Skip to content
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • English
Dữ Liệu Pháp LuậtDữ Liệu Pháp Luật
    • Văn bản mới
    • Chính sách mới
    • Tin văn bản
    • Kiến thức luật
    • Biểu mẫu
  • -
Trang chủ » Văn bản pháp luật » Bất động sản » Quyết định 43/2015/QĐ-UBND
  • Nội dung
  • Bản gốc
  • VB liên quan
  • Tải xuống

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 43/2015/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 22 tháng 12 năm 2015

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 48/2014/QĐ-UBND NGÀY 25/12/2014 CỦA UBND TỈNH

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 130/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khoá VIII, kỳ họp thứ 12 về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;

Căn cứ Quyết định số 48/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của UBND tỉnh Ban hành quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh;

Theo thống nhất của Thường trực HĐND tỉnh tại Công văn số 284/HĐND-TTHĐ ngày 21/12/2015 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 648/TTr-STNMT ngày 02/12/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh và các phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 48/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2015-2019:

“4. Giá đất nông nghiệp quy định tại Quyết định này áp dụng đối với trường hợp thuê đất có thu tiền sử dụng đất là giá đất của thời hạn 50 năm.”

b) Bổ sung vào Điều 5 nội dung sau:

“7. Đối với các kiệt, hẻm thuộc đất ở đô thị không quy định mức giá đất cụ thể theo từng tuyến, đoạn đường nêu tại Bảng giá đất của từng địa phương thì giá đất được xác định theo quy định tại khoản 3, khoản 4 và khoản 5 Điều này”.

c) Bổ sung vào Điều 6 và Điều 7 nội dung sau:

“5. Thửa đất mang tên đường, phố, kiệt, hẻm nào thì vị trí và giá đất tính theo đường, phố, kiệt, hẻm đó. Cơ sở để xác định tên đường, phố, kiệt, hẻm, vị trí đất thực hiện theo quy định tại khoản 5 Điều 5 quy định này”.

d) Sửa đổi khoản 4 Điều 7 lại như sau:

“4. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ quy định tại Quyết định này là giá đất đã bao gồm cơ sở hạ tầng, có thời hạn 50 năm và không áp dụng các hệ số quy định tại khoản 2 Điều 4 và khoản 3 Điều 5 của quy định này.”

e) Bổ sung vào Điều 9 những nội dung sau:

“7. Giá của các loại đất sử dụng vào mục đích tôn giáo, tín ngưỡng được xác định bằng giá đất ở tại vị trí đó (trường hợp tại vị trí đó không có giá đất ở thì xác định bằng giá đất ở tại khu vực lân cận gần nhất).

8. Giá của các loại đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng được xác định bằng giá đất liền kề thấp nhất; trường hợp sử dụng đất quốc phòng, an ninh và công trình công cộng nêu trên (nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng) vào mục đích kinh doanh thì giá đất được xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh tại vị trí đó (trường hợp tại vị trí đó không có giá đất sản xuất, kinh doanh thì xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh tại khu vực lân cận gần nhất).

9. Đối với những dự án đang thực hiện dở dang thì giá đất được áp dụng theo giá đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt cho dự án đó.”

2. Sửa đổi, bổ sung các phụ lục bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 (đính kèm theo Quyết định), cụ thể:

- Phụ lục số 01: Thành phố Tam kỳ

- Phụ lục số 02: Thành phố Hội An

- Phụ lục số 03: Thị xã Điện Bàn

- Phụ lục số 04: Huyện Đại Lộc

- Phụ lục số 05: Huyện Duy Xuyên

- Phụ lục số 06: Huyện Thăng Bình

- Phụ lục số 07: Huyện Phú Ninh

- Phụ lục số 08: Huyện Núi Thành

- Phụ lục số 09: Huyện Quế Sơn

- Phụ lục số 10: Huyện Nông Sơn

- Phụ lục số 11: Huyện Tiên Phước

- Phụ lục số 12: Huyện Hiệp Đức

- Phụ lục số 13: Huyện Bắc Trà My

- Phụ lục số 15: Huyện Phước Sơn

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký; những nội dung không sửa đổi tại Quyết định này vẫn thực hiện theo Quyết định số 48/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Tư pháp, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lao động Thương binh và Xã hội; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai, Trưởng Ban Quản lý Phát triển đô thị mới Điện Nam - Điện Ngọc, Cục trưởng Cục Thuế, Cục trưởng Cục Thống kê; thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./. 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- VPCP (b/c);
- Website Chính phủ;
- Bộ TC, Bộ TN và MT (b/c);
- TTTU, TTHĐND, UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Cục KT văn bản QPPL Bộ Tư pháp;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- VPTU, VP UBND, VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Trung tâm Tin học và Công báo tỉnh;
- Báo Quảng Nam, Đài PTTH QNam;
- Lưu VT, TH, VX, NC, KTN, KTTH.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đinh Văn Thu

 

Phụ lục số 01. THÀNH PHỐ TAM KỲ

I. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

STT

Đơn vị hành chính/Ranh giới đất

Vị trí

Đơn giá (đ/m2)

III

 

 

...

 

 

8

1

130.000

...

 

 

11

1

800.000

II-

STT

Tên đường phố/Ranh giới các đoạn đường phố

Vị trí

Đơn giá (đ/m2)

...

9

1

6.000.000

 

1

6.000.000

...

 

 

34

1

4.000.000

35

1

4.000.000

...

 

 

60

 

 

 

1

1.200.000

...

 

 

62

1

1.600.000

...

 

 

72

 

 

...

 

 

 

1

2.200.000

...

 

 

80

 

 

 

1

1.400.000

...

 

 

84

 

 

 

1

1.200.000

 

 

 

85

 

 

 

1

2.000.000

...

 

 

110

 

 

...

 

 

111

Đường Tam Kỳ - Phú Ninh: đoạn qua phường Trường Xuân - ranh giới xã Tam Ngọc (ngã tư Trường Xuân (nhà ông Đinh Mẫn) đến giáp ranh đường Nam Quảng Nam

1

1.000.000

...

 

 

116

 

 

-

1

1.600.000

-

1

1.600.000

-

1

2.000.000

-

1

1.600.000

 

 

 

120

 

 

 

 

600.000 

...

 

 

III-

TT

Vị trí đất

Đơn giá (đ/m2)

...

...

3

Khu du lịch sinh thái và bãi tắm Hạ Thanh

 

 

- Trên trục đường 27m

700.000

 

- Các vị trí còn lại

300.000

...

 

...

 

 

 

 

 

IV. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ

TT

Vị trí đất

Đơn giá (đ/m2)

1

Khu công nghiệp Thuận Yên (Hai bên đường trục chính)

336.000

...

...

 

3

Cụm CN-TTCN Trường Xuân 2

125.000

4

Cụm CN-TTCN dọc 2 bên đường Duy Tân-KCN Thuận Yên

125.000

 

Phụ lục số 02. THÀNH PHỐ HỘI AN

I. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ

STT

Đường/đoạn đường

Vị trí

Đơn giá (đ/m2)

 

...

 

B

CÁC ĐƯỜNG CÒN LẠI (NGOÀI CÁC TRỤC ĐƯỜNG ĐÃ CÓ TÊN NÊU TRÊN)

 

 

 

...

 

 

 

IV

PHƯỜNG CẨM CHÂU

 

 

 

1

Các tuyến đường trong khu TĐC Sơn Phô 1

 

 

 

 

Có mặt cắt rộng 12,5m

1

2.500.000

 

 

Có mặt cắt rộng 15,5m

1

3.700.000

 

...

...

 

 

 

V

PHƯỜNG CỬA ĐẠI

 

 

 

...

...

 

 

 

2

Khu đô thị Phước Trạch-Phước Hải (giai đoạn 1)

 

 

 

...

...

 

 

 

 

Đường nhựa rộng 17,5m

1

3.000.000

 

 

Đường nhựa rộng 12,5m

1

2.000.000

 

3

Khu dân cư Phước Hải

 

 

 

 

Đường nhựa rộng 10,5m

1

810.000

 

...

...

 

 

 

4

Khu đô thị Phước Trạch-Phước Hải (giai đoạn 2)

 

 

 

 

Đường nhựa rộng 10 m

1

1.700.000

 

 

Đường nhựa rộng 10,5m

1

1.700.000

 

 

Đường nhựa rộng 12,0m

1

1.800.000

 

 

Đường nhựa rộng 12,5m

1

2.000.000

 

 

Đường nhựa rộng 14,0m

1

2.500.000

 

 

Đường nhựa rộng 15,5m

1

2.700.000

 

 

Đường nhựa rộng 17,5m

1

3.000.000

 

 

Đường nhựa rộng 25,0m

1

3.500.000

 

II-

TT

Vị trí đất

Đơn giá (đ/m2)

1

1.750.000

2

1.610.000

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục số 03. THỊ XÃ ĐIỆN BÀN

II. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRONG KHU ĐÔ THỊ MỚI ĐIỆN NAM-ĐIỆN NGỌC

Tên khu đô thị

Mặt cắt đường/Đơn giá (đ/m2)

5m-7,5m

10-15,5m

17,5m

20,5-23,5m

27m

33-40m

-

-

2.200.000

2.400.000

2.500.000

2.600.000

Khu đô thị số 1B

-

-

2.200.000

2.400.000

2.500.000

2.600.000

-

-

2.000.000

2.200.000

2.300.000

2.400.000

-

-

1.800.000

2.000.000

2.100.000

2.400.000

-

1.500.000

2.000.000

2.200.000

2.400.000

2.600.000

-

-

1.600.000

1.800.000

1.800.000

2.000.000

Khu đô thị số 7B

 

1.500.000

1.600.000

1.800.000

1.900.000

2.100.000

Khu phố chợ Điện Nam Trung

-

2.250.000

2.300.000

2.400.000

2.450.000

2.650.000

Khu dân cư phố chợ Điện Ngọc

1.500.000

1.700.000

-

2.200.000

-

-

Khu đô thị Ngân Câu-Ngân Giang

1.500.000

1.750.000

2.000.000

2.200.000

2.450.000

2.450.000

 

1.850.000

 

2.100.000

2.300.000

2.400.000

Khu đô thị An Phú Quý

 

1.500.000

 

 

 

 

Khu dân cư và chợ Điện Dương

 

1.550.000

 

 

 

 

III. BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ HAI BÊN TUYẾN ĐƯỜNG DU LỊCH VEN BIỂN (ĐT 603A)

TT

Vị trí đất

Đơn giá (đ/m2)

 

Từ ranh giới phía Nam xã Điện Dương đến ranh giới phường Hòa Hải, quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng

 

 

- Phía Đông đường

1.610.000

 

- Phía Tây đường

1.400.000

 

Phụ lục số 04. HUYỆN ĐẠI LỘC

STT

Tên đơn vị hành chính/
Loại đất nông nghiệp

 Vị trí/Đơn giá (đ/m2)

1

2

3

4

5

6

 

32.000

28.000

-

-

-

II.

STT

Tên đơn vị hành chính/ranh giới đất

Vị trí

Đơn giá (đ/m2)

1

XÃ ĐẠI HIỆP

 

 

...

 

 

C

 

 

...

 

 

1

550.000

...

 

 

4

XÃ ĐẠI AN

 

 

A

 

 

...

 

 

 

1

1.200.000

 

1

1.200.000

...

 

 

11

XÃ ĐẠI LÃNH

 

 

...

 

 

 

 

 

 

1

100.000

...

 

 

13

XÃ ĐẠI SƠN

 

 

...

 

 

B

 

 

 

1

75.000

...

 

III.

STT

Tên đường phố/Ranh giới các đoạn đường phố

Vị trí

Đơn giá (đồng/m2)

...

 

C

 

1

1

1.300.000

2

1

1.100.000

3

1

1.700.000

4

1

2.240.000

5

1

3.860.000

...

 

 

E

 

 

...

 

 

4

 

 

4.1

1

360.000

4.2

1

300.000

5

 

 

5.1

1

300.000

5.2

1

250.000

6

1

205.000

7

1

180.000

8

 

 

8.1

1

205.000

8.2

1

205.000

9

1

180.000

10

1

144.000

...

 

 

K

ĐƯỜNG NỘI THỊ KHU DÂN CƯ KHU 3
 (lô đấu giá - sân vận động cũ)

 

1

Đường bê tông rộng 5,5 m

1

1.400.000

III.

TT

Tên cụm công nghiệp

Giá đất đường chính CCN

Giá đất đường nội bộ CCN

 

1

360.000

252.000

 

2

350.000

245.000

 

3

500.000

350.000

 

4

400.000

280.000

 

5

250.000

175.000

 

6

250.000

175.000

 

7

210.000

150.000

 

8

150.000

105.000

 

9

Mỹ An 2, xã Đại Quang

150.000

105.000

 

10

180.000

126.000

 

11

230.000

161.000

 

12

180.000

126.000

 

13

150.000

105.000

 

14

160.000

112.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục số 05. HUYỆN DUY XUYÊN

STT

Tên đường phố/ranh giới các đoạn đường phố

Vị trí

 Đơn giá (đ/m2)

1

 

 

11

580.000

 

7

2.750.000

 

 

 

 

4

3.600.000

 

2

4.000.000

 

10

900.000

 

 

 

 

2

4.000.000

 

1

4.200.000

 

 

 

 

4

3.600.000

 

3

3.900.000

 

 

 

 

 

5

3.150.000

 

 

 

8

2.100.000

10

900.000

 

 

 

6

3.000.000

10

900.000

 

9

2.000.000

2

 

 

 

1

1.900.000

 

2

2.000.000

3

 

 

 

1

1.700.000

 

2

2.750.000

4

 

 

 

1

 3.900.000

 

2

 3.700.000

 

4

 3.300.000

 

7

 2.700.000

 

9

 2.100.000

 

11

 900.000

 

10

 1.700.000

 

11

 900.000

 

8

 2.300.000

 

6

 2.750.000

 

5

 3.150.000

 

3

 3.450.000

 

10

 1.700.000

 

13

 580.000

5

 

 

 

1

 1.700.000

 

2

 1.500.000

6

 

 

 

1

 2.100.000

 

2

 1.700.000

7

 

 

 

1

2.100.000

 

2

600.000

8

1 

 320.000

9

 

 

 

1

 400.000

 

2

 350.000

 

3

 250.000

10

 

 

 

1

 800.000

 

2

 400.000

11

 

 

 

1

 350.000

 

2

 300.000

12

1

 700.000

13

 

 

1

 800.000

 

1

 350.000

 

1

 480.000

14

 

 

 

1

 1.700.000

 

2

 1.250.000

 

3

 800.000

 

4

 525.000

 

5

 380.000

 

6

 300.000

15

 

 

 

1

 1.700.000

 

2

 1.250.000

 

3

300.000

16

1

 1.700.000

17

1

 1.500.000

18

 

 

 

1

 800.000

 

2

 575.000

19

 

 

 

1

 1.050.000

 

1

 800.000

 

1

 575.000

20

 

 

a)

1

 600.000

b)

1

 300.000

21

1

600.000

22

1

400.000

23

1

600.000

24

 

 

 

1

400.000

 

1

600.000

25

1

600.000

26

1

 300.000

27

 

 

 

1

300.000

 

1

250.000

28

 

 

a)

 

 

 

1

 600.000

 

1

 450.000

 

1

 300.000

 

1

 200.000

b)

 

 

 

1

 400.000

 

1

 300.000

 

1

 200.000

 

1

 120.000

c)

 

 

 

1

 300.000

 

1

 250.000

 

1

 200.000

 

1

 120.000

d)

 

 

 

1

 250.000

 

1

 200.000

 

1

 150.000

 

1

 100.000

II. BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ

STT

Tên cụm công nghiệp

Đơn giá
(đ/m2)

1

 

470.000

2

 

715.000

500.000

3

 

400.000

250.000

 

250.000

4

85.000

5

50.000

6

170.000

7

 

 

195.000

 

Phụ lục số 06. HUYỆN THĂNG BÌNH

STT

Đơn vị hành chính/Ranh giới

Vị trí

Đơn giá (đ/m2)

12

 

B

 

 

 

 

1

150.000

 

1

140.000

 

1

160.000

 

1

170.000

 

1

140.000

 

1

140.000

 

1

140.000

 

1

130.000

 

1

140.000

...

 

 

13

 

 

A

 

 

I

 

 

 

1

250.000

 

1

250.000

 

1

220.000

II

 

 

-

1

250.000

-

1

250.000

-

1

250.000

-

1

250.000

-

1

200.000

III

 

1

200.000

...

 

 

III. BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ

Stt

Tên Cụm công nghiệp

Đơn giá (đ/m2)

1

60.000

2

 

 

250.000

 

200.000

3

150.000

4

90.000

5

75.000

6

150.000

 

Phụ lục số 07. HUYỆN PHÚ NINH

BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ

Stt

Vị trí đất

Đơn giá (đ/m2)

1

154.000

2

231.000

3

168.000

4

210.000

5

210.000

 

Phụ lục số 08. HUYỆN NÚI THÀNH

STT

Vị trí/Đơn giá (đồng/m2)

1

2

3

4

14

 

 

 

 

 

20.500

18.000

14.500

12.000

 

20.500

18.000

14.500

12.000

 

20.500

18.000

16.000

13.000

 

17.000

14.500

12.000

10.000

 

16.500

14.500

12.000

- 

STT

Tên đơn vị hành chính/ranh giới đất

Vị trí

Đơn giá (đ/m2)

I

 

...

 

11

1

180.000

1

180.000

 

 

VII

 

....

 

Các tuyến đường khác

 

 

26

Tuyến từ nhà thờ ông Hoàng Minh Thống đến nhà ông Trần Quang Toản mặt đường bê tông rộng 3m

1

100.000

27

Tuyến từ nhà ông Phan Bá Định đến nhà ông Huỳnh Bá Vinh mặt đường bê tông rộng 3m

1

100.000

28

Tuyến từ nhà ông Phan Đình Phùng đến Đê ngăn mặt mặt đường bê tông rộng 3m

1

100.000

29

Khu dân cư không thuộc các tuyến trên gồm các thôn thuộc xã

 

65.000

- Các tuyến đường nằm trong khu CN-TTCN Nam Chu Lai của xã Tam Nghĩa.

IV. BỔ SUNG VÀO BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ

STT

Tên đường phố/ranh giới các đoạn đường phố

Vị trí

Đơn giá (đ/m2)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1.350.000

 

1

1.123.000

 

1

1.123.000

TT

Vị trí đất

Đơn giá (đ/m2)

1

195.000

2

 

-

395.000

-

215.000

 

Phụ lục số 09. HUYỆN QUẾ SƠN

STT

 Tên đơn vị hành chính

Vị trí/ Đơn giá (đồng/m2)

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

 

 

1

14.000

11.000

9.000

-

 

2

14.000

11.000

9.000

7.000

 

3

14.000

11.000

9.000

7.000

 

4

14.000

11.000

9.000

-

 

5

14.000

11.000

9.000

7.000

 

6

14.000

11.000

9.000

7.000

 

7

14.000

11.000

9.000

7.000

 

8

14.000

11.000

9.000

7.000

 

9

14.000

11.000

9.000

7.000

 

10

14.000

11.000

9.000

7.000

 

11

14.000

11.000

9.000

7.000

 

12

14.000

11.000

9.000

7.000

 

13

14.000

11.000

9.000

7.000

 

14

14.000

11.000

9.000

7.000

 

TT

Tên đơn vị hành chính/ranh giới đất

Vị trí

Đơn giá (đ/m2)

I

 

 

1

 

 

...

 

 

 

 

 

 

1

880.000

 

2

660.000

...

 

 

II

 

 

1

 

 

...

 

 

 

 

 

 

1

880.000

 

2

660.000

...

 

 

III

 

 

...

 

 

 13

 

 

-

1

200.000

-

2

150.000

14

 

 

 

 

60.000

 

 

50.000

 

 

40.000

IV

 

 

...

 

 

 4

 

 

-

1

176.000

-

2

145.000

5

 

 

 

 

60.000

 

 

50.000

 

 

40.000

TT

Tên Khu, Cụm Công nghiệp

Đơn giá (đ/m2)

I

 

 

150.000

 

110.000

 

90.000

II

 

 

110.000

III

 

 

150.000

 

110.000

 

90.000

IV

 

*

 

 

187.000

 

171.000

*

 

 

187.000

 

171.000

 

187.000

 

187.000

 

27.000

V

 

 

300.000

VI

 

 

230.000

 

Phụ lục số 10. HUYỆN NÔNG SƠN

I. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

STT

Tên đơn vị hành chính/ranh giới đất

Vị trí

Đơn giá (đ/m2)

II

 

...

 

2

 

2.1

 

-

 

-

1

120.000

-

3

60.000

...

 

 

III

 

4

 

...

 

 

-

2

1.300.000

 

Phụ lục số 11. HUYỆN TIÊN PHƯỚC

BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ

TT

Vị trí đất

Đơn giá (đ/m2)

1

120.000

2

375.000

 

Phụ lục số 12. HUYỆN HIỆP ĐỨC

BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ

TT

Vị trí đất

Đơn giá (đ/m2)

1

350.000

2

40.000

3

25.000

4

250.000

5

130.000

6

100.000

7

40.000

8

225.000

9

60.000

 

Phụ lục số 13. HUYỆN BẮC TRÀ MY

I. SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

TT

Tên đơn vị hành chính/ranh giới đất

Vị trí

Đơn giá (đ/m2)

X

 

 

 

 

 

...

 

 

2

1

120.000

...

 

 

 

 

 

...

 

 

4

2

130.000

5

1

140.000

...

 

 

TT

Vị trí đất

Đơn giá (đ/m2)

1

Cụm công nghiệp tinh dầu quế (đoạn từ hết ranh giới đất nhà ông Hùng-ông Lực đến ngã 3 giáp đường QL 40B)

269.500

 

Phụ lục số 15. HUYỆN PHƯỚC SƠN

I. SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

TT

Tên đơn vị hành chính/Ranh giới đất

Vị trí

Giá đất (đ/m2)

1

 

 

1.1

 

 

A

5

70.000

B

4

100.000

C

3

150.000

D

2

120.000

E

1

200.000

1.2

 

 

A

1

150.000

B

1

120.000

C

1

120.000

D

1

120.000

Đ

1

120.000

E

1

120.000

1.3

 

 

A

1

150.000

B

1

70.000

2.

 

 

2.1

 

 

A

2

100.000

B

1

120.000

C

2

100.000

2.2

 

70.000

3.

 

 

3.1

 

 

A

2

70.000

B

1

180.000

C

2

70.000

3.2

 

 

A

1

180.000

B

2

70.000

3.3

 

70.000

4

 

 

4.1

 

 

A

3

180.000

B

1

300.000

C

2

230.000

D

4

120.000

4.2

 

 

 

1

120.000

4.3

 

 

A

1

180.000

B

1

180.000

C

1

100.000

4.4

 

70.000

5

 

 

5.1

 

 

 

1

90.000

5.2

 

 

A

1

70.000

B

1

70.000

C

1

70.000

5.3

 

50.000

6

 

 

6.1

 

 

A

1

80.000

B

2

70.000

6.2

 

50.000

7

 

 

7.1

 

 

A

1

50.000

B

1

70.000

C

1

50.000

7.2

 

 

 

1

50.000

7.3

 

 

A

1

50.000

B

1

50.000

C

1

50.000

7.4

 

40.000

8

 

 

8.1

 

 

 

1

40.000

8.2

 

 

 

1

40.000

8.3

 

 

A

1

50.000

B

 

40.000

8.4

 

40.000

9

 

 

9.1

 

 

 

1

50.000

9.2

 

40.000

10

 

 

10.1

 

 

A

1

40.000

B

1

50.000

C

1

40.000

10.2

 

 

 

1

50.000

10.3

 

35.000

11

 

 

11.1

 

 

A

1

40.000

B

1

50.000

11.2

 

 

 

1

35.000

11.3

 

 

 

1

40.000

11.4

 

35.000

STT

Tên đường phố/Ranh giới các đoạn đường phố

Vị trí

 Đơn giá (đ/m2) 

1

 

 

...

 

 

 

3

100.000

...

 

 

24

 

 

 

2

300.000

 

1

450.000

 

1

450.000

 

 

 

 

 

1

300.000

 

1

300.000

TT

Vị trí đất

Đơn giá
(đ/m2)

 

 

230.000

 

 

Từ khóa: Quyết định 43/2015/QĐ-UBND, Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND, Quyết định 43/2015/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng Nam, Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng Nam, Quyết định 43 2015 QĐ UBND của Tỉnh Quảng Nam, 43/2015/QĐ-UBND

File gốc của Quyết định 43/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam kèm theo Quyết định 48/2014/QĐ-UBND đang được cập nhật.

Bất động sản

  • Công văn 1339/TTg-NN năm 2021 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện Dự án trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
  • Quyết định 22/2021/QĐ-UBND về Đơn giá sản phẩm thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
  • Quyết định 25/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức trích kinh phí, tỷ lệ phân chia kinh phí, nội dung chi và mức chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái kèm theo Quyết định 10/2020/QĐ-UBND
  • Quyết định 2347/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới, 24 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
  • Tờ trình 375/TTr-CP năm 2021 về quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2021-2025) do Chính phủ ban hành
  • Quyết định 2592/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
  • Quyết định 22/2021/QĐ-UBND quy định mức độ khôi phục lại tình trạng ban đầu của đất trước khi vi phạm trên địa bàn tỉnh Hải Dương
  • Quyết định 30/2021/QĐ-UBND quy định về điều kiện tách thửa đất, điều kiện hợp thửa đất theo từng loại đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
  • Quyết định 43/2021/QĐ-UBND quy định cụ thể về một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nam Định
  • Quyết định 58/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính về đất đai trong Khu kinh tế Nhơn Hội kèm theo Quyết định 34/2020/QĐ-UBND do tỉnh Bình Định ban hành

Quyết định 43/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam kèm theo Quyết định 48/2014/QĐ-UBND

- File PDF đang được cập nhật

- File Word Tiếng Việt đang được cập nhật

Chính sách mới

  • Giá xăng hôm nay tiếp tục giảm sâu còn hơn 25.000 đồng/lít
  • Nhiệm vụ quyền hạn của hội nhà báo
  • Gia hạn thời gian nộp thuế giá trị gia tăng năm 2023
  • Thủ tục đăng ký kết hôn trực tuyến
  • Sửa đổi, bổ sung một số quy định hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
  • Tiêu chí phân loại phim 18+
  • Danh mục bệnh Nghề nghiệp được hưởng BHXH mới nhất
  • Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú
  • Điều kiện bổ nhiệm Hòa giải viên tại Tòa án
  • Văn bản nổi bật có hiệu lực tháng 5/2023

Tin văn bản

  • Chính sách mới có hiệu lực từ ngày 01/07/2022
  • Đầu tư giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án Khu dân cư nông thôn mới Phú Khởi, xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp
  • Danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế để tạo lập mã vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
  • Từ 11/7/2022: Thuế bảo vệ môi trường đối với xăng còn 1.000 đồng/lít
  • Người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc được vay đến 100 triệu đồng để ký quỹ
  • HOT: Giá xăng, dầu đồng loạt giảm hơn 3.000 đồng/lít
  • Hỗ trợ đơn vị y tế công lập thu không đủ chi do dịch Covid-19
  • Hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
  • Phấn đấu đến hết 2025, nợ xấu của toàn hệ thống tổ chức tín dụng dưới 3%
  • Xuất cấp 432,78 tấn gạo từ nguồn dự trữ quốc gia cho tỉnh Bình Phước

Tóm tắt

Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Nam
Số hiệu 43/2015/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Người ký Đinh Văn Thu
Ngày ban hành 2015-12-22
Ngày hiệu lực 2016-01-01
Lĩnh vực Bất động sản
Tình trạng Hết hiệu lực

Văn bản Bổ sung

  • Quyết định 48/2014/QĐ-UBND về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

Văn bản Sửa đổi

  • Quyết định 48/2014/QĐ-UBND về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

Văn bản Bổ sung

  • Quyết định 30/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 48/2014/QĐ-UBND và 43/2015/QĐ-UBND quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

Văn bản Sửa đổi

  • Quyết định 30/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 48/2014/QĐ-UBND và 43/2015/QĐ-UBND quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
  • Quyết định 20/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 48/2014/QĐ-UBND, 43/2015/QĐ-UBND và 30/2016/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Nam ban hành

DỮ LIỆU PHÁP LUẬT - Website hàng đầu về văn bản pháp luật Việt Nam, Dữ Liệu Pháp Luật cung cấp cơ sở dữ liệu, tra cứu Văn bản pháp luật miễn phí.

Website được xây dựng và phát triển bởi Vinaseco Jsc - Doanh nghiệp tiên phong trong lĩnh vực chuyển đổi số lĩnh vực pháp lý.

NỘI DUNG

  • Chính sách mới
  • Tin văn bản
  • Kiến thức luật
  • Biểu mẫu
  • Media Luật

HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG

  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản sử dụng

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Địa chỉ: Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam - Email: [email protected] - Website: vinaseco.vn - Hotline: 088.66.55.213

Mã số thuế: 0109181523 do Phòng DKKD Sở kế hoạch & Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp ngày 14/05/2023

  • Trang chủ
  • Văn bản mới
  • Chính sách mới
  • Tin văn bản
  • Kiến thức luật
  • Biểu mẫu