Số hiệu | 4450/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Quận Bình Tân |
Ngày ban hành | 05/09/2019 |
Người ký | Lê Văn Thinh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 4450/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Bình\r\n Tân, ngày 05 tháng 9\r\n năm 2019 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN BÌNH TÂN
\r\n\r\nCăn cứ Luật tổ chức chính quyền địa\r\nphương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về áp dụng Hệ\r\nthống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia\r\nTCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành\r\nchính nhà nước;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số\r\n26/2014/TT-BKHCN ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc\r\nhướng dẫn thực hiện Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg\r\nngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về áp dụng Hệ thống quản lý chất\r\nlượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ\r\nquan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 1774/QĐ-UBND\r\nngày 02 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về việc công\r\nbố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng\r\nquản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tại thành phố Hồ Chí Minh;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 2971/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí\r\nMinh về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai được chuẩn hóa thuộc\r\nphạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tại thành phố Hồ Chí\r\nMinh;
\r\n\r\nXét đề nghị của Giám đốc Chi nhánh\r\nVăn phòng đăng ký đất đai quận Bình Tân tại Công\r\nvăn số 2926/CNBTA ngày 09 tháng 7 năm 2019 và Trưởng phòng Nội vụ quận tại Tờ\r\ntrình số 675/TTr-NV ngày 13 tháng 8 năm 2019,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Ban hành kèm theo Quyết định quy trình đăng ký\r\nvà cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn\r\nliền với đất lần đầu thuộc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai quận Bình Tân áp\r\ndụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008.
\r\n\r\nĐiều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày\r\nký. Bãi bỏ các quy định trước đây trái với Quyết định này.
\r\n\r\nĐiều 3. Trưởng Ban Chỉ đạo ISO quận, Chánh Văn phòng Hội\r\nđồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận, Trưởng phòng Nội vụ quận, Trưởng phòng\r\nTài nguyên và Môi trường quận, Giám đốc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai quận\r\nBình Tân, Thủ trưởng các cơ quan đơn vị có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân\r\n10 phường chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n Nơi nhận: | \r\n \r\n CHỦ\r\n TỊCH | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
THỦ TỤC: ĐĂNG KÝ VÀ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU\r\nNHÀ Ở VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT LẦN ĐẦU
\r\n(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4450/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận)
I. THÀNH PHẦN HỒ\r\nSƠ (Số lượng hồ sơ: 01 bộ)
\r\n\r\n* Hồ sơ đất đai: (Khoản 1, Điều 8 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT)
\r\n\r\n+ Đơn Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận\r\nquyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (theo Mẫu);
\r\n\r\n+ Một trong các loại giấy tờ quy định\r\ntại Điều 100 của Luật Đất đai và Điều 18 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP được liệt\r\nkê tại phụ lục đính kèm;
\r\n\r\n+ Một trong các giấy tờ quy định tại\r\ncác Điều 31, 32, 33 và 34 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP được liệt kê tại phụ lục đính kèm;
\r\n\r\n+ Trường hợp đăng ký về quyền sở hữu\r\nnhà ở hoặc công trình xây dựng thì phải có sơ đồ nhà ở, công trình xây dựng (trừ\r\ntrường hợp trong giấy tờ về quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng đã có sơ đồ\r\nphù hợp với hiện trạng nhà ở, công trình đã xây dựng);
\r\n\r\n+ Trường hợp có đăng ký quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất liền kề phải có hợp đồng\r\nhoặc văn bản thỏa thuận hoặc quyết định của Tòa án nhân dân về việc xác lập quyền\r\nsử dụng hạn chế thửa đất liền kề, kèm theo sơ đồ thể hiện\r\nvị trí, kích thước phần diện tích thửa đất mà người sử dụng thừa đất liền kề được\r\nquyền sử dụng hạn chế.
\r\n\r\nLưu ý: Người nộp giấy tờ quy định tại\r\ncác Điều 100 của Luật Đất đai, Điều 18 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, Điều 31,\r\n32, 33 và 34 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP được lựa chọn một trong các hình thức\r\nsau:
\r\n\r\nNộp bản sao giấy tờ đã có công chứng\r\nhoặc chứng thực theo quy định của pháp luật về công chứng, chứng thực;
\r\n\r\nNộp bản sao giấy tờ và xuất trình bản\r\nchính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra đối chiếu và xác nhận vào bản sao;
\r\n\r\nNộp bản chính giấy tờ.
\r\n\r\n* Hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính:
\r\n\r\n+ Bản chính Tờ khai Lệ phí trước bạ\r\n(theo Mẫu);
\r\n\r\n+ Bản chính Tờ khai thuế thu nhập từ\r\nchuyển nhượng bất động sản theo quy định của pháp luật về thuế (nếu có) (theo Mẫu);
\r\n\r\n+ Bản chính Văn\r\nbản của người sử dụng đất đề nghị được miễn, giảm các Khoản\r\nnghĩa vụ tài chính về đất đai.
\r\n\r\n+ Bản sao các giấy tờ chứng minh thuộc\r\nđối tượng được miễn, giảm theo quy định của pháp luật (nếu có).
\r\n\r\n\r\n\r\nTổng thời gian chuẩn: 30 ngày làm việc.
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Bộ\r\n phận thực hiện \r\n | \r\n \r\n Người thực hiện \r\n | \r\n \r\n Nội\r\n dung công việc \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian chuẩn \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Văn phòng HĐND&UBND quận \r\n | \r\n \r\n Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết\r\n quả \r\n | \r\n \r\n - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả\r\n kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ đầy đủ thì cơ quan tiếp nhận\r\n nhận hồ sơ và cấp Biên nhận cho người nộp hồ sơ, biên nhận phải ghi đầy đủ\r\n các thông tin theo mẫu quy định; Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì\r\n cơ quan tiếp nhận giải thích, hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. \r\n- Trường hợp tiếp nhận hồ sơ nhưng\r\n chưa hợp lệ thì trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải thông báo và hướng\r\n dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. \r\n- Việc yêu cầu bổ sung hồ sơ phải bằng\r\n văn bản, trong thời hạn quy định và chi thực hiện không quá một (01) lần\r\n trong suốt quá trình giải quyết hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n 1\r\n ngày \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n - Kiểm tra hồ sơ, nhập máy chuyển\r\n Cán bộ thụ lý. \r\n | \r\n \r\n 1\r\n ngày \r\n | \r\n
\r\n Chuyên viên thụ lý \r\n | \r\n \r\n - Gửi hồ sơ đến Ủy ban nhân dân phường\r\n để lấy ý kiến xác nhận và công khai kết quả theo quy định (trong vòng 01 ngày\r\n kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) \r\n | \r\n \r\n 1\r\n ngày \r\n | \r\n ||
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Ủy ban nhân dân phường \r\n | \r\n \r\n Công chức địa chính - Xây dựng -\r\n Lãnh đạo phường \r\n | \r\n \r\n - Nhận và kiểm tra hồ sơ; \r\n- Thông báo cho Chi nhánh Văn phòng\r\n đăng ký đất đai thực hiện trích đo địa chính thửa đất hoặc kiểm tra bản trích\r\n đo địa chính thửa đất do người sử dụng đất nộp (nếu có) trong trường hợp chưa\r\n có bản đồ địa chính; \r\n- Niêm yết công khai kết quả kiểm\r\n tra hồ sơ trong ngày khi tiếp nhận từ Chi nhánh và đồng thời xác nhận hiện trạng, tình trạng tranh chấp, sự phù hợp\r\n quy hoạch, nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất, tài sản gắn\r\n liền với đất vào đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận; (trong vòng 5 ngày UBND\r\n phường chuyển đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận và hồ sơ cho Chi nhánh Văn\r\n phòng đăng ký đất đai); \r\n- Sau 15 ngày niêm yết, UBND\r\n phường gửi kết quả niêm yết đến Chi\r\n nhánh Văn phòng đăng ký đất đai (trong vòng 01 ngày kể từ\r\n ngày kết thúc niêm yết) \r\n | \r\n \r\n 05\r\n ngày \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai \r\n | \r\n \r\n Văn thư, Chuyên viên thụ lý và Lãnh đạo Chi nhánh \r\n | \r\n \r\n - Nhận và kiểm tra hồ sơ do UBND\r\n phường chuyển đến; \r\n- Thực hiện trích đo địa chính thửa\r\n đất hoặc kiểm tra bàn trích đo địa chính thửa đất do người sử dụng đất nộp (nếu\r\n có) theo thông báo của Ủy ban nhân\r\n dân phường - nếu có; \r\n- Kiểm tra hồ sơ đăng ký; xác minh\r\n thực địa trong trường hợp cần thiết; cập nhật thông tin thửa đất đăng ký vào\r\n hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có); \r\n- Trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi\r\n so với giấy tờ quy định tại các Điều 31, 32, 33 và 34 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP\r\n thì gửi phiếu lấy ý kiến cơ quan quản\r\n lý nhà nước đối với loại tài sản đó. Cơ quan quản lý nhà nước đối với tài sản gắn liền với đất có trách nhiệm trả lời bằng văn bản cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai (trong vòng 02\r\n ngày); \r\n- Xác nhận đủ điều kiện hay không đủ\r\n điều kiện được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và\r\n tài sản khác gắn liền với đất vào đơn đăng ký; chuyển hồ sơ cho phòng Tài\r\n nguyên và Môi trường kiểm tra, trình Ủy ban nhân dân quận phê duyệt điều kiện\r\n cấp Giấy chứng nhận; \r\n- Lập Phiếu chuyển thông tin để xác\r\n định nghĩa vụ tài chính về đất đai gửi đến cơ quan thuế và cơ quan tài chính\r\n (trong trường hợp có khoản được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo\r\n quy định pháp luật); Cung cấp thông tin và hồ sơ bổ sung theo yêu cầu của cơ\r\n quan thuế hoặc cơ quan tài chính đối với trường hợp hồ sơ không đủ thông tin\r\n hoặc có sai sót để xác định nghĩa vụ tài chính, xác định các khoản được trừ\r\n vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định pháp luật; In Thông báo\r\n nghĩa vụ tài chính do cơ quan thuế phát hành và chuyển cho người sử dụng đất; \r\n- Trình Ủy ban nhân dân quận ký Giấy\r\n chứng nhận hoặc văn bản trả lời người\r\n sử dụng đất về việc không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận. \r\n | \r\n \r\n 12\r\n ngày \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Phòng Tài nguyên và Môi trường quận \r\n | \r\n \r\n Văn thư, Chuyên viên thụ lý, Lãnh đạo phòng \r\n | \r\n \r\n - Phòng Tài nguyên và Môi trường có\r\n ý kiến đối với việc xác nhận đủ điều kiện hay không đủ\r\n điều kiện được cấp Giấy chứng nhận của Chi nhánh Văn phòng đăng\r\n ký đất đai; trình Ủy ban nhân dân quận phê duyệt đủ điều kiện hay không đủ điều\r\n kiện được cấp Giấy chứng nhận; \r\n- Nếu Ủy ban nhân dân quận phê duyệt\r\n đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Tài nguyên và Môi trường chuyển hồ\r\n sơ đến Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai để lập Phiếu chuyển thông tin cho\r\n cơ quan thuế; Nếu Ủy ban nhân dân quận phê duyệt không đủ\r\n điều kiện cấp Giấy chứng nhận thì Phòng Tài nguyên và Môi trường chuyển hồ sơ\r\n đến Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai để dự thảo văn bản trả lời người sử dụng\r\n đất trình Ủy ban nhân dân cấp huyện ký và trà kết quả cho người sử dụng đất. \r\n | \r\n \r\n 02\r\n ngày \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Ủy ban nhân dân quận \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo UBND quận \r\n(Chuyên viên Tổ tổng hợp) \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt hồ sơ đủ điều kiện hay\r\n không đủ điều kiện được cấp Giấy chứng nhận \r\n | \r\n \r\n 02\r\n ngày \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n Chuyển hồ sơ thuế cho Chi cục thuế\r\n quận \r\n | \r\n \r\n 0.5\r\n ngày \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Chi cục thuế quận \r\n | \r\n \r\n Chi cục thuế quận \r\n | \r\n \r\n - Kiểm tra hồ sơ do Chi nhánh Văn\r\n phòng đăng ký đất đai chuyển đến; đề nghị Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai\r\n xác định hoặc bổ sung thông tin trong trường hợp phát hiện hồ sơ có sai sót\r\n hoặc thiếu căn cứ để xác định nghĩa vụ tài chính; \r\n- Tiếp nhận thông tin về các khoản\r\n người sử dụng đất được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền\r\n thuê đất phải nộp do cơ quan tài chính chuyển đến (nếu có - thời hạn thực hiện\r\n của cơ quan tài chính là không quá 02 ngày). \r\n- Xác định nghĩa