UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/2015/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 22 tháng 12 năm 2015 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 48/2014/QĐ-UBND NGÀY 25/12/2014 CỦA UBND TỈNH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 130/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khoá VIII, kỳ họp thứ 12 về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định số 48/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của UBND tỉnh Ban hành quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh;
Theo thống nhất của Thường trực HĐND tỉnh tại Công văn số 284/HĐND-TTHĐ ngày 21/12/2015 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 648/TTr-STNMT ngày 02/12/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Sửa đổi, bổ sung quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2015-2019:
“4. Giá đất nông nghiệp quy định tại Quyết định này áp dụng đối với trường hợp thuê đất có thu tiền sử dụng đất là giá đất của thời hạn 50 năm.”
b) Bổ sung vào Điều 5 nội dung sau:
“7. Đối với các kiệt, hẻm thuộc đất ở đô thị không quy định mức giá đất cụ thể theo từng tuyến, đoạn đường nêu tại Bảng giá đất của từng địa phương thì giá đất được xác định theo quy định tại khoản 3, khoản 4 và khoản 5 Điều này”.
c) Bổ sung vào Điều 6 và Điều 7 nội dung sau:
“5. Thửa đất mang tên đường, phố, kiệt, hẻm nào thì vị trí và giá đất tính theo đường, phố, kiệt, hẻm đó. Cơ sở để xác định tên đường, phố, kiệt, hẻm, vị trí đất thực hiện theo quy định tại khoản 5 Điều 5 quy định này”.
d) Sửa đổi khoản 4 Điều 7 lại như sau:
“4. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ quy định tại Quyết định này là giá đất đã bao gồm cơ sở hạ tầng, có thời hạn 50 năm và không áp dụng các hệ số quy định tại khoản 2 Điều 4 và khoản 3 Điều 5 của quy định này.”
e) Bổ sung vào Điều 9 những nội dung sau:
“7. Giá của các loại đất sử dụng vào mục đích tôn giáo, tín ngưỡng được xác định bằng giá đất ở tại vị trí đó (trường hợp tại vị trí đó không có giá đất ở thì xác định bằng giá đất ở tại khu vực lân cận gần nhất).
8. Giá của các loại đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng được xác định bằng giá đất liền kề thấp nhất; trường hợp sử dụng đất quốc phòng, an ninh và công trình công cộng nêu trên (nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng) vào mục đích kinh doanh thì giá đất được xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh tại vị trí đó (trường hợp tại vị trí đó không có giá đất sản xuất, kinh doanh thì xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh tại khu vực lân cận gần nhất).
9. Đối với những dự án đang thực hiện dở dang thì giá đất được áp dụng theo giá đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt cho dự án đó.”
2. Sửa đổi, bổ sung các phụ lục bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 (đính kèm theo Quyết định), cụ thể:
- Phụ lục số 01: Thành phố Tam kỳ
- Phụ lục số 02: Thành phố Hội An
- Phụ lục số 03: Thị xã Điện Bàn
- Phụ lục số 04: Huyện Đại Lộc
- Phụ lục số 05: Huyện Duy Xuyên
- Phụ lục số 06: Huyện Thăng Bình
- Phụ lục số 07: Huyện Phú Ninh
- Phụ lục số 08: Huyện Núi Thành
- Phụ lục số 09: Huyện Quế Sơn
- Phụ lục số 10: Huyện Nông Sơn
- Phụ lục số 11: Huyện Tiên Phước
- Phụ lục số 12: Huyện Hiệp Đức
- Phụ lục số 13: Huyện Bắc Trà My
- Phụ lục số 15: Huyện Phước Sơn
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
Phụ lục số 01. THÀNH PHỐ TAM KỲ
I. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
STT | Đơn vị hành chính/Ranh giới đất | Vị trí | Đơn giá (đ/m2) | |||||
III |
|
| ||||||
... |
|
| ||||||
8 |
1 | 130.000 | ||||||
... |
|
| ||||||
11 |
1 | 800.000 | ||||||
II- |
STT | Tên đường phố/Ranh giới các đoạn đường phố | Vị trí | Đơn giá (đ/m2) | ||||
... |
9 |
1 | 6.000.000 | |||||
|
1 | 6.000.000 | ||||||
... |
|
| ||||||
34 |
1 | 4.000.000 | ||||||
35 |
1 | 4.000.000 | ||||||
... |
|
| ||||||
60 |
|
| ||||||
|
1 | 1.200.000 | ||||||
... |
|
| ||||||
62 |
1 | 1.600.000 | ||||||
... |
|
| ||||||
72 |
|
| ||||||
... |
|
| ||||||
|
1 | 2.200.000 | ||||||
... |
|
| ||||||
80 |
|
| ||||||
|
1 | 1.400.000 | ||||||
... |
|
| ||||||
84 |
|
| ||||||
|
1 | 1.200.000 | ||||||
|
|
| ||||||
85 |
|
| ||||||
|
1 | 2.000.000 | ||||||
... |
|
| ||||||
110 |
|
| ||||||
... |
|
| ||||||
111 | Đường Tam Kỳ - Phú Ninh: đoạn qua phường Trường Xuân - ranh giới xã Tam Ngọc (ngã tư Trường Xuân (nhà ông Đinh Mẫn) đến giáp ranh đường Nam Quảng Nam | 1 | 1.000.000 | |||||
... |
|
| ||||||
116 |
|
| ||||||
- |
1 | 1.600.000 | ||||||
- |
1 | 1.600.000 | ||||||
- |
1 | 2.000.000 | ||||||
- |
1 | 1.600.000 | ||||||
|
|
| ||||||
120 |
|
| ||||||
|
| 600.000 | ||||||
... |
|
| ||||||
III- |
TT | Vị trí đất | Đơn giá (đ/m2) | |||||
... |
... | |||||||
3 | Khu du lịch sinh thái và bãi tắm Hạ Thanh |
| ||||||
| - Trên trục đường 27m | 700.000 | ||||||
| - Các vị trí còn lại | 300.000 | ||||||
... |
| ... | ||||||
|
|
|
|
|
IV. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
TT | Vị trí đất | Đơn giá (đ/m2) |
1 | Khu công nghiệp Thuận Yên (Hai bên đường trục chính) | 336.000 |
... | ... |
|
3 | Cụm CN-TTCN Trường Xuân 2 | 125.000 |
4 | Cụm CN-TTCN dọc 2 bên đường Duy Tân-KCN Thuận Yên | 125.000 |
Phụ lục số 02. THÀNH PHỐ HỘI AN
I. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
STT | Đường/đoạn đường | Vị trí | Đơn giá (đ/m2) |
| |||||||
... |
| ||||||||||
B | CÁC ĐƯỜNG CÒN LẠI (NGOÀI CÁC TRỤC ĐƯỜNG ĐÃ CÓ TÊN NÊU TRÊN) |
|
|
| |||||||
... |
|
|
| ||||||||
IV | PHƯỜNG CẨM CHÂU |
|
|
| |||||||
1 | Các tuyến đường trong khu TĐC Sơn Phô 1 |
|
|
| |||||||
| Có mặt cắt rộng 12,5m | 1 | 2.500.000 |
| |||||||
| Có mặt cắt rộng 15,5m | 1 | 3.700.000 |
| |||||||
... | ... |
|
|
| |||||||
V | PHƯỜNG CỬA ĐẠI |
|
|
| |||||||
... | ... |
|
|
| |||||||
2 | Khu đô thị Phước Trạch-Phước Hải (giai đoạn 1) |
|
|
| |||||||
... | ... |
|
|
| |||||||
| Đường nhựa rộng 17,5m | 1 | 3.000.000 |
| |||||||
| Đường nhựa rộng 12,5m | 1 | 2.000.000 |
| |||||||
3 | Khu dân cư Phước Hải |
|
|
| |||||||
| Đường nhựa rộng 10,5m | 1 | 810.000 |
| |||||||
... | ... |
|
|
| |||||||
4 | Khu đô thị Phước Trạch-Phước Hải (giai đoạn 2) |
|
|
| |||||||
| Đường nhựa rộng 10 m | 1 | 1.700.000 |
| |||||||
| Đường nhựa rộng 10,5m | 1 | 1.700.000 |
| |||||||
| Đường nhựa rộng 12,0m | 1 | 1.800.000 |
| |||||||
| Đường nhựa rộng 12,5m | 1 | 2.000.000 |
| |||||||
| Đường nhựa rộng 14,0m | 1 | 2.500.000 |
| |||||||
| Đường nhựa rộng 15,5m | 1 | 2.700.000 |
| |||||||
| Đường nhựa rộng 17,5m | 1 | 3.000.000 |
| |||||||
| Đường nhựa rộng 25,0m | 1 | 3.500.000 |
| |||||||
II- |
TT | Vị trí đất | Đơn giá (đ/m2) | ||||||||
1 |
1.750.000 | ||||||||||
2 |
1.610.000 | ||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục số 03. THỊ XÃ ĐIỆN BÀN
II. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRONG KHU ĐÔ THỊ MỚI ĐIỆN NAM-ĐIỆN NGỌC
Tên khu đô thị | Mặt cắt đường/Đơn giá (đ/m2) | |||||
5m-7,5m | 10-15,5m | 17,5m | 20,5-23,5m | 27m | 33-40m | |
- | - | 2.200.000 | 2.400.000 | 2.500.000 | 2.600.000 | |
Khu đô thị số 1B | - | - | 2.200.000 | 2.400.000 | 2.500.000 | 2.600.000 |
- | - | 2.000.000 | 2.200.000 | 2.300.000 | 2.400.000 | |
- | - | 1.800.000 | 2.000.000 | 2.100.000 | 2.400.000 | |
- | 1.500.000 | 2.000.000 | 2.200.000 | 2.400.000 | 2.600.000 | |
- | - | 1.600.000 | 1.800.000 | 1.800.000 | 2.000.000 | |
Khu đô thị số 7B |
| 1.500.000 | 1.600.000 | 1.800.000 | 1.900.000 | 2.100.000 |
Khu phố chợ Điện Nam Trung | - | 2.250.000 | 2.300.000 | 2.400.000 | 2.450.000 | 2.650.000 |
Khu dân cư phố chợ Điện Ngọc | 1.500.000 | 1.700.000 | - | 2.200.000 | - | - |
Khu đô thị Ngân Câu-Ngân Giang | 1.500.000 | 1.750.000 | 2.000.000 | 2.200.000 | 2.450.000 | 2.450.000 |
| 1.850.000 |
| 2.100.000 | 2.300.000 | 2.400.000 | |
Khu đô thị An Phú Quý |
| 1.500.000 |
|
|
|
|
Khu dân cư và chợ Điện Dương |
| 1.550.000 |
|
|
|
|
III. BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ HAI BÊN TUYẾN ĐƯỜNG DU LỊCH VEN BIỂN (ĐT 603A)
TT | Vị trí đất | Đơn giá (đ/m2) |
| Từ ranh giới phía Nam xã Điện Dương đến ranh giới phường Hòa Hải, quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng |
|
| - Phía Đông đường | 1.610.000 |
| - Phía Tây đường | 1.400.000 |
STT
Tên đơn vị hành chính/
Loại đất nông nghiệp
Vị trí/Đơn giá (đ/m2)
1
2
3
4
5
6
32.000
28.000
-
-
-
II.
STT
Tên đơn vị hành chính/ranh giới đất
Vị trí
Đơn giá (đ/m2)
1
XÃ ĐẠI HIỆP
...
C
...
1
550.000
...
4
XÃ ĐẠI AN
A
...
1
1.200.000
1
1.200.000
...
11
XÃ ĐẠI LÃNH
...
1
100.000
...
13
XÃ ĐẠI SƠN
...
B
1
75.000
...
III.
STT
Tên đường phố/Ranh giới các đoạn đường phố
Vị trí
Đơn giá (đồng/m2)
...
C
1
1
1.300.000
2
1
1.100.000
3
1
1.700.000
4
1
2.240.000
5
1
3.860.000
...
E
...
4
4.1
1
360.000
4.2
1
300.000
5
5.1
1
300.000
5.2
1
250.000
6
1
205.000
7
1
180.000
8
8.1
1
205.000
8.2
1
205.000
9
1
180.000
10
1
144.000
...
K
ĐƯỜNG NỘI THỊ KHU DÂN CƯ KHU 3
(lô đấu giá - sân vận động cũ)
1
Đường bê tông rộng 5,5 m
1
1.400.000
III.
TT
Tên cụm công nghiệp
Giá đất đường chính CCN
Giá đất đường nội bộ CCN
1
360.000
252.000
2
350.000
245.000
3
500.000
350.000
4
400.000
280.000
5
250.000
175.000
6
250.000
175.000
7
210.000
150.000
8
150.000
105.000
9
Mỹ An 2, xã Đại Quang
150.000
105.000
10
180.000
126.000
11
230.000
161.000
12
180.000
126.000
13
150.000
105.000
14
160.000
112.000
Phụ lục số 05. HUYỆN DUY XUYÊN
STT
Tên đường phố/ranh giới các đoạn đường phố
Vị trí
Đơn giá (đ/m2)
1
11
580.000
7
2.750.000
4
3.600.000
2
4.000.000
10
900.000
2
4.000.000
1
4.200.000
4
3.600.000
3
3.900.000
5
3.150.000
8
2.100.000
10
900.000
6
3.000.000
10
900.000
9
2.000.000
2
1
1.900.000
2
2.000.000
3
1
1.700.000
2
2.750.000
4
1
3.900.000
2
3.700.000
4
3.300.000
7
2.700.000
9
2.100.000
11
900.000
10
1.700.000
11
900.000
8
2.300.000
6
2.750.000
5
3.150.000
3
3.450.000
10
1.700.000
13
580.000
5
1
1.700.000
2
1.500.000
6
1
2.100.000
2
1.700.000
7
1
2.100.000
2
600.000
8
1
320.000
9
1
400.000
2
350.000
3
250.000
10
1
800.000
2
400.000
11
1
350.000
2
300.000
12
1
700.000
13
1
800.000
1
350.000
1
480.000
14
1
1.700.000
2
1.250.000
3
800.000
4
525.000
5
380.000
6
300.000
15
1
1.700.000
2
1.250.000
3
300.000
16
1
1.700.000
17
1
1.500.000
18
1
800.000
2
575.000
19
1
1.050.000
1
800.000
1
575.000
20
a)
1
600.000
b)
1
300.000
21
1
600.000
22
1
400.000
23
1
600.000
24
1
400.000
1
600.000
25
1
600.000
26
1
300.000
27
1
300.000
1
250.000
28
a)
1
600.000
1
450.000
1
300.000
1
200.000
b)
1
400.000
1
300.000
1
200.000
1
120.000
c)
1
300.000
1
250.000
1
200.000
1
120.000
d)
1
250.000
1
200.000
1
150.000
1
100.000
II. BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
STT | Tên cụm công nghiệp | Đơn giá |
1 |
| |
470.000 | ||
2 |
| |
715.000 | ||
500.000 | ||
3 |
| |
400.000 | ||
250.000 | ||
|
250.000 | |
4 |
85.000 | |
5 |
50.000 | |
6 |
170.000 | |
7 |
| |
|
195.000 |
Phụ lục số 06. HUYỆN THĂNG BÌNH
STT
Đơn vị hành chính/Ranh giới
Vị trí
Đơn giá (đ/m2)
12
B
1
150.000
1
140.000
1
160.000
1
170.000
1
140.000
1
140.000
1
140.000
1
130.000
1
140.000
...
13
A
I
1
250.000
1
250.000
1
220.000
II
-
1
250.000
-
1
250.000
-
1
250.000
-
1
250.000
-
1
200.000
III
1
200.000
...
III. BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
Stt | Tên Cụm công nghiệp | Đơn giá (đ/m2) |
1 |
60.000 | |
2 |
| |
|
250.000 | |
|
200.000 | |
3 |
150.000 | |
4 |
90.000 | |
5 |
75.000 | |
6 |
150.000 |
BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
Stt | Vị trí đất | Đơn giá (đ/m2) |
1 |
154.000 | |
2 |
231.000 | |
3 |
168.000 | |
4 |
210.000 | |
5 |
210.000 |
Phụ lục số 08. HUYỆN NÚI THÀNH
STT
Vị trí/Đơn giá (đồng/m2)
1
2
3
4
14
20.500
18.000
14.500
12.000
20.500
18.000
14.500
12.000
20.500
18.000
16.000
13.000
17.000
14.500
12.000
10.000
16.500
14.500
12.000
-
STT
Tên đơn vị hành chính/ranh giới đất
Vị trí
Đơn giá (đ/m2)
I
...
11
1
180.000
1
180.000
VII
....
Các tuyến đường khác
26
Tuyến từ nhà thờ ông Hoàng Minh Thống đến nhà ông Trần Quang Toản mặt đường bê tông rộng 3m
1
100.000
27
Tuyến từ nhà ông Phan Bá Định đến nhà ông Huỳnh Bá Vinh mặt đường bê tông rộng 3m
1
100.000
28
Tuyến từ nhà ông Phan Đình Phùng đến Đê ngăn mặt mặt đường bê tông rộng 3m
1
100.000
29
Khu dân cư không thuộc các tuyến trên gồm các thôn thuộc xã
65.000
- Các tuyến đường nằm trong khu CN-TTCN Nam Chu Lai của xã Tam Nghĩa.
IV. BỔ SUNG VÀO BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
STT | Tên đường phố/ranh giới các đoạn đường phố | Vị trí | Đơn giá (đ/m2) | |
1 |
|
|
|
|
|
|
| ||
|
1 | 1.350.000 | ||
|
1 | 1.123.000 | ||
|
1 | 1.123.000 |
TT
Vị trí đất
Đơn giá (đ/m2)
1
195.000
2
-
395.000
-
215.000
STT
Tên đơn vị hành chính
Vị trí/ Đơn giá (đồng/m2)
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
1
14.000
11.000
9.000
-
2
14.000
11.000
9.000
7.000
3
14.000
11.000
9.000
7.000
4
14.000
11.000
9.000
-
5
14.000
11.000
9.000
7.000
6
14.000
11.000
9.000
7.000
7
14.000
11.000
9.000
7.000
8
14.000
11.000
9.000
7.000
9
14.000
11.000
9.000
7.000
10
14.000
11.000
9.000
7.000
11
14.000
11.000
9.000
7.000
12
14.000
11.000
9.000
7.000
13
14.000
11.000
9.000
7.000
14
14.000
11.000
9.000
7.000
TT
Tên đơn vị hành chính/ranh giới đất
Vị trí
Đơn giá (đ/m2)
I
1
...
1
880.000
2
660.000
...
II
1
...
1
880.000
2
660.000
...
III
...
13
-
1
200.000
-
2
150.000
14
60.000
50.000
40.000
IV
...
4
-
1
176.000
-
2
145.000
5
60.000
50.000
40.000
TT
Tên Khu, Cụm Công nghiệp
Đơn giá (đ/m2)
I
150.000
110.000
90.000
II
110.000
III
150.000
110.000
90.000
IV
*
187.000
171.000
*
187.000
171.000
187.000
187.000
27.000
V
300.000
VI
230.000
I. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
STT | Tên đơn vị hành chính/ranh giới đất | Vị trí | Đơn giá (đ/m2) | |||||||||
II |
|
... |
|
2 |
|
2.1 |
|
- |
|
- |
1 | 120.000 |
- |
3 | 60.000 | ||||||||||
... |
|
| ||||||||||
III |
|
4 |
|
... |
|
| ||||||
- |
2 | 1.300.000 |
Phụ lục số 11. HUYỆN TIÊN PHƯỚC
BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
TT | Vị trí đất | Đơn giá (đ/m2) |
1 |
120.000 | |
2 |
375.000 |
BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
TT | Vị trí đất | Đơn giá (đ/m2) |
1 |
350.000 | |
2 |
40.000 | |
3 |
25.000 | |
4 |
250.000 | |
5 |
130.000 | |
6 |
100.000 | |
7 |
40.000 | |
8 |
225.000 | |
9 |
60.000 |
Phụ lục số 13. HUYỆN BẮC TRÀ MY
I. SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
TT | Tên đơn vị hành chính/ranh giới đất | Vị trí | Đơn giá (đ/m2) |
X |
|
| |
|
|
| |
... |
|
| |
2 |
1 | 120.000 | |
... |
|
| |
|
|
| |
... |
|
| |
4 |
2 | 130.000 | |
5 |
1 | 140.000 | |
... |
|
|
TT
Vị trí đất
Đơn giá (đ/m2)
1
Cụm công nghiệp tinh dầu quế (đoạn từ hết ranh giới đất nhà ông Hùng-ông Lực đến ngã 3 giáp đường QL 40B)
269.500
Phụ lục số 15. HUYỆN PHƯỚC SƠN
I. SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
TT | Tên đơn vị hành chính/Ranh giới đất | Vị trí | Giá đất (đ/m2) |
1 |
|
| |
1.1 |
|
| |
A |
5 | 70.000 | |
B |
4 | 100.000 | |
C |
3 | 150.000 | |
D |
2 | 120.000 | |
E |
1 | 200.000 | |
1.2 |
|
| |
A |
1 | 150.000 | |
B |
1 | 120.000 | |
C |
1 | 120.000 | |
D |
1 | 120.000 | |
Đ |
1 | 120.000 | |
E |
1 | 120.000 | |
1.3 |
|
| |
A |
1 | 150.000 | |
B |
1 | 70.000 | |
2. |
|
| |
2.1 |
|
| |
A |
2 | 100.000 | |
B |
1 | 120.000 | |
C |
2 | 100.000 | |
2.2 |
| 70.000 | |
3. |
|
| |
3.1 |
|
| |
A |
2 | 70.000 | |
B |
1 | 180.000 | |
C |
2 | 70.000 | |
3.2 |
|
| |
A |
1 | 180.000 | |
B |
2 | 70.000 | |
3.3 |
| 70.000 | |
4 |
|
| |
4.1 |
|
| |
A |
3 | 180.000 | |
B |
1 | 300.000 | |
C |
2 | 230.000 | |
D |
4 | 120.000 | |
4.2 |
|
| |
|
1 | 120.000 | |
4.3 |
|
| |
A |
1 | 180.000 | |
B |
1 | 180.000 | |
C |
1 | 100.000 | |
4.4 |
| 70.000 | |
5 |
|
| |
5.1 |
|
| |
|
1 | 90.000 | |
5.2 |
|
| |
A |
1 | 70.000 | |
B |
1 | 70.000 | |
C |
1 | 70.000 | |
5.3 |
| 50.000 | |
6 |
|
| |
6.1 |
|
| |
A |
1 | 80.000 | |
B |
2 | 70.000 | |
6.2 |
| 50.000 | |
7 |
|
| |
7.1 |
|
| |
A |
1 | 50.000 | |
B |
1 | 70.000 | |
C |
1 | 50.000 | |
7.2 |
|
| |
|
1 | 50.000 | |
7.3 |
|
| |
A |
1 | 50.000 | |
B |
1 | 50.000 | |
C |
1 | 50.000 | |
7.4 |
| 40.000 | |
8 |
|
| |
8.1 |
|
| |
|
1 | 40.000 | |
8.2 |
|
| |
|
1 | 40.000 | |
8.3 |
|
| |
A |
1 | 50.000 | |
B |
| 40.000 | |
8.4 |
| 40.000 | |
9 |
|
| |
9.1 |
|
| |
|
1 | 50.000 | |
9.2 |
| 40.000 | |
10 |
|
| |
10.1 |
|
| |
A |
1 | 40.000 | |
B |
1 | 50.000 | |
C |
1 | 40.000 | |
10.2 |
|
| |
|
1 | 50.000 | |
10.3 |
| 35.000 | |
11 |
|
| |
11.1 |
|
| |
A |
1 | 40.000 | |
B |
1 | 50.000 | |
11.2 |
|
| |
|
1 | 35.000 | |
11.3 |
|
| |
|
1 | 40.000 | |
11.4 |
| 35.000 |
STT
Tên đường phố/Ranh giới các đoạn đường phố
Vị trí
Đơn giá (đ/m2)
1
...
3
100.000
...
24
2
300.000
1
450.000
1
450.000
1
300.000
1
300.000
TT
Vị trí đất
Đơn giá
(đ/m2)
230.000
File gốc của Quyết định 43/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam kèm theo Quyết định 48/2014/QĐ-UBND đang được cập nhật.
Quyết định 43/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam kèm theo Quyết định 48/2014/QĐ-UBND
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Số hiệu | 43/2015/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Đinh Văn Thu |
Ngày ban hành | 2015-12-22 |
Ngày hiệu lực | 2016-01-01 |
Lĩnh vực | Bất động sản |
Tình trạng | Hết hiệu lực |