Số hiệu | 728/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Lạng Sơn |
Ngày ban hành | 25/03/2025 |
Người ký | Lương Trọng Quỳnh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 728/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 25 tháng 3 năm 2025 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN TRÀNG ĐỊNH, TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2025; Danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất năm 2025; điều chỉnh Danh mục các dự án phải thu hồi đất, Danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Căn cứ Quyết định số 247/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn;
Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân huyện Tràng Định tại Tờ trình số 919/TTr-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2025; Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 65/TTr-SNNMT ngày 20 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn với các nội dung như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2025: số liệu chi tiết thể hiện tại Biểu số 01 kèm theo Quyết định này.
2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025: số liệu chi tiết thể hiện tại Biểu số 02 kèm theo Quyết định này.
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất trong kế hoạch năm 2025: số liệu chi tiết thể hiện tại Biểu số 03 kèm theo Quyết định này.
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch năm 2025: số liệu chi tiết thể hiện tại Biểu số 04 kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Tràng Định theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật và Ủy ban nhân dân tỉnh về tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, số liệu, tài liệu và các nội dung thẩm định trình phê duyệt.
2. Ủy ban nhân dân huyện Tràng Định có trách nhiệm
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất và tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; chỉ đạo Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn tổ chức thực hiện theo quy định.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật và Ủy ban nhân dân tỉnh về tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, số liệu, tài liệu và các nội dung trình phê duyệt.
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm đăng tải Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Công Thương, Chủ tịch UBND huyện Tràng Định, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các xã, thị trấn thuộc huyện Tràng Định và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHÂN BỔ LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025
HUYỆN TRÀNG ĐỊNH, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 728 /QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||||
TT Thất Khê |
Xã Cao Minh |
Xã Chi Lăng |
Xã Chí Minh |
Xã Đào Viên |
Xã Đề Thám |
Xã Đoàn Kết |
Xã Đội Cấn |
Xã Hùng Sơn |
Xã Hùng Việt |
Xã Kim Đồng |
Xã Kháng Chiến |
Xã Khánh Long |
Xã Quốc Khánh |
Xã Quốc Việt |
Xã Tân Minh |
Xã Tân Tiến |
Xã Tân Yên |
Xã Tri Phương |
Xã Trung Thành |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… +(24) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
96.357,21 |
1.674,23 |
3.016,11 |
2.776,57 |
4.949,89 |
6.598,36 |
4.868,16 |
4.947,33 |
5.324,00 |
3.343,62 |
2.831,00 |
6.829,77 |
2.905,63 |
7.391,34 |
5.759,60 |
4.453,08 |
5.443,72 |
7.138,19 |
6.793,55 |
4.214,25 |
5.098,82 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.130,91 |
408,96 |
39,50 |
242,60 |
126,18 |
227,08 |
211,86 |
114,98 |
116,13 |
249,58 |
115,10 |
237,94 |
179,07 |
95,54 |
521,88 |
279,05 |
174,10 |
212,49 |
87,82 |
360,49 |
130,55 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
2.607,91 |
389,16 |
35,16 |
222,40 |
38,72 |
89,78 |
144,52 |
65,41 |
79,58 |
236,39 |
75,18 |
25,28 |
124,60 |
42,87 |
355,45 |
141,62 |
14,08 |
101,34 |
78,10 |
302,56 |
45,67 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
1.523,00 |
19,79 |
4,34 |
20,19 |
87,46 |
137,31 |
67,34 |
49,57 |
36,55 |
13,18 |
39,92 |
212,65 |
54,48 |
52,67 |
166,43 |
137,43 |
160,02 |
111,15 |
9,72 |
57,93 |
84,88 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
4.850,29 |
156,00 |
102,97 |
135,18 |
292,32 |
350,24 |
145,01 |
151,90 |
167,82 |
223,13 |
160,61 |
83,10 |
254,04 |
113,17 |
754,78 |
578,39 |
229,68 |
276,40 |
177,53 |
378,28 |
119,75 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.401,14 |
79,31 |
12,22 |
19,09 |
55,62 |
35,72 |
74,07 |
40,15 |
43,89 |
41,17 |
85,10 |
307,86 |
145,66 |
30,88 |
115,59 |
71,08 |
28,49 |
86,92 |
24,53 |
50,68 |
53,10 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
16.117,43 |
45,40 |
557,45 |
324,32 |
571,24 |
1.164,78 |
1.697,95 |
884,31 |
1.493,55 |
709,14 |
313,47 |
2.083,72 |
151,71 |
552,57 |
592,16 |
337,79 |
833,48 |
916,43 |
2.114,01 |
528,07 |
245,90 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
69.629,65 |
949,27 |
2.302,55 |
2.039,91 |
3.896,98 |
4.814,70 |
2.724,42 |
3.749,19 |
3.497,11 |
2.114,40 |
2.148,51 |
4.105,03 |
2.166,08 |
6.593,12 |
3.747,30 |
3.176,65 |
4.170,16 |
5.634,13 |
4.383,76 |
2.880,71 |
4.535,67 |
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
42.355,04 |
670,11 |
1.922,41 |
1.635,05 |
1.625,11 |
3.126,73 |
1.914,35 |
2.983,30 |
2.051,17 |
1.537,75 |
1.731,45 |
3.284,35 |
1.416,14 |
4.534,43 |
188,67 |
2.140,77 |
2.483,49 |
3.744,47 |
2.090,45 |
607,87 |
2.666,96 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
215,35 |
29,38 |
1,43 |
15,49 |
7,27 |
5,84 |
14,85 |
6,80 |
5,28 |
6,20 |
8,20 |
12,11 |
8,90 |
6,08 |
27,88 |
8,96 |
7,80 |
10,77 |
5,91 |
15,97 |
10,24 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
12,44 |
5,90 |
|
|
0,28 |
|
|
|
0,23 |
|
|
|
0,16 |
|
|
1,15 |
|
1,05 |
|
0,06 |
3,61 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.601,87 |
271,48 |
39,77 |
183,21 |
186,36 |
380,57 |
230,77 |
104,43 |
169,19 |
274,28 |
287,81 |
306,31 |
288,01 |
128,43 |
435,18 |
364,58 |
233,65 |
192,74 |
76,95 |
217,91 |
230,26 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
602,41 |
|
5,73 |
43,65 |
35,14 |
25,98 |
62,25 |
22,10 |
18,04 |
39,39 |
19,81 |
32,22 |
29,63 |
12,00 |
84,57 |
32,36 |
23,33 |
26,58 |
9,95 |
65,01 |
14,65 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
96,31 |
96,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
11,32 |
2,50 |
0,41 |
0,49 |
0,34 |
0,39 |
0,40 |
0,31 |
0,17 |
0,57 |
1,09 |
1,29 |
0,40 |
0,90 |
0,26 |
0,32 |
0,38 |
0,23 |
0,53 |
0,11 |
0,22 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
164,70 |
7,13 |
|
|
|
22,14 |
5,50 |
|
23,62 |
|
|
15,00 |
1,82 |
|
88,28 |
|
1,20 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
4,64 |
1,01 |
0,20 |
0,12 |
0,17 |
0,44 |
|
0,52 |
0,27 |
|
0,23 |
0,33 |
0,12 |
0,23 |
0,18 |
0,16 |
0,24 |
0,16 |
0,12 |
|
0,15 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
68,84 |
11,91 |
1,95 |
3,56 |
2,57 |
3,13 |
4,08 |
1,63 |
2,48 |
1,97 |
1,66 |
2,62 |
3,56 |
2,98 |
5,52 |
4,48 |
5,34 |
2,16 |
1,60 |
3,72 |
1,92 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
15,83 |
1,18 |
0,28 |
0,73 |
0,77 |
1,01 |
0,65 |
0,56 |
0,69 |
0,36 |
0,40 |
0,73 |
1,35 |
0,44 |
1,21 |
1,23 |
1,95 |
0,48 |
0,77 |
0,80 |
0,24 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
4,19 |
0,84 |
0,09 |
0,05 |
0,18 |
0,11 |
0,41 |
0,06 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
0,16 |
0,15 |
0,33 |
0,23 |
0,58 |
0,24 |
0,11 |
0,14 |
0,12 |
0,17 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
37,46 |
7,21 |
1,58 |
2,57 |
1,05 |
1,97 |
2,76 |
1,00 |
1,05 |
1,22 |
0,85 |
1,56 |
1,14 |
1,56 |
3,22 |
2,68 |
1,70 |
1,09 |
0,69 |
1,76 |
0,81 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
9,49 |
1,17 |
|
0,21 |
0,58 |
|
0,27 |
|
0,65 |
0,31 |
0,33 |
0,17 |
0,91 |
0,65 |
0,86 |
|
1,46 |
0,45 |
|
1,00 |
0,47 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
1,72 |
1,37 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
0,04 |
0,23 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
77,92 |
1,94 |
|
0,05 |
5,34 |
17,94 |
4,31 |
|
|
16,30 |
1,82 |
2,56 |
7,92 |
|
1,17 |
5,19 |
0,79 |
3,17 |
|
9,37 |
0,03 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
20,16 |
0,85 |
|
|
|
17,94 |
|
|
|
0,06 |
|
0,73 |
0,23 |
|
0,02 |
0,20 |
|
0,13 |
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
28,43 |
0,49 |
|
0,02 |
2,10 |
|
4,19 |
|
|
0,02 |
1,82 |
1,83 |
7,69 |
|
1,15 |
1,02 |
0,79 |
3,04 |
|
4,22 |
0,03 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
29,33 |
0,60 |
|
0,03 |
3,24 |
|
0,12 |
|
|
16,21 |
|
|
|
|
|
3,98 |
|
|
|
5,15 |
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
1.970,96 |
72,64 |
16,24 |
75,55 |
109,36 |
157,61 |
113,30 |
37,06 |
65,91 |
119,56 |
135,60 |
189,12 |
80,71 |
59,30 |
183,97 |
98,40 |
144,29 |
65,49 |
47,34 |
92,30 |
107,21 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1.649,96 |
58,50 |
16,11 |
69,34 |
101,03 |
138,85 |
97,92 |
34,98 |
63,69 |
111,89 |
77,98 |
116,97 |
52,62 |
59,22 |
168,82 |
88,30 |
142,40 |
59,87 |
47,27 |
86,67 |
57,52 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
78,95 |
9,83 |
0,13 |
1,89 |
1,10 |
0,60 |
8,19 |
1,98 |
1,86 |
4,93 |
5,03 |
11,69 |
7,31 |
0,06 |
13,15 |
0,37 |
1,25 |
3,56 |
0,01 |
5,23 |
0,79 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
0,12 |
|
|
0,02 |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
4,54 |
1,47 |
|
|
|
|
3,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
0,76 |
0,20 |
|
|
0,08 |
|
|
|
0,03 |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25 |
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
68,09 |
0,06 |
|
4,18 |
6,83 |
0,34 |
3,03 |
|
|
1,67 |
1,18 |
|
|
|
1,42 |
|
0,61 |
0,02 |
|
|
48,74 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
164,40 |
0,69 |
|
0,10 |
0,16 |
17,82 |
0,56 |
0,10 |
0,33 |
0,84 |
51,01 |
60,44 |
20,77 |
0,02 |
0,12 |
9,62 |
|
1,60 |
0,06 |
0,08 |
0,08 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,36 |
0,11 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
0,01 |
0,02 |
0,01 |
|
0,04 |
0,04 |
|
|
|
0,07 |
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
1,84 |
0,34 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
0,37 |
|
|
|
0,43 |
0,07 |
|
0,44 |
|
|
0,09 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
1,93 |
1,43 |
|
|
|
|
0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
0,68 |
0,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
6,68 |
0,42 |
|
0,67 |
0,44 |
0,21 |
0,16 |
|
0,02 |
0,40 |
1,06 |
0,54 |
0,53 |
|
0,74 |
0,32 |
0,16 |
|
|
0,73 |
0,27 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
76,14 |
6,91 |
|
7,07 |
0,11 |
4,29 |
5,58 |
0,01 |
0,11 |
2,89 |
4,91 |
0,26 |
1,43 |
|
22,86 |
6,96 |
0,37 |
0,02 |
1,96 |
9,93 |
0,46 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
1.501,66 |
69,92 |
15,24 |
52,04 |
32,88 |
148,43 |
35,17 |
42,80 |
58,57 |
93,21 |
121,23 |
62,37 |
161,88 |
52,78 |
47,62 |
216,38 |
57,53 |
94,80 |
15,45 |
36,75 |
86,61 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
79,15 |
19,54 |
|
0,88 |
|
|
1,40 |
|
1,99 |
11,69 |
|
|
9,28 |
|
21,47 |
|
|
|
|
12,88 |
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.422,51 |
50,38 |
15,24 |
51,16 |
32,88 |
148,43 |
33,77 |
42,80 |
56,58 |
81,52 |
121,23 |
62,37 |
152,60 |
52,78 |
26,15 |
216,38 |
57,53 |
94,80 |
15,45 |
23,87 |
86,61 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
19,62 |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,39 |
|
|
0,25 |
|
|
|
0,13 |
|
0,01 |
18,73 |
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
712,27 |
|
|
4,96 |
2,73 |
|
|
2,08 |
0,15 |
5,15 |
|
|
|
|
513,59 |
|
|
1,43 |
|
182,18 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
9,07 |
|
|
1,84 |
1,87 |
|
|
|
0,15 |
5,15 |
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
9,68 |
|
|
3,12 |
|
|
|
2,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,37 |
|
3,10 |
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
693,53 |
|
|
|
0,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
513,59 |
|
|
|
|
179,08 |
|
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025
HUYỆN TRÀNG ĐỊNH, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 728 /QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||||
TT Thất Khê |
Xã Cao Minh |
Xã Chi Lăng |
Xã Chí Minh |
Xã Đào Viên |
Xã Đề Thám |
Xã Đoàn Kết |
Xã Đội Cấn |
Xã Hùng Sơn |
Xã Hùng Việt |
Xã Kim Đồng |
Xã Kháng Chiến |
Xã Khánh Long |
Xã Quốc Khánh |
Xã Quốc Việt |
Xã Tân Minh |
Xã Tân Tiến |
Xã Tân Yên |
Xã Tri Phương |
Xã Trung Thành |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... +(24) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18 |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18 |
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
20,01 |
|
|
0,19 |
4,36 |
|
|
|
|
7,83 |
|
|
6,95 |
|
0,05 |
0,36 |
|
|
|
0,27 |
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,27 |
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,27 |
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
7,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
7,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
12,28 |
|
|
0,19 |
4,36 |
|
|
|
|
0,42 |
|
|
6,95 |
|
0,00 |
0,36 |
|
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
3,57 |
|
|
0,19 |
2,96 |
|
|
|
|
0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
1,38 |
|
|
|
1,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
7,33 |
|
|
0,00 |
0,01 |
|
|
|
|
0,00 |
|
|
6,95 |
|
0,00 |
0,36 |
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN TRÀNG ĐỊNH, TỈNH
LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 728 /QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: har
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||||
TT Thất Khê |
Xã Cao Minh |
Xã Chi Lăng |
Xã Chí Minh |
Xã Đào Viên |
Xã Đề Thám |
Xã Đoàn Kết |
Xã Đội Cấn |
Xã Hùng Sơn |
Xã Hùng Việt |
Xã Kim Đồng |
Xã Kháng Chiến |
Xã Khánh Long |
Xã Quốc Khánh |
Xã Quốc Việt |
Xã Tân Minh |
Xã Tân Tiến |
Xã Tân Yên |
Xã Tri Phương |
Xã Trung Thành |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+ (24) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
360,96 |
7,77 |
0,20 |
45,34 |
46,31 |
58,89 |
51,72 |
2,65 |
1,30 |
45,99 |
25,55 |
22,53 |
14,99 |
0,27 |
0,16 |
11,76 |
20,33 |
2,86 |
0,05 |
0,63 |
1,66 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
36,59 |
5,42 |
|
8,62 |
1,87 |
1,04 |
8,21 |
0,02 |
0,72 |
3,33 |
3,70 |
0,51 |
1,19 |
0,04 |
|
0,37 |
1,47 |
|
0,02 |
0,04 |
0,02 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
29,60 |
5,42 |
|
8,11 |
0,27 |
0,04 |
8,20 |
0,02 |
0,32 |
2,95 |
3,14 |
|
1,04 |
|
|
0,02 |
|
|
0,02 |
0,04 |
0,02 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
6,98 |
|
|
0,51 |
1,59 |
1,00 |
0,01 |
|
0,40 |
0,37 |
0,56 |
0,51 |
0,15 |
0,04 |
|
0,35 |
1,47 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
57,69 |
2,14 |
|
1,53 |
16,04 |
10,27 |
4,82 |
0,66 |
0,24 |
2,62 |
5,74 |
1,26 |
3,29 |
|
0,03 |
4,17 |
2,14 |
1,86 |
|
0,27 |
0,61 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
16,93 |
0,03 |
|
0,94 |
2,48 |
0,50 |
2,96 |
0,08 |
0,29 |
1,70 |
4,98 |
0,94 |
0,76 |
|
0,14 |
0,50 |
0,60 |
|
0,01 |
0,02 |
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
56,92 |
|
|
|
4,15 |
39,71 |
0,81 |
|
|
|
|
1,82 |
|
|
|
|
10,44 |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
189,78 |
0,01 |
0,20 |
33,91 |
21,76 |
7,38 |
33,42 |
1,90 |
0,06 |
37,96 |
10,70 |
17,99 |
9,75 |
0,23 |
|
6,72 |
5,45 |
1,00 |
0,02 |
0,32 |
1,03 |
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
49,59 |
|
|
26,57 |
8,13 |
1,61 |
0,58 |
0,30 |
|
|
7,50 |
0,06 |
1,99 |
0,23 |
|
|
2,62 |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
3,05 |
0,18 |
|
0,34 |
0,02 |
|
1,49 |
|
|
0,37 |
0,42 |
0,01 |
|
|
|
|
0,23 |
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
12,66 |
1,58 |
|
0,78 |
1,08 |
0,66 |
1,43 |
0,11 |
0,03 |
1,58 |
2,62 |
0,66 |
0,52 |
0,05 |
0,02 |
0,57 |
0,84 |
0,01 |
0,13 |
|
0,01 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3,17 |
0,01 |
|
0,21 |
0,15 |
0,01 |
0,42 |
|
0,03 |
1,01 |
0,84 |
0,31 |
|
|
0,003 |
0,04 |
0,13 |
0,01 |
|
|
0,01 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,12 |
1,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,37 |
0,09 |
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
0,02 |
0,02 |
|
|
0,12 |
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,59 |
0,12 |
|
0,05 |
0,16 |
|
|
0,11 |
|
0,004 |
|
0,01 |
0,01 |
0,05 |
|
|
0,08 |
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,10 |
0,02 |
|
0,05 |
0,004 |
|
|
|
|
0,004 |
|
0,0005 |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,32 |
|
|
|
0,15 |
|
|
0,11 |
|
|
|
0,01 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
0,13 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,25 |
0,06 |
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
0,11 |
|
0,002 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,14 |
0,06 |
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,04 |
0,002 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
0,002 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
3,56 |
0,16 |
|
0,03 |
0,38 |
0,50 |
0,59 |
|
|
0,21 |
0,18 |
0,003 |
0,50 |
|
|
0,51 |
0,49 |
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
2,82 |
0,15 |
|
0,01 |
0,38 |
0,50 |
0,22 |
|
|
0,05 |
0,01 |
|
0,50 |
|
|
0,51 |
0,49 |
|
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
0,74 |
0,01 |
|
0,02 |
|
|
0,37 |
|
|
0,16 |
0,17 |
0,003 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,06 |
0,01 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
0,07 |
|
|
0,01 |
0,02 |
|
|
|
|
0,03 |
0,01 |
0,001 |
|
|
|
0,00 |
|
|
0,002 |
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
3,46 |
|
|
0,48 |
0,36 |
0,004 |
0,42 |
|
|
0,29 |
1,48 |
0,28 |
|
|
|
|
0,14 |
|
0,004 |
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
3,28 |
|
|
0,48 |
0,36 |
0,004 |
0,42 |
|
|
0,11 |
1,48 |
0,28 |
|
|
|
|
0,14 |
|
0,004 |
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN
TRÀNG ĐỊNH, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 728 /QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||||
TT Thất Khê |
Xã Cao Minh |
Xã Chi Lăng |
Xã Chí Minh |
Xã Đào Viên |
Xã Đề Thám |
Xã Đoàn Kết |
Xã Đội Cấn |
Xã Hùng Sơn |
Xã Hùng Việt |
Xã Kim Đồng |
Xã Kháng Chiến |
Xã Khánh Long |
Xã Quốc Khánh |
Xã Quốc Việt |
Xã Tân Minh |
Xã Tân Tiến |
Xã Tân Yên |
Xã Tri Phương |
Xã Trung Thành |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(26) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
390,12 |
9,38 |
0,20 |
46,31 |
47,93 |
59,39 |
54,99 |
2,82 |
1,60 |
52,59 |
27,78 |
24,51 |
18,15 |
1,02 |
1,25 |
12,26 |
20,57 |
5,83 |
0,21 |
1,57 |
1,73 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
42,13 |
5,68 |
|
9,35 |
1,88 |
1,11 |
9,28 |
0,10 |
0,80 |
3,57 |
3,84 |
1,52 |
1,46 |
0,14 |
0,64 |
0,42 |
1,47 |
0,28 |
0,07 |
0,48 |
0,02 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm |
HNK/PNN |
64,08 |
3,07 |
|
1,69 |
17,61 |
10,48 |
5,25 |
0,66 |
0,29 |
3,02 |
5,87 |
1,66 |
4,07 |
0,33 |
0,11 |
4,33 |
2,30 |
2,28 |
0,03 |
0,39 |
0,66 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
20,81 |
0,43 |
|
0,98 |
2,52 |
0,52 |
3,35 |
0,16 |
0,41 |
1,90 |
5,37 |
1,42 |
0,92 |
0,26 |
0,45 |
0,78 |
0,64 |
0,46 |
0,03 |
0,18 |
0,02 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
56,92 |
|
|
|
4,15 |
39,71 |
0,81 |
|
|
|
|
1,82 |
|
|
|
|
10,44 |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
201,71 |
|
0,20 |
33,91 |
21,76 |
7,56 |
34,77 |
1,90 |
0,06 |
43,67 |
12,23 |
17,99 |
11,02 |
0,27 |
0,01 |
6,72 |
5,49 |
2,75 |
0,08 |
0,32 |
1,03 |
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
49,59 |
|
|
26,57 |
8,13 |
1,61 |
0,58 |
0,30 |
|
|
7,50 |
0,06 |
1,99 |
0,23 |
|
|
2,62 |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
4,44 |
0,20 |
|
0,38 |
0,02 |
0,02 |
1,53 |
|
0,05 |
0,42 |
0,47 |
0,10 |
0,68 |
0,02 |
0,05 |
|
0,23 |
0,06 |
|
0,21 |
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
3,35 |
|
|
|
|
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,45 |
2,63 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,45 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RDD/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RPH/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/NNP |
2,90 |
|
|
|
|
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,63 |
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
2,98 |
0,14 |
|
0,05 |
0,08 |
0,58 |
0,25 |
|
|
|
0,01 |
|
0,65 |
|
0,20 |
0,50 |
0,51 |
0,002 |
|
0,003 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật này |
MHT/PNC |
2,13 |
0,01 |
|
0,00 |
0,05 |
0,50 |
0,12 |
|
|
|
0,01 |
|
0,65 |
|
0,02 |
0,50 |
0,26 |
0,002 |
|
0,003 |
|
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OCT |
0,85 |
0,13 |
|
0,05 |
0,03 |
0,08 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
0,19 |
|
0,25 |
|
|
|
|
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp; PNN là mã đất theo quy hoạch;
MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất
Số hiệu | 728/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Lạng Sơn |
Ngày ban hành | 25/03/2025 |
Người ký | Lương Trọng Quỳnh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 728/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Lạng Sơn |
Ngày ban hành | 25/03/2025 |
Người ký | Lương Trọng Quỳnh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |