 20 |
| |||||
|
Mẫu | 100 | 30 |
| |||||
|
Phiếu | 100 | 20 |
| |||||
|
Tài liệu | 100 | 20 |
| |||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
3 |
|
|
|
| |||||
| Kết quả tổng hợp thông tin, lựa chọn các yếu tố và chỉ tiêu phân cấp từng yếu tố dùng trong tạo lập các bản đồ chuyên đề | Tài liệu | 100 | 20 |
| ||||
| tổng hợp, xử lý thông tin nội nghiệp và ngoại nghiệp | Bản đồ | 100 | 20 |
| ||||
|
Trường thông tin | 100 | 20 |
| |||||
|
Phiếu | 100 | 10 |
| |||||
|
Bảng biểu | 100 | 10 |
| |||||
| tổng hợp, xử lý phiếu điều tra | Bảng biểu | 100 | 10 |
| ||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
4 |
|
|
|
| |||||
|
Bản đồ | 100 | 20 |
| |||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
5 |
|
|
|
| |||||
| tổng hợp biểu đánh giá chất lượng đất; đánh giá tiềm năng đất đai | Biểu số liệu | 100 | 10 |
| ||||
| chất lượng đất; đánh giá tiềm năng đất đai | Báo cáo | 100 | 30 |
| ||||
| chất lượng đất, tiềm năng đất đai lần đầu | Báo cáo | 100 | 30 |
| ||||
6 |
|
|
|
| |||||
| sử dụng đất | Báo cáo | 100 | 30 |
| ||||
7 |
|
|
|
| |||||
|
Tài liệu | 100 | 10 |
| |||||
| kết quả điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai | Báo cáo | 100 | 30 |
| ||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
XXI |
|
|
|
| |||||
1 |
|
|
|
| |||||
|
Tài liệu | 100 | 20 |
| |||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
|
Bản đồ | 100 | 20 |
| |||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
2 |
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
| |||||
|
Bản đồ | 50 | 5 |
| |||||
|
Điểm | 30 | 5 |
| |||||
|
Ảnh | 30 | 5 |
| |||||
|
Bản mô tả | 30 | 5 |
| |||||
|
Bản đồ | 100 | 20 |
| |||||
|
Mẫu | 100 | 30 |
| |||||
|
Tài liệu | 100 | 10 |
| |||||
|
Phiếu | 100 | 10 |
| |||||
|
|
|
|
| |||||
|
Phiếu | 100 | 10 |
| |||||
| tổng hợp số liệu phục vụ xây dựng bản đồ chất lượng đất và bản đồ tiềm năng đất đai | Bảng biểu | 100 | 10 |
| ||||
|
Bảng biểu | 100 | 10 |
| |||||
| kết quả tổng hợp, xử lý thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ đã điều tra | Báo cáo | 100 | 30 |
| ||||
3 |
|
|
|
| |||||
| Kiểm tra bản đồ chất lượng đất; bản đồ tiềm năng đất đai | Bản đồ | 100 | 20 |
| ||||
| chất lượng đất lần tiếp theo; bản đồ tiềm năng đất đai lần tiếp theo | Báo cáo | 100 | 30 |
| ||||
4 | với kỳ trước; đề xuất bổ sung các giải pháp bảo vệ, cải tạo đất và định hướng quản lý sử dụng đất bền vững |
|
|
|
| ||||
|
Biểu số liệu | 100 | 10 |
| |||||
| sử dụng đất | Báo cáo | 100 | 30 |
| ||||
5 | tổng hợp kết quả điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai lần tiếp theo |
|
|
|
| ||||
|
Tài liệu | 100 | 10 |
| |||||
| kết quả điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai lần tiếp theo | Báo cáo | 100 | 30 |
| ||||
XXII |
|
|
|
| |||||
1 |
|
|
|
| |||||
|
Tài liệu | 100 | 20 |
| |||||
| kết quả thu thập thông tin, tài liệu điều tra | Báo cáo | 100 | 30 |
| ||||
|
Bản đồ | 100 | 20 |
| |||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
2 |
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
| |||||
|
Bản đồ | 50 | 5 |
| |||||
|
Điểm | 30 | 5 |
| |||||
|
Ảnh | 30 | 5 |
| |||||
|
Bản mô tả | 30 | 5 |
| |||||
|
Mẫu | 100 | 30 |
| |||||
|
Phiếu | 100 | 20 |
| |||||
|
Bản đồ | 100 | 20 |
| |||||
|
Phiếu | 100 | 20 |
| |||||
|
Tài liệu | 100 | 20 |
| |||||
| kết quả điều tra thực địa | Báo cáo | 100 | 30 |
| ||||
3 | Tổng hợp số liệu, xác định các điểm đất bị ô nhiễm và có nguy cơ ô nhiễm |
|
|
|
| ||||
|
Tài liệu, bảng biểu | 100 | 10 |
| |||||
|
Phiếu | 100 | 10 |
| |||||
|
Bản đồ | 100 | 20 |
| |||||
|
Trường thông tin | 100 | 30 |
| |||||
4 |
|
|
|
| |||||
|
Bản đồ | 100 | 20 |
| |||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
5 |
|
|
|
| |||||
| đất bị ô nhiễm hoặc nguy cơ bị ô nhiễm; định hướng quản lý sử dụng đất bền vững | Báo cáo | 100 | 30 |
| ||||
6 |
|
|
|
| |||||
|
Bảng biểu | 100 | 10 |
| |||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
| kết quả điều tra, đánh giá ô nhiễm đất | Báo cáo | 100 | 30 |
| ||||
XXIII |
|
|
|
| |||||
1 | bổ sung thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ |
|
|
|
| ||||
|
Tài liệu | 100 | 20 |
| |||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
|
Bản đồ | 100 | 20 |
| |||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
2 |
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
| |||||
| đất tại thực địa theo các tiêu chí | Bản đồ | 50 | 5 |
| ||||
|
Điểm | 30 | 5 |
| |||||
|
Ảnh | 30 | 5 |
| |||||
|
Bản mô tả | 30 | 5 |
| |||||
|
Mẫu | 100 | 30 |
| |||||
|
Phiếu | 100 | 20 |
| |||||
|
Bản đồ | 100 | 20 |
| |||||
|
Phiếu | 100 | 20 |
| |||||
|
Tài liệu | 100 | 20 |
| |||||
| kết quả điều tra thực địa | Báo cáo | 100 | 30 |
| ||||
3 | Tổng hợp thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ đã điều tra; xác định các điểm đất bị ô nhiễm và nguy cơ ô nhiễm |
|
|
|
| ||||
|
Tài liệu, bảng, biểu | 50 | 10 |
| |||||
| Kết quả phân tích mẫu đất, mẫu nước | Phiếu | 50 | 10 |
| ||||
|
Bản đồ | 100 | 20 |
| |||||
4 |
|
|
|
| |||||
| đất bị ô nhiễm kỳ trước và đất bị ô nhiễm với các khu vực mới phát sinh | Bản đồ | 100 | 20 |
| ||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
5 |
|
|
|
| |||||
|
Bảng biểu | 100 | 10 |
| |||||
| kết quả phân tích, đánh giá thực trạng ô nhiễm đất, đánh giá kết quả thực hiện các biện pháp cải tạo đất bị ô nhiễm kỳ trước; cảnh báo những khu vực đất bị ô nhiễm hoặc có nguy cơ ô nhiễm mới phát sinh; Đề xuất các giải pháp, biện pháp cải tạo và bảo vệ đất | Báo cáo | 100 | 30 |
| ||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
XXIV |
|
|
|
| |||||
1 |
|
|
|
| |||||
|
Tài liệu | 100 | 20 |
| |||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
|
Bản đồ | 100 | 20 |
| |||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
2 |
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
| |||||
| đất tại thực địa theo các chỉ tiêu | Bản đồ | 50 | 5 |
| ||||
|
Điểm | 30 | 5 |
| |||||
|
Ảnh | 30 | 5 |
| |||||
|
Bản mô tả | 30 | 5 |
| |||||
|
Bản đồ | 100 | 20 |
| |||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
3 | Tổng hợp, xử lý thông tin, tài liệu số liệu, bản đồ nội nghiệp và ngoại nghiệp |
|
|
|
| ||||
|
Tài liệu | 100 | 10 |
| |||||
|
Trường thông tin | 100 | 20 |
| |||||
| kết quả tổng hợp, xử lý thông tin | Báo cáo | 100 | 30 |
| ||||
4 |
|
|
|
| |||||
| đơn vị đất đai | Bản đồ, tài liệu | 100 | 20 |
| ||||
| Kết quả xác định các loại đất nông nghiệp cần đánh giá | Tài liệu | 100 | 20 |
| ||||
|
Bản đồ | 100 | 20 |
| |||||
5 | phù hợp của hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp và xây dựng báo cáo kết quả phân hạng đất nông nghiệp |
|
|
|
| ||||
|
Bảng biểu | 100 | 10 |
| |||||
| Kết quả tổng hợp các đơn vị đất đai có cùng hạng đất với cùng các mục đích sử dụng đất | Bảng biểu | 100 | 10 |
| ||||
| phù hợp của hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp với kết quả phân hạng | Báo cáo | 100 | 30 |
| ||||
| kết quả điều tra, phân hạng đất nông nghiệp | Báo cáo | 100 | 30 |
| ||||
XXV | đất nông nghiệp cấp tỉnh lần tiếp theo |
|
|
|
| ||||
1 | bổ sung thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ và điều tra bổ sung thực địa |
|
|
|
| ||||
|
Tài liệu | 100 | 20 |
| |||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
|
|
|
|
| |||||
|
Bản đồ | 50 | 5 |
| |||||
|
Điểm | 30 | 5 |
| |||||
|
Ảnh | 30 | 5 |
| |||||
|
Bản mô tả | 30 | 5 |
| |||||
|
Bản đồ | 100 | 20 |
| |||||
| tổng hợp, xử lý thông tin, tài liệu số liệu, bản đồ điều tra | Tài liệu | 100 | 10 |
| ||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
2 |
|
|
|
| |||||
|
Bản đồ | 100 | 20 |
| |||||
| Kết quả xác định các loại đất nông nghiệp cần đánh giá | Tài liệu | 100 | 20 |
| ||||
| đất nông nghiệp lần tiếp theo cho từng mục đích sử dụng | Bản đồ | 100 | 20 |
| ||||
3 | phù hợp của hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp và xây dựng báo cáo kết quả phân hạng đất nông nghiệp lần tiếp theo |
|
|
|
| ||||
|
Bảng biểu | 100 | 10 |
| |||||
|
Bảng biểu | 100 | 10 |
| |||||
| đất so với kết quả phân hạng kỳ trước | Báo cáo | 100 | 30 |
| ||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
XXVI |
|
|
|
| |||||
1 |
|
|
|
| |||||
|
Bản đồ | 100 | 20 |
| |||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
|
Biểu | 100 | 10 |
| |||||
| chất lượng đất cả nước | Báo cáo | 100 | 30 |
| ||||
2 |
|
|
|
| |||||
|
Bản đồ | 100 | 20 |
| |||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
|
Biểu | 100 | 10 |
| |||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
3 | tổng hợp kết quả đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai cả nước |
|
|
|
| ||||
|
Bảng biểu, bản đồ | 100 | 10 |
| |||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
XXVII |
|
|
|
| |||||
1 |
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
| |||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
|
Sơ đồ | 100 | 20 |
| |||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
|
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
| |||||
|
Điểm | 50 | 5 |
| |||||
|
Bản mô tả | 50 | 5 |
| |||||
|
Mẫu | 50 | 5 |
| |||||
|
Mẫu | 100 | 30 |
| |||||
|
Phiếu | 100 | 20 |
| |||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
|
Tài liệu | 100 | 20 |
| |||||
2 | thoái hóa, ô nhiễm mạnh cần giám sát |
|
|
|
| ||||
| Kết quả phân tích mẫu quan trắc theo yêu cầu | Phiếu | 100 | 10 |
| ||||
| Tổng hợp kết quả quan trắc | Tài liệu, bảng biểu | 100 | 10 |
| ||||
|
Tài liệu | 100 | 10 |
| |||||
| Kết quả xác định và cảnh báo sớm các khu vực đất bị thoái hóa, ô nhiễm cần giám sát | Tài liệu | 100 | 10 |
| ||||
| thoái | Báo cáo | 100 | 30 |
| ||||
3 |
|
|
|
| |||||
|
Bảng biểu | 100 | 10 |
| |||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
XXVIII |
|
|
|
| |||||
1 |
|
|
|
| |||||
|
Tài liệu | 100 | 20 |
| |||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
| Kiểm tra việc sắp xếp, đánh số thứ tự theo quy định về hồ sơ địa chính | Hồ sơ | 100 | 10 |
| ||||
2 |
|
|
|
| |||||
|
Đối tượng | 100 | 20 |
| |||||
| về nội dung, độ chính xác vị trí, biên tập trình bày của các đối tượng không gian đất đai nền | Đối tượng | 100 | 20 |
| ||||
|
Đối tượng | 100 | 20 |
| |||||
3 |
|
|
|
| |||||
| Kiểm tra mối quan hệ giữa các đối tượng không gian địa chính | Thửa | 100 | 20 |
| ||||
| về nội dung, độ chính xác vị trí, biên tập trình bày các đối tượng không gian địa chính | Thửa | 100 | 20 |
| ||||
|
Thửa | 100 | 20 |
| |||||
4 |
|
|
|
| |||||
| về nội dung thông tin dữ liệu thuộc tính địa chính | Thửa | 100 | 20 |
| ||||
|
Thửa | 100 | 20 |
| |||||
|
Thửa | 100 | 20 |
| |||||
|
Thửa | 100 | 10 |
| |||||
5 |
|
|
|
| |||||
|
Trang | 100 | 15 |
| |||||
|
Hồ sơ | 100 | 15 |
| |||||
|
Hồ sơ | 100 | 15 |
| |||||
|
Hồ sơ | 100 | 15 |
| |||||
6 |
|
|
|
| |||||
|
Xã | 100 | 20 |
| |||||
XXIX |
|
|
|
| |||||
1 |
|
|
|
| |||||
|
Tài liệu | 100 | 20 |
| |||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
2 |
|
|
|
| |||||
|
Đối tượng | 100 | 20 |
| |||||
| về nội dung, độ chính xác vị trí, biên tập trình bày các đối tượng không gian kiểm kê đất đai | Đối tượng | 100 | 20 |
| ||||
|
Đối tượng | 100 | 20 |
| |||||
3 |
|
|
|
| |||||
|
Bộ CSDL | 100 | 20 |
| |||||
|
Bộ CSDL | 100 | 20 |
| |||||
4 |
|
|
|
| |||||
|
Trang | 100 | 15 |
| |||||
|
Tài liệu | 100 | 15 |
| |||||
|
Tài liệu | 100 | 15 |
| |||||
|
Bộ CSDL | 100 | 15 |
| |||||
5 |
|
|
|
| |||||
|
Bộ CSDL | 100 | 20 |
| |||||
XXX | tổ chức xây dựng |
|
|
|
| ||||
1 |
|
|
|
| |||||
|
Tài liệu | 100 | 20 |
| |||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
2 |
|
|
|
| |||||
| Kiểm tra mối quan hệ giữa các lớp đối tượng không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | Đối tượng | 100 | 20 |
| ||||
| sử dụng đất | Đối tượng | 100 | 20 |
| ||||
|
Đối tượng | 100 | 20 |
| |||||
3 |
|
|
|
| |||||
|
Bộ CSDL | 100 | 20 |
| |||||
|
Bộ CSDL | 100 | 20 |
| |||||
4 |
|
|
|
| |||||
|
Trang | 100 | 20 |
| |||||
|
Tài liệu | 100 | 20 |
| |||||
|
Tài liệu | 100 | 20 |
| |||||
| trong cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | Bộ CSDL | 100 | 20 |
| ||||
5 |
|
|
|
| |||||
|
Bộ CSDL | 100 | 20 |
| |||||
XXXI | tổ chức xây dựng |
|
|
|
| ||||
1 |
|
|
|
| |||||
|
Tài liệu | 100 | 20 |
| |||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
2 |
|
|
|
| |||||
| Kiểm tra tính đầy đủ, chính xác về nội dung thông tin dữ liệu giá đất theo bảng giá đất; Hệ số điều chỉnh giá đất; Giá đất cụ thể; Giá đất trúng đấu giá quyền sử dụng đất; Giá đất trúng đấu giá quyền sử dụng đất; Giá đất chuyển nhượng trên thị trường; Vị trí đất theo bảng giá đất, tên đường, phố hoặc tên đoạn đường, đoạn phố hoặc khu vực theo bảng giá đất, | Thửa | 100 | 20 |
| ||||
3 |
|
|
|
| |||||
|
Trang | 100 | 15 |
| |||||
|
Tài liệu | 100 | 15 |
| |||||
|
Tài liệu | 100 | 15 |
| |||||
|
Bộ CSDL | 100 | 15 |
| |||||
4 |
|
|
|
| |||||
|
Bộ CSDL | 100 | 20 |
| |||||
XXXII | tổ chức xây dựng |
|
|
|
| ||||
1 |
|
|
|
| |||||
|
Tài liệu | 100 | 20 |
| |||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
2 |
|
|
|
| |||||
| Kiểm tra mối quan hệ giữa các đối tượng nền không gian cả nước | Đối tượng | 100 | 20 |
| ||||
|
Đối tượng | 100 | 20 |
| |||||
|
Đối tượng | 100 | 20 |
| |||||
3 |
|
|
|
| |||||
| sở dữ liệu đất đai | Huyện | 100 | 20 |
| ||||
| tổng hợp về đăng ký đất đai, đo đạc lập bản đồ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Huyện | 100 | 20 |
| ||||
4 |
|
|
|
| |||||
|
Huyện | 100 | 20 |
| |||||
XXXIII |
|
|
|
| |||||
1 |
|
|
|
| |||||
|
Tài liệu | 100 | 20 |
| |||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
2 |
|
|
|
| |||||
|
Đối tượng | 100 | 20 |
| |||||
| về nội dung, độ chính xác vị trí, biên tập trình bày của các đối tượng không gian bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Đối tượng | 100 | 20 |
| ||||
|
Đối tượng | 100 | 20 |
| |||||
3 |
|
|
|
| |||||
|
Bộ CSDL | 100 | 20 |
| |||||
|
Bộ CSDL | 100 | 20 |
| |||||
4 |
|
|
|
| |||||
|
Trang | 100 | 20 |
| |||||
|
Tài liệu | 100 | 20 |
| |||||
|
Tài liệu | 100 | 20 |
| |||||
|
Bộ CSDL | 100 | 20 |
| |||||
5 | Kiểm tra nội dung siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
| ||||
|
Bộ CSDL | 100 | 20 |
| |||||
XXXIV | tổ chức xây dựng |
|
|
|
| ||||
1 |
|
|
|
| |||||
|
Tài liệu | 100 | 20 |
| |||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
2 | kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
| ||||
| sử dụng đất | Đối tượng | 100 | 20 |
| ||||
| sử dụng đất | Đối tượng | 100 | 20 |
| ||||
|
Đối tượng | 100 | 20 |
| |||||
3 | kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
| ||||
|
Bộ CSDL | 100 | 20 |
| |||||
|
Bộ CSDL | 100 | 20 |
| |||||
4 |
|
|
|
| |||||
|
Trang | 100 | 15 |
| |||||
|
Tài liệu | 100 | 15 |
| |||||
|
Tài liệu | 100 | 15 |
| |||||
|
Bộ CSDL | 100 | 15 |
| |||||
5 | Kiểm tra nội dung siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
| ||||
|
Bộ CSDL | 100 | 20 |
| |||||
XXXV | tổ chức xây dựng |
|
|
|
| ||||
1 |
|
|
|
| |||||
|
Tài liệu | 100 | 20 |
| |||||
|
Báo cáo | 100 | 30 |
| |||||
2 |
|
|
|
| |||||
|
Bộ CSDL | 100 | 20 |
| |||||
3 |
|
|
|
| |||||
|
Trang | 100 | 20 |
| |||||
|
Tài liệu | 100 | 20 |
| |||||
|
Tài liệu | 100 | 20 |
| |||||
|
Bộ CSDL | 100 | 20 |
| |||||
4 |
|
|
|
| |||||
|
Bộ CSDL | 100 | 20 |
|
CÁC MẪU VĂN BẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 49/2016/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
- Mẫu số 02: Phiếu ghi ý kiến kiểm tra;
- Mẫu số 04: Báo cáo tổng kết kỹ thuật (của đơn vị thi công);
đơn vị thi công);
- Mẫu số 07: Báo cáo giám sát, kiểm tra chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm (của đơn vị giám sát, kiểm tra);
- Mẫu số 09: Biên bản nghiệm thu chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm;
- Mẫu số 11: Bản xác nhận chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm;
- Mẫu số 13: Bản tổng hợp khối lượng, giá trị quyết toán công trình, sản phẩm.
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
Công trình: …………………………………………………………. Đơn vị thi công: …………………………………………………….
Năm … |
NHẬT KÝ GIÁM SÁT CÔNG TRÌNH
Chủ đầu tư: ………………………………………………………..
Địa điểm thi công: ………………………………………………….
1. ĐƠN VỊ THI CÔNG:
- Cán bộ kỹ thuật: ……………………………………………………..
- Tổ trưởng giám sát: ……………………………………………..
- Thời gian thi công: từ tháng ... năm ... đến tháng ... năm ...
Ngày giám sát: …………………………………………………………………………
Công đoạn giám sát: ………………………………………………………………….
Nội dung giám sát (nhân lực, máy móc, thiết bị thi công; thực hiện quy trình, quy định kỹ thuật; tiến độ thi công; việc phát sinh tăng, giảm trong quá trình thi công; kiểm tra chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm của đơn vị thi công…):
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Đội trưởng (tổ trưởng) sản xuất
(Ký, ghi rõ họ tên)
Người giám sát
(Ký, ghi rõ họ tên)
Trang ....
Đơn vị giám sát, kiểm tra: …………………………………………………………
Thuộc (tên công trình, dự án ...): ………………………………………………….
TT
Nội dung kiểm tra
Ý kiến kiểm tra
Xử lý
Ghi chú
1
2
3
(Địa danh), ngày tháng năm 20... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
(Địa danh), ngày tháng năm 20...
BIÊN BẢN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
Thuộc công trình: ……………………………
Chức vụ: ……………………..
Họ và tên người đại diện đơn vị thi công: ………………………
Đơn vị thi công: …………………………………….
Kết quả kiểm tra: ……………………………
Yêu cầu đối với đơn vị thi công: …………………………………
Biên bản lập thành 03 bản, 01 (một) bản giao cho đơn vị thi công, 01 (một) giao cho đơn vị giám sát, kiểm tra, 01 (một) bản giao cho chủ đầu tư.
Người được kiểm tra
(Ký và ghi rõ họ, tên)
Người kiểm tra
(Ký và ghi rõ họ, tên)
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| (Địa danh), ngày tháng năm 20... |
Thuộc dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, ...: (tên dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, ...)
2. Phạm vi khu vực thi công: (nêu vắn tắt vị trí địa lý và phạm vi hành chính của khu vực thi công).
4. Thời gian và đơn vị thi công: (nêu rõ thời gian bắt đầu, kết thúc và tên đơn vị thi công các hạng mục công việc).
- Nêu rõ tên và số, ngày, tháng, năm ban hành văn bản pháp quy:
6. Các phương pháp và những giải pháp kỹ thuật đã áp dụng: (nêu rõ các phương pháp kỹ thuật, công nghệ đã áp dụng vào sản xuất, các trường hợp đã xử lý kỹ thuật ngoài phạm vi công trình, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, ... các ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ trong thi công cụ thể đến từng công đoạn).
TT
Hạng mục công việc
Đơn vị tính
Dự án, Thiết kế KT-DT được duyệt
Thực tế thi công
Ghi chú
Mức KK
Khối lượng
Mức KK
Khối lượng
1
2
3
Đại diện đơn vị thi công |
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| (Địa danh), ngày tháng năm 20... |
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG, KHỐI LƯỢNG CÔNG TRÌNH, SẢN PHẨM
Thuộc dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, ...: (tên dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, ...)
1. Đơn vị thi công:
3. Lực lượng kỹ thuật và thiết bị thi công:
TT
Hạng mục công việc
Đơn vị tính
Dự án, Thiết kế KT-DT được duyệt
Thực tế thi công
Mức KK
Khối lượng
Mức KK
Khối lượng
1
2
3
(Nêu rõ nguồn gốc các tài liệu đã được sử dụng trong quá trình thi công).
II. Tình hình kiểm tra, nghiệm thu công trình, sản phẩm của đơn vị thi công:
- Dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán công trình, ... đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt (nêu đầy đủ tên văn bản, số, ngày, tháng, năm ban hành văn bản);
2. Thành phần kiểm tra (nêu rõ họ và tên, chức vụ các thành viên kiểm tra):
4. Kết quả kiểm tra chất lượng sản phẩm: (nêu cụ thể kết quả kiểm tra chất lượng, khối lượng từng hạng mục công việc của công trình).
1. Về khối lượng: (nêu tên đơn vị thi công) đã hoàn thành ....
3. Mức độ khó khăn (nếu có):
5. Đề nghị chủ đầu tư (nêu tên cơ quan chủ đầu tư) chấp nhận chất lượng, khối lượng sản phẩm đã hoàn thành.
Đại diện đơn vị thi công
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
(Địa danh), ngày tháng năm 20...
BIÊN BẢN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG, KHỐI LƯỢNG CÔNG TRÌNH, SẢN PHẨM
Thuộc Dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, ...:
- Dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán,... đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt (nêu đầy đủ tên văn bản, số và ngày, tháng, năm ban hành văn bản);
tháng, năm ban hành văn bản);
2. Đại diện đơn vị giám sát, kiểm tra: (nêu rõ họ và tên, chức vụ của các thành viên tham gia kiểm tra).
đơn vị thi công: (nêu rõ họ và tên, chức vụ của các thành viên tham gia kiểm tra).
Bắt đầu: ngày ….. tháng ... năm ……..
5. Khối lượng, mức độ khó khăn (nếu có) và chất lượng các sản phẩm của các hạng mục công việc đã kiểm tra:
TT | Hạng mục công việc | Đơn vị tính | Dự án, Thiết kế KT-DT được duyệt | Thực tế thi công | Tăng, giảm | Đánh giá | ||
Mức KK | Khối lượng | Mức KK | Khối lượng | |||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
a. Về khối lượng đã hoàn thành: nêu cụ thể tên các hạng mục công việc nếu không thay đổi (như bảng tại mục 5)
- Chấp nhận để tồn tại: (nếu có)
c. Mức độ khó khăn (nếu có): (cần nêu cụ thể mức độ khó khăn của từng hạng mục công việc hoặc chấp nhận mức độ khó khăn theo dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, ...đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt)
- Về khối lượng phát sinh (nếu có)
Biên bản lập thành 04 bản, 01 (một) bản giao cho đơn vị thi công, 03 (ba) bản lập hồ sơ kiểm tra chất lượng, khối lượng công trình cấp chủ đầu tư.
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ THI CÔNG
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu)
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ GIÁM SÁT, KIỂM TRA
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu)
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| (Địa danh), ngày tháng năm 20... |
BÁO CÁO GIÁM SÁT, KIỂM TRA
CHẤT LƯỢNG, KHỐI LƯỢNG CÔNG TRÌNH, SẢN PHẨM
Thuộc dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, ...: (tên dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, ...)
- Dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, ... công trình đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt (nêu đầy đủ tên văn bản, số và ngày, tháng, năm ban hành văn bản);
- Các văn bản liên quan khác (nếu có).
III. Thời gian giám sát, kiểm tra: từ ngày …../…./…….đến ngày ..../…./….
V. Tình hình thực hiện công trình:
1.2. Thời gian thực hiện: Từ tháng .... năm……… đến tháng .... năm …………
1.4. Khối lượng đã thi công: (Khái quát việc kiểm tra đánh giá chất lượng một phần hay toàn bộ khối lượng các hạng mục công trình thuộc kế hoạch năm)
TT | Hạng mục công việc | Đơn vị tính | Khối lượng | Ghi chú | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dự án, Thiết kế KT-DT được duyệt | Thực tế thi công | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
1.5. Tài liệu đã sử dụng trong thi công: (Nêu rõ nguồn gốc các tài liệu đã được sử dụng trong quá trình thi công) 2. Tiến độ thực hiện: (Đánh giá tiến độ thi công có đảm bảo theo kế hoạch về tiến độ thi công và tiến độ kiểm tra chất lượng công trình, sản phẩm của từng hạng mục công việc) 4. Tình hình kiểm tra chất lượng công trình sản phẩm của đơn vị thi công: đơn vị thi công: + Đánh giá tính đầy đủ hợp lệ công tác kiểm tra chất lượng của đơn vị thi công theo quy định. Nhận xét về các thay đổi phát sinh, tồn tại do đơn vị thi công đã báo cáo.) Nhận xét và đánh giá về việc lập hồ sơ kiểm tra chất lượng của đơn vị thi công theo quy định Điều 12 của Thông tư này) 1. Nội dung kiểm tra và mức độ kiểm tra: (nêu rõ nội dung và mức độ kiểm tra từng hạng mục công việc của công trình theo quy định tại Khoản 1, Điều 11 của Thông tư này). - Tỷ lệ % kiểm tra theo quy định. Khối lượng, mức độ khó khăn và chất lượng các sản phẩm của các hạng mục công việc:
1. Về khối lượng: (tên đơn vị thi công) đã hoàn thành (nêu khối lượng đơn vị thi công đã thực hiện) 3. Về mức độ khó khăn (nếu có): (Đánh giá mức độ khó khăn thực tế so với dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, ...đã được phê duyệt). 5. Đề nghị chủ đầu tư (nêu tên cơ quan chủ đầu tư) chấp nhận nghiệm thu (hoặc không chấp nhận) chất lượng, khối lượng sản phẩm đã hoàn thành.
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đại diện Đơn vị giám sát, kiểm tra |
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| (Địa danh), ngày tháng năm 20... |
THẨM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG, KHỐI LƯỢNG CÔNG TRÌNH, SẢN PHẨM
Thuộc dự án, thiết kế KT-DT, ...: Tên dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, ...
1. Đơn vị thi công:
3. Lực lượng kỹ thuật và thiết bị thi công: (Nêu cụ thể chính xác máy móc, thiết bị thi công, phần mềm sử dụng khi thi công công trình).
5. Tài liệu đã sử dụng trong thi công: Nêu rõ nguồn gốc các tài liệu đã được sử dụng trong quá trình thi công.
II. Các căn cứ pháp lý thẩm định
Hồ sơ kiểm tra chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm cấp đơn vị thi công;
Các sản phẩm đã hoàn thành và các tài liệu liên quan khác kèm theo.
1. Thành phần
Ông (Bà): …………………………….. Chức vụ: …………………………………..
a) Việc tuân thủ dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán,... đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và các văn bản kỹ thuật liên quan khác;
c) Việc xử lý các phát sinh trong quá trình thi công của đơn vị giám sát, kiểm tra, chủ đầu tư và cơ quan quyết định đầu tư (nếu có);
3. Kết quả thẩm định
b) Việc tuân thủ các quy định về công tác giám sát công trình, kiểm tra chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm;
d) Việc xác nhận chất lượng, khối lượng, mức độ khó khăn (nếu có) công trình sản phẩm đã hoàn thành của đơn vị giám sát, kiểm tra cấp chủ đầu tư;
TT
Hạng mục công việc
Đơn vị tính
Dự án, Thiết kế KT- DT được duyệt
Thực tế thi công
Thẩm định
Mức KK
Khối lượng
Mức KK
Khối lượng
Mức KK
Khối lượng
Chất lượng
1
cụ thể tên các hạng mục công việc đã tiến hành thẩm định)
2
3
- Về khối lượng: (nêu tên đơn vị thi công) đã hoàn thành …….
- Mức khó khăn (nếu có).
Đề nghị chủ đầu tư (nêu tên cơ quan chủ đầu tư) chấp nhận nghiệm thu (hoặc không chấp nhận) chất lượng, khối lượng sản phẩm đã hoàn thành.
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ THẨM ĐỊNH
(Ký tên, đóng dấu)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------
(Địa danh), ngày tháng năm 20...
BIÊN BẢN NGHIỆM THU
CHẤT LƯỢNG, KHỐI LƯỢNG CÔNG TRÌNH, SẢN PHẨM
Thuộc dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán,...:
- Chủ đầu tư công trình:
Đơn vị thi công:
Các bên tiến hành nghiệm thu:
- Đại diện đơn vị thi công: (nêu rõ họ tên và chức vụ)
- Các bên lập biên bản nghiệm thu công trình như sau:
2. Các bên đã xem xét các văn bản và các sản phẩm sau đây:
- Hồ sơ kiểm tra chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm cấp đơn vị thi công;
- Báo cáo thẩm định chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm;
b. Khối lượng, mức độ khó khăn và chất lượng các sản phẩm của các hạng mục công việc đã thẩm định:
TT | Hạng mục công việc | Đơn vị tính | Dự án, Thiết kế KT-DT được duyệt | Thực tế thi công | Nghiệm thu | ||||
Mức KK | Khối lượng | Mức KK | Khối lượng | Mức KK | Khối lượng | Chất lượng | |||
1 | cụ thể tên các hạng mục công việc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a. Về thời gian thực hiện hạng mục công trình hoặc toàn bộ công trình:
Kết thúc: ngày ….. tháng ... năm ……….
c. Về chất lượng: (nêu kết luận chung về chất lượng của các hạng mục công việc đạt yêu cầu hay không đạt yêu cầu kỹ thuật theo dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, ...đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt).
- Chất lượng sản phẩm: không đạt yêu cầu nhưng vẫn chấp nhận (nếu có)
đ. Mức độ khó khăn: (cần nêu cụ thể mức độ khó khăn của từng hạng mục công việc hoặc chấp nhận mức độ khó khăn theo dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, ...đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt)
- Về khối lượng phát sinh (nếu có)
4. Kết luận:
- Chấp nhận mức độ khó khăn của các hạng mục công việc: (cần nêu cụ thể mức độ khó khăn của từng hạng mục công việc hoặc chấp nhận mức độ khó khăn theo dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, ... đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt).
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ THI CÔNG
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu)
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ GIÁM SÁT, KIỂM TRA
(nếu có tham gia nghiệm thu)
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu)
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu)
TÊN CƠ QUAN QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| (Địa danh), ngày tháng năm 20... |
BẢN TỔNG HỢP
KHỐI LƯỢNG CÔNG TRÌNH, SẢN PHẨM
Thuộc dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, ...:
Phạm vi công trình: nêu rõ thuộc những tỉnh, thành phố nào.
Thời gian thi công: Từ tháng ....năm ....đến tháng…. năm…..
Thời gian giám sát, kiểm tra chất lượng: Từ tháng ....năm ....đến tháng .... năm….
thẩm định công trình, sản phẩm
tháng ....năm ....đến tháng …..năm….
Bảng tổng hợp khối lượng công trình, sản phẩm
TT | Tên hạng mục công trình | Đơn vị tính | Dự án, Thiết kế KT- DT được duyệt | Khối lượng thi công hoàn thành | Ghi chú | |||
Tổng số | Năm 20... | Năm 20... | Năm... | |||||
KL | KL | KL | KL | KL | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đại diện chủ đầu tư
(Ký tên và đóng dấu)
TÊN CƠ QUAN QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| (Địa danh), ngày tháng năm 20... |
BẢN XÁC NHẬN CHẤT LƯỢNG, KHỐI LƯỢNG CÔNG TRÌNH, SẢN PHẨM
Thuộc dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, ...:
- Căn cứ (văn bản phê duyệt và các văn bản khác nếu có của cơ quan quyết định đầu tư);
(Tên cơ quan quyết định đầu tư) xác nhận chất lượng, khối lượng của công trình (nêu tên công trình hoặc hạng mục công trình đã hoàn thành) thực hiện như sau:
TT
Hạng mục công việc
Đơn vị tính
Mức Khó khăn
Khối lượng
Ghi chú
1
cụ thể tên các hạng mục công việc)
2
3
2. Chất lượng:
ĐẠI DIỆN CƠ QUAN QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
TÊN CƠ QUAN QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / | (Địa danh), ngày tháng năm 20... |
Kính gửi: (ghi tên cơ quan quyết định đầu tư)
(Tên đơn vị chủ đầu tư) đã lập Hồ sơ quyết toán theo quy định gửi kèm theo công văn này.
- Khối lượng, mức độ khó khăn như trong biên bản nghiệm thu chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm (hoặc hạng mục công trình);
| Đại diện chủ đầu tư |
TÊN CƠ QUAN QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| (Địa danh), ngày tháng năm 20... |
KHỐI LƯỢNG, GIÁ TRỊ QUYẾT TOÁN CÔNG TRÌNH, SẢN PHẨM
Thuộc dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, ...:
Phạm vi công trình: nêu rõ thuộc những tỉnh, thành phố nào.
Thời gian thi công: từ tháng ... năm ... đến tháng ... năm …..;
phẩm);
Đơn vị thẩm định: (tên đơn vị thẩm định công trình, sản phẩm);
Nguồn vốn đầu tư:
nguồn vốn ngân sách Nhà nước) (nếu có);
nguồn vốn) (nếu có);
Bảng tổng hợp khối lượng, giá trị quyết toán công trình, sản phẩm
TT | Tên hạng mục công trình | Đơn vị tính | Dự án, Thiết kế KT-DT được duyệt | Khối lượng hoàn thành | Ghi chú | |||||||
Tổng số | Năm 20... | Năm 20... | Năm... | |||||||||
KL | Giá trị | KL | Giá trị | KL | Giá trị | KL | Giá trị |
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đại diện chủ đầu tư
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
File gốc của Thông tư 49/2016/TT-BTNMT quy định công tác giám sát, kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công trình, sản phẩm trong lĩnh vực đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành đang được cập nhật.
Thông tư 49/2016/TT-BTNMT quy định công tác giám sát, kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công trình, sản phẩm trong lĩnh vực đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Số hiệu | 49/2016/TT-BTNMT |
Loại văn bản | Thông tư |
Người ký | Nguyễn Thị Phương Hoa |
Ngày ban hành | 2016-12-28 |
Ngày hiệu lực | 2017-03-01 |
Lĩnh vực | Bất động sản |
Tình trạng | Còn hiệu lực |