vụ tài chính, phí\r\n và lệ phí liên quan đến quản lý, sử dụng đất; \r\n- Phát hành Thông báo việc thực hiện\r\n nghĩa vụ tài chính và hướng dẫn người sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất nộp theo quy định pháp luật,\r\n gửi đến Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai để chuyển cho người sử dụng đất \r\n | \r\n \r\n 05\r\n ngày \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n Nhập thông tin, cho số, lưu hồ sơ\r\n và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. \r\n | \r\n \r\n 0.5\r\n ngày \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Văn phòng HĐND&UBND quận \r\n | \r\n \r\n Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết\r\n quả \r\n | \r\n \r\n Chuyển trả kết\r\n quả cho người đăng ký và yêu cầu ký nhận \r\n | \r\n \r\n … \r\n | \r\n
III. BIỂU MẪU ÁP DỤNG/ HỒ SƠ LƯU\r\nTRỮ
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên\r\n biểu mẫu/ hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Nơi lưu trữ chính \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian lưu hiện hành \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Biên nhận hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai \r\n | \r\n \r\n 01 năm \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Phiếu theo dõi hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai \r\n | \r\n \r\n 01 năm \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Hồ sơ đăng ký và cấp giấy chứng nhận\r\n quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. \r\n | \r\n \r\n Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai \r\n | \r\n \r\n Vĩnh viễn \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Văn bản trả lời\r\n về việc hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. \r\n | \r\n \r\n Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai \r\n | \r\n \r\n 01 năm \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Văn bản trả lời về việc đề nghị bổ\r\n túc hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai \r\n | \r\n \r\n 01 năm \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n UBND\r\n QUẬN BÌNH TÂN | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: ……/TNHS \r\n | \r\n \r\n Bình Tân, ngày … tháng … năm … \r\n | \r\n
\r\n\r\n
PHIẾU KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
\r\n\r\n\r\n\r\nGiấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết\r\nquả số: ……………………………………………..
\r\n\r\n(Chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá\r\ntrình giải quyết hồ sơ này)
\r\n\r\nCơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy\r\nban nhân dân quận, huyện.
\r\n\r\nCơ quan (bộ phận) giải quyết hồ sơ:\r\nChi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai quận.
\r\n\r\nCơ quan phối hợp giải quyết hồ sơ: Ủy\r\nban nhân dân phường;Chi cục thuế quận; phòng Tài nguyên và Môi trường, Văn\r\nphòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n TÊN\r\n CƠ QUAN \r\n | \r\n \r\n THỜI\r\n GIAN GIAO, NHẬN HỒ SƠ | \r\n \r\n KẾT\r\n QUẢ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ | \r\n \r\n GHI\r\n CHÚ \r\n | \r\n ||
\r\n 1. Giao: \r\nBộ phận TN&TKQ \r\n2. Nhận: \r\nVT-CNVPĐKĐĐ \r\n | \r\n \r\n ....\r\n giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm .... \r\n | \r\n \r\n 1\r\n ngày \r\n□Trước hạn \r\n□Đúng hạn \r\n□Quá hạn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n Người\r\n giao \r\n | \r\n \r\n Người\r\n nhận \r\n | \r\n ||||
\r\n 1. Giao: \r\nVT-CNVPDKĐĐ \r\n2. Nhận: \r\nTL - CN VPĐK.ĐĐ \r\n | \r\n \r\n ....\r\n giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm .... \r\n | \r\n \r\n 1\r\n ngày \r\n□Trước hạn \r\n□Đúng hạn \r\n□Quá hạn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n Người\r\n giao \r\n | \r\n \r\n Người\r\n nhận \r\n | \r\n ||||
\r\n 1. Giao: \r\nTL-CNVPDKĐĐ \r\n2. Nhận: \r\nCông chức ĐC-XD phường \r\n | \r\n \r\n ....\r\n giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm .... \r\n | \r\n \r\n 1\r\n ngày \r\n□Trước hạn \r\n□Đúng hạn \r\n□Quá hạn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n Người\r\n giao \r\n | \r\n \r\n Người\r\n nhận \r\n | \r\n ||||
\r\n 1. Giao: UBND phường \r\n(Công chức ĐC-XD, LĐ phường) \r\n2. Nhận: CNVPĐKĐĐ (VT, TL, LĐ) \r\n | \r\n \r\n ....\r\n giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm .... \r\n | \r\n \r\n 05 ngày \r\n□Trước hạn \r\n□Đúng hạn \r\n□Quá hạn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n Người\r\n giao \r\n | \r\n \r\n Người\r\n nhận \r\n | \r\n ||||
\r\n 1. Giao: \r\nCNVPĐKĐĐ (VT, TL, LĐ) \r\n2. Nhận: \r\nTN&MT (VT, TL, LĐ) \r\n | \r\n \r\n ....\r\n giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm .... \r\n | \r\n \r\n 12 ngày \r\n□Trước hạn \r\n□Đúng hạn \r\n□Quá hạn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n Người\r\n giao \r\n | \r\n \r\n Người\r\n nhận \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
\r\n 1. Giao: TN&MT (VT, TL, LĐ) \r\n2. Nhận: \r\nUBND quận (Tổ tổng hợp) \r\n | \r\n \r\n ....\r\n giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm .... \r\n | \r\n \r\n 02 ngày \r\n□Trước hạn \r\n□Đúng hạn \r\n□Quá hạn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n Người\r\n giao \r\n | \r\n \r\n Người\r\n nhận \r\n | \r\n ||||
\r\n 1. Giao: \r\nUBND quận (Tổ tổng hợp) \r\n2. Nhận: \r\nVT-CNVPĐKĐĐ \r\n | \r\n \r\n ....\r\n giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm .... \r\n | \r\n \r\n 02 ngày \r\n□Trước hạn \r\n□Đúng hạn \r\n□Quá hạn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n Người\r\n giao \r\n | \r\n \r\n Người\r\n nhận \r\n | \r\n ||||
\r\n 1. Giao: \r\nVT - CNVPĐKĐĐ \r\n2. Nhận: \r\nChi cục thuế \r\n | \r\n \r\n ....\r\n giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm .... \r\n | \r\n \r\n 0.5 ngày \r\n□Trước hạn \r\n□Đúng hạn \r\n□Quá hạn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n Người\r\n giao \r\n | \r\n \r\n Người\r\n nhận \r\n | \r\n ||||
\r\n 1. Giao: \r\nChi cục thuế \r\n2. Nhận: \r\nVT - CNVPĐKĐĐ \r\n | \r\n \r\n ....\r\n giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm .... \r\n | \r\n \r\n 05 ngày \r\n□Trước hạn □Đúng hạn | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n Người\r\n giao \r\n | \r\n \r\n Người\r\n nhận \r\n | \r\n ||||
\r\n 1. Giao: \r\nVT - CNVPĐKĐĐ \r\n2. Nhận: \r\nBộ phận TN&TKQ \r\n | \r\n \r\n ....\r\n giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm .... \r\n | \r\n \r\n 0.5 ngày \r\n□Trước hạn \r\n□Đúng hạn \r\n□Quá hạn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n Người\r\n giao \r\n | \r\n \r\n Người\r\n nhận \r\n | \r\n ||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
XỬ LÝ NHỮNG SỰ KHÔNG PHÙ HỢP PHÁT\r\nSINH TRONG QUY TRÌNH
\r\n\r\n(Khoanh tròn công đoạn phát sinh\r\nSKPH)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Diễn giải sự không phù hợp phát\r\n sinh \r\n | \r\n \r\n Cách xử lý \r\n | \r\n \r\n Người xử lý | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Ghi chú:
\r\n\r\n- Trường hợp hồ sơ được chuyển qua dịch\r\nvụ bưu chính thì thời gian giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa\r\nđơn của cơ quan Bưu chính;
\r\n\r\n- Kết quả giải\r\nquyết hồ sơ do bên nhận ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
\r\n\r\nSố hiệu | 4450/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Quận Bình Tân |
Ngày ban hành | 05/09/2019 |
Người ký | Lê Văn Thinh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 4450/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Quận Bình Tân |
Ngày ban hành | 05/09/2019 |
Người ký | Lê Văn Thinh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |