Số hiệu | 4372/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Thành phố Hồ Chí Minh |
Ngày ban hành | 12/10/2019 |
Người ký | Võ Văn Hoan |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 4372/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Thành\r\n phố Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 10 năm 2019 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa\r\nphương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6\r\nnăm 2012;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng\r\n11 năm 2013;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP\r\nngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định\r\nquy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP\r\nngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP\r\nngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư liên tịch số 87/2016/TTLT-BTC-BTNMT\r\nngày 22 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng\r\ndẫn việc thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, thẩm\r\nđịnh phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số\r\n36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định\r\nchi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá\r\nđất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Quyết định số 1351/QĐ-BTNMT ngày 04\r\ntháng 6 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về đính chính Thông tư số\r\n36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n28/2018/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành\r\nQuy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa\r\nbàn thành phố Hồ Chí Minh;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n51/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban\r\nhành quy định về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh áp dụng từ\r\nngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019; Quyết định số\r\n30/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về điều\r\nchỉnh, bổ sung Bảng giá đất ở ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND\r\nngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố về giá các loại đất\r\ntrên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến\r\nngày 31 tháng 12 năm 2019;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 2816/QĐ-UBND\r\nngày 01 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt kế hoạch\r\nsử dụng đất năm 2019 của huyện Cần Giờ;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 6146/QĐ-UBND\r\nngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố về giao kế hoạch đầu tư\r\ncông năm 2019 nguồn vốn ngân sách thành phố;
\r\n\r\nXét Công văn số 2400/UBND ngày 07\r\ntháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ về phê duyệt hệ số điều chỉnh\r\ngiá đất để tính bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và mức hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi\r\nnghề nghiệp, tìm kiếm việc làm của Dự án xây dựng đường Lương Văn Nho, huyện Cần\r\nGiờ;
\r\n\r\nTheo ý kiến thẩm định của Hội đồng\r\nThẩm định giá đất thành phố tại Thông báo số 200/TB-HĐTĐGĐ ngày 19 tháng 9 năm\r\n2019 và đề xuất của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số\r\n8327/TTr-TNMT-KTĐ ngày 01 tháng 10 năm 2019,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính bồi\r\nthường, hỗ trợ, tái định cư và mức hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề nghiệp, tìm\r\nkiếm việc làm của Dự án xây dựng đường Lương Văn Nho, huyện Cần Giờ, như sau:
\r\n\r\n1. Đối với đất ở để tính bồi thường,\r\nhỗ trợ
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Vị\r\n trí - Tên đường \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số điều chỉnh (K) \r\n | \r\n
\r\n Đoạn 1 xã Long Hòa (Đoạn từ đường\r\n Rừng Sác đến ngã 3 khu dân cư Phước Lộc) \r\n | \r\n ||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Vị trí 2, đường Thạnh Thới trong phạm\r\n vi 100m \r\n | \r\n \r\n 7,146 \r\n | \r\n
\r\n Đoạn 2 xã Long Hòa (Đoạn từ ngã\r\n 3 khu dân cư Phước Lộc đến Cầu Nò) \r\n | \r\n ||
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Vị trí 1, đường Hòa Hiệp (đoạn từ\r\n Thạnh Thới đến Cầu Nò) \r\n | \r\n \r\n 6,471 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Vị trí 2, đường Hòa Hiệp (đoạn từ\r\n Thạnh Thới đến Cầu Nò) trong phạm vi 100m \r\n | \r\n \r\n 7,635 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Vị trí 4, đường Hòa Hiệp (đoạn từ\r\n Thạnh Thới đến Cầu Nò) trong phạm vi 100m \r\n | \r\n \r\n 9,308 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Vị trí 4, đường Hòa Hiệp (đoạn từ\r\n Thạnh Thới đến Cầu Nò) ngoài phạm vi 100m \r\n | \r\n \r\n 9,623 \r\n | \r\n
\r\n Đoạn 3 xã Long Hòa (Đoạn từ Cầu Nò đến Phan Trọng Tuệ) \r\n | \r\n ||
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Vị trí 2, đường Hòa Hiệp (đoạn từ Cầu Nò đến Phan Trọng Tuệ) trong phạm vi 100m \r\n | \r\n \r\n 8,526 \r\n | \r\n
\r\n Đoạn 4 thị trấn Cần Thạnh (Từ đường Phan Trọng Tuệ đến đường Giồng Cháy) \r\n | \r\n ||
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Vị trí 2, đường Phan Trọng Tuệ\r\n trong phạm vi 100m \r\n | \r\n \r\n 8,026 \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Vị trí 2, đường Giồng Cháy ngoài phạm\r\n vi 100m, hẻm đất \r\n | \r\n \r\n 8,391 \r\n | \r\n
2. Đối với đất nông nghiệp để tính bồi\r\nthường, hỗ trợ
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Loại\r\n đất - Vị trí \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số điều chỉnh (K) \r\n | \r\n
\r\n Đoạn 1 xã Long Hòa (Đoạn từ đường\r\n Rừng Sác đến ngã 3 khu dân cư Phước Lộc) \r\n | \r\n ||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đất trồng cây lâu năm, vị trí 1 mặt\r\n tiền đường \r\n | \r\n \r\n 11,789 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Đất trồng cây lâu năm, vị trí 1\r\n không mặt tiền đường \r\n | \r\n \r\n 9,430 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Đất trồng cây lâu năm, vị trí 2 \r\n | \r\n \r\n 10,750 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Đất trồng cây lâu năm, vị trí 3 \r\n | \r\n \r\n 11,765 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Đất nuôi trồng thủy sản, vị trí 1\r\n không mặt tiền đường \r\n | \r\n \r\n 9,753 \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Đất nuôi trồng thủy sản, vị trí 2 \r\n | \r\n \r\n 12,128 \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Đất nuôi trồng thủy sản, vị trí 3 \r\n | \r\n \r\n 11,086 \r\n | \r\n
\r\n Đoạn 2 xã Long Hòa (Đoạn từ ngã\r\n 3 khu dân cư Phước Lộc đến Cầu Nò) \r\n | \r\n ||
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Đất trồng cây lâu năm, vị trí 1 mặt\r\n tiền đường \r\n | \r\n \r\n 13,719 \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Đất trồng cây lâu năm, vị trí 1\r\n không mặt tiền đường \r\n | \r\n \r\n 10,974 \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Đất trồng cây hàng năm, vị trí 1 mặt\r\n tiền đường \r\n | \r\n \r\n 13,206 \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Đất trồng cây hàng năm, vị trí 1\r\n không mặt tiền đường \r\n | \r\n \r\n 10,567 \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Đất nuôi trồng thủy sản, vị trí 1 mặt\r\n tiền đường \r\n | \r\n \r\n 13,206 \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Đất nuôi trồng\r\n thủy sản vị trí 1, không mặt tiền đường \r\n | \r\n \r\n 10,567 \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Đất làm muối, vị trí 1 không mặt tiền\r\n đường \r\n | \r\n \r\n 9,704 \r\n | \r\n
\r\n Đoạn 3 xã Long Hòa (Đoạn từ Cầu Nò đến Phan Trọng Tuệ) \r\n | \r\n ||
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Đất trồng cây lâu năm, vị trí 1 mặt\r\n tiền đường \r\n | \r\n \r\n 11,763 \r\n | \r\n
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n Đất trồng cây lâu năm, vị trí 1\r\n không mặt tiền đường \r\n | \r\n \r\n 9,412 \r\n | \r\n
\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n Đất trồng cây hàng năm, vị trí 1 mặt\r\n tiền đường \r\n | \r\n \r\n 13,052 \r\n | \r\n
\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n Đất trồng cây hàng năm, vị trí 1\r\n không mặt tiền đường \r\n | \r\n \r\n 10,443 \r\n | \r\n
\r\n 19 \r\n | \r\n \r\n Đất nuôi trồng thủy sản, vị trí 1 mặt\r\n tiền đường \r\n | \r\n \r\n 13,052 \r\n | \r\n
\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Đất nuôi trồng thủy sản vị trí 1,\r\n không mặt tiền đường \r\n | \r\n \r\n 10,443 \r\n | \r\n
\r\n Đoạn 4 thị trấn Cần Thạnh (Từ đường Phan Trọng Tuệ đến đường Giồng Cháy) \r\n | \r\n ||
\r\n 21 \r\n | \r\n \r\n Đất trồng cây lâu năm, vị trí 1 mặt\r\n tiền đường \r\n | \r\n \r\n 11,868 \r\n | \r\n
\r\n 22 \r\n | \r\n \r\n Đất trồng cây lâu năm, vị trí 1\r\n không mặt tiền đường \r\n | \r\n \r\n 9,500 \r\n | \r\n
\r\n 23 \r\n | \r\n \r\n Đất trồng cây lâu năm, vị trí 2 \r\n | \r\n \r\n 10,830 \r\n | \r\n
\r\n 24 \r\n | \r\n \r\n Đất trồng cây hàng năm, vị trí 1\r\n không mặt tiền đường \r\n | \r\n \r\n 10,052 \r\n | \r\n
\r\n 25 \r\n | \r\n \r\n Đất nuôi trồng thủy sản, vị trí 1 mặt\r\n tiền đường \r\n | \r\n \r\n 12,567 \r\n | \r\n
\r\n 26 \r\n | \r\n \r\n Đất nuôi trồng thủy sản, vị trí 1\r\n không mặt tiền đường \r\n | \r\n \r\n 10,052 \r\n | \r\n
\r\n 27 \r\n | \r\n \r\n Đất nuôi trồng thủy sản, vị trí 2 \r\n | \r\n \r\n 12,500 \r\n | \r\n
3. Đối với đất ở để tái định cư
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Vị\r\n trí - Tên đường \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số điều chỉnh (K) \r\n | \r\n
\r\n Khu dân cư Giồng Ao, thị trấn Cần\r\n Thạnh) \r\n | \r\n ||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Vị trí 2, đường Tắc Xuất ngoài phạm\r\n vi 100m (tiếp giáp 01 mặt hẻm đường nội bộ trải đá rộng\r\n khoảng 6m) vị trí nền đất từ số 23 đến số 26 và từ số 29 đến nền số 32 khu F \r\n | \r\n \r\n 10,151 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Vị trí 2, đường Tắc Xuất ngoài phạm\r\n vi 100m (tiếp giáp 02 mặt hẻm đường nội bộ trải đá rộng khoảng 6m) vị trí nền\r\n đất số 27 và số 28 khu F \r\n | \r\n \r\n 10,656 \r\n | \r\n
\r\n Khu dân cư Hòa Hiệp, xã Long Hòa \r\n | \r\n ||
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Mặt tiền hẻm đường nội bộ bê tông rộng\r\n trên 5m (vị trí nền số 9 khu C) \r\n | \r\n \r\n 6,443 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Tiếp giáp 02 mặt hẻm đường nội bộ\r\n bê tông rộng trên 5m (vị trí nền số 31 khu B) \r\n | \r\n \r\n 6,764 \r\n | \r\n
4. Mức hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề\r\nnghiệp và tìm kiếm việc làm cho hộ gia đình, cá nhân khi nhà nước thu hồi đất\r\nnông nghiệp của hộ gia đình cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp là: K’ =\r\n3,5. Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ chịu trách rà soát để hỗ trợ đúng quy định\r\nliên quan đến khoản hỗ trợ này.
\r\n\r\n5. Hệ số điều chỉnh giá đất để tính bồi\r\nthường, hỗ trợ đất áp dụng đối với nhà đất có giấy tờ hợp pháp, hợp lệ, đủ điều\r\nkiện để tính bồi thường về đất.
\r\n\r\n6. Đơn giá đất để tính trừ nghĩa vụ\r\ntài chính đối với hộ gia đình, cá nhân chưa thực hiện nghĩa vụ tài chính áp dụng\r\ntheo quy định hiện hành.
\r\n\r\n7. Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ chịu\r\ntrách nhiệm về tính chính xác, đầy đủ về số liệu diện tích, số trường hợp phải\r\nthu hồi và vị trí thửa đất để xây dựng hệ số điều chỉnh giá đất tính bồi thường\r\ndự án.
\r\n\r\n8. Đơn vị tư vấn chịu trách nhiệm về\r\ntính pháp lý của Chứng thư và báo cáo kết quả thẩm định giá, sự phù hợp của các\r\nthông tin, số liệu thể hiện tại chứng thư thẩm định giá và tính chính xác,\r\ntrung thực, khách quan của kết quả thẩm định giá theo quy định.
\r\n\r\nĐiều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày\r\nkể từ ngày ký.
\r\n\r\nĐiều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Cục\r\ntrưởng Cục Thuế thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi\r\ntrường, Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ và các tổ\r\nchức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n TM.\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN | \r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 4372/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Thành phố Hồ Chí Minh |
Ngày ban hành | 12/10/2019 |
Người ký | Võ Văn Hoan |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 4372/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Thành phố Hồ Chí Minh |
Ngày ban hành | 12/10/2019 |
Người ký | Võ Văn Hoan |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |