ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 545/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 28 tháng 01 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI CÁC ĐƯỜNG CHƯA ĐẶT TÊN TẠI CÁC KHU DÂN CƯ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Giá đất thương mại, dịch vụ bằng 70% giá đất ở cùng vị trí nhưng không thấp hơn 320.000 đồng/m2. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ bằng 50% giá đất ở cùng vị trí nhưng không thấp hơn 240.000 đồng/m2.
Điều 4. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp Cục Thuế thành phố Đà Nẵng chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra thực hiện Quyết định này.
Điều 6. Chánh Văn phòng UBND thành phố Đà Nẵng; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước; Chủ tịch UBND các quận, huyện; Chi cục trưởng Chi cục Thuế các quận, huyện; thủ trưởng các Sở, ban, ngành; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 545/QĐ-UBND ngày 28/01/2015 của UBND thành phố Đà Nẵng)
ĐVT: 1.000đ/m2
TT | Địa bàn khu dân cư | Chiều rộng lòng đường | ||||
3,5m | 5,5m | 7,5m | 10,5m | 15m | ||
I |
|
|
|
|
| |
1 |
| 14.300 |
|
|
| |
KDC Biệt thự Đảo Xanh 1 (địa bàn phường Hòa Cường Bắc) |
| 12.500 | 14.000 |
|
| |
II |
|
|
|
|
| |
1 |
| 1.980 |
| 2.880 |
| |
2 |
2.816 | 3.168 | 3.960 | 4.752 | 5.465 | |
III |
|
|
|
|
| |
1 |
2.200 | 2.592 | 3.564 | 4.520 | 5.200 | |
2 |
3.370 | 3.744 | 4.752 | 7.020 | 8.073 | |
3 |
1.980 | 2.330 | 3.210 | 4.070 | 4.680 | |
4 |
2.640 | 3.110 | 4.280 | 5.420 | 6.240 | |
5 |
4.040 | 4.490 | 5.700 | 8.420 | 9.690 | |
IV |
|
|
|
|
| |
1 |
2.880 | 3.460 | 4.160 | 5.150 | 5.620 | |
2 |
2.070 | 2.300 | 2.560 | 3.170 | 4.750 | |
3 |
1.230 | 1.300 | 1.580 | 1.900 | 2.200 | |
V |
|
|
|
|
| |
1 |
2.590 | 2.880 | 3.560 | 3.960 | 4.550 | |
2 |
1.580 | 2.300 | 2.880 | 3.560 | 4.100 | |
3 |
| 1.150 | 1.500 | 1.980 |
| |
4 |
1.430 | 1.580 | 1.780 | 2.590 | 3.460 | |
VI |
|
|
|
|
| |
1 |
1.780 | 2.200 | 2.560 | 2.880 | 4.990 | |
2 |
1.420 | 1.580 | 1.980 | 2.820 | 3.240 | |
3 |
| 1.540 | 1.715 | 2.380 | 2.800 | |
4 |
1.270 | 1.410 | 1.760 | 1.980 | 2.280 | |
VII |
|
|
|
|
| |
1 |
1.290 | 1.430 | 1.600 | 2.330 | 3.110 | |
2 |
| 1.540 | 1.715 | 2.380 | 2.800 | |
3 |
1.032 | 1.144 | 1.280 | 1.864 | 2.488 |
- Các mức giá đất trên áp dụng đối với các đường có vỉa hè mỗi bên rộng từ 3m đến 5m; trường hợp vỉa hè dưới 3m giảm 10%, hoặc trên 5m tăng 10% so với các mức giá trên.
- Đường có chiều rộng lòng đường từ 4m đến 5m giá đất tính bình quân theo giá đất của đường 3,5m và 5,5m.
- Đường có chiều rộng lòng đường từ 8m đến 9m giá đất tính bình quân theo giá đất của đường 7,5m và 10,5m.
- Đường có chiều rộng lòng đường nhỏ hơn 0,5m so với những đường có chiều rộng lòng đường đã qui định thì áp dụng theo giá đất của đường dùng để so sánh (Ví dụ: Đường 5,25m áp dụng giá đất theo đường 5,5m).
File gốc của Quyết định 545/QĐ-UBND năm 2015 về giá đất đối với đường chưa đặt tên tại các khu dân cư trên địa bàn thành phố Đà Nẵng đang được cập nhật.
Quyết định 545/QĐ-UBND năm 2015 về giá đất đối với đường chưa đặt tên tại các khu dân cư trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Thành phố Đà Nẵng |
Số hiệu | 545/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Võ Duy Khương |
Ngày ban hành | 2015-01-28 |
Ngày hiệu lực | 2015-01-28 |
Lĩnh vực | Bất động sản |
Tình trạng | Còn hiệu lực |