Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu413/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Lâm Đồng
Ngày ban hành03/03/2020
Người kýĐoàn Văn Việt
Ngày hiệu lực 03/03/2020
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 413/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng

Value copied successfully!
Số hiệu413/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Lâm Đồng
Ngày ban hành03/03/2020
Người kýĐoàn Văn Việt
Ngày hiệu lực 03/03/2020
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 413/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 03 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN CÁT TIÊN, TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Cát Tiên tại Tờ trình số 12/TTr-UBND ngày 15/01/2020, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 78/TTr-STNMT ngày 26/02/2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Cát Tiên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo Phụ lục 2.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.

(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Cát Tiên đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).

Điều 2.Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Cát Tiên có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3.Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Cát Tiên và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- TTHU, TTHĐND huyện Cát Tiên;
- Phòng TN&MT huyện Cát Tiên;
- Phân viện QH&TKNN;
- Lãnh đạo VP;
- Lưu: VT, ĐC, XD2, LN, TKCT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đoàn Văn Việt

 

PHỤ LỤC 1

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2020

Đơn vị tính: ha

Số thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Cát Tiên

TT. Phước Cát

Xã Tiên Hoàng

Xã Phước Cát 2

Xã Gia Viễn

Xã Nam Ninh

Xã Mỹ Lâm

Xã Tư Nghĩa

Xã Đức Phổ

Xã Quảng Ngãi

Xã Đồng Nai Thượng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+ (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

42.694,25

2.011,20

1.696,59

5.244,41

14.833,53

2.889,71

2.043,22

1.584,04

1.400,02

1.135,53

748,29

9.107,70

1

Đất nông nghiệp

NNP

40.173,60

1.675,13

1.525,06

4.906,30

14.428,14

2.524,67

1.929,61

1.450,58

1.247,55

973,18

632,49

8.880,87

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.807,62

1.099,07

514,14

346,04

188,91

855,70

504,69

471,88

212,82

411,76

189,75

12,87

-

Tr đó: Chuyên trồng lúa nước

LUC

3.787,31

930,15

514,52

324,62

185,44

728,06

400,61

26,44

104,92

411,78

147,90

12,87

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.465,54

347,49

222,36

2,51

66,37

126,68

36,50

73,50

34,39

259,63

278,54

17,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.255,53

128,57

694,14

619,60

1.288,31

556,95

253,99

277,79

539,27

226,83

8,73

1.661,34

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

21.446,14

 

 

863,99

12.785,41

801,10

 

 

 

 

 

6.995,64

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

6.065,71

79,93

83,51

3.059,13

93,22

155,91

1.130,38

614,60

447,09

59,81

148,82

193,30

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

119,86

20,08

10,92

15,03

5,92

28,34

4,05

12,81

5,98

15,15

1,45

0,13

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

13,20

 

 

 

 

 

 

 

8,00

 

5,20

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.370,33

334,89

171,49

313,90

374,31

355,86

113,36

133,14

151,59

162,35

114,67

144,76

2.1

Đất quốc phòng

CQP

48,58

0,65

 

 

 

47,79

 

 

 

 

 

0,14

2.2

Đất an ninh

CAN

4,78

2,79

0,13

 

 

0,09

 

 

 

1,52

0,13

0,12

2 3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,37

1,31

 

 

 

 

0,16

0,05

 

0,50

0,35

 

2.4

Đất cơ sở SX phi nông nghiệp

SKC

4,62

2,29

1,30

 

 

 

 

 

0,67

0,36

 

 

2.5

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.280,00

127,47

63,27

244,82

242,57

238,87

50,38

86,88

102,62

59,63

33,00

30,48

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DTL

51,58

 

3,41

 

 

 

 

 

 

34,37

13,80

 

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,23

1,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

154,50

 

 

22,23

15,81

37,76

15,97

9,44

11,24

24,22

12,94

4,88

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

128,55

88,71

39,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,04

3,57

0,37

0,54

0,51

0,27

0,23

0,50

0,83

0,84

0,83

1,55

2.11

Đất XD trụ sở của TCSN

DTS

4,57

3,10

0,89

 

 

0,52

0,06

 

 

 

 

 

2.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,95

2,42

1,25

 

 

0,23

 

 

 

 

1,29

0,76

2.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ nhà hỏa táng

NTD

44,75

5,94

5,60

2,43

1,04

5,30

3,27

2,17

1,90

3,39

4,63

9,08

2.14

Đất SX VLXD, làm đồ gốm

SKX

14,76

2,54

 4,18

 

 

 

 

 0,41

4,03

3,60

 

 

2.15

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,45

0,85

0,27

0,27

0,99

0,40

0,50

0,41

0,52

0,18

0,75

0,31

2.16

Đất khu vui chơi, giải trí CC

 

0,30

0,20

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất sông, ngòi, suối

SON

608,30

91,82

50,88

43,61

113,39

24,63

42,79

33,28

29,78

33,73

46,95

97,44

3

Đất chưa sử dụng

CSD

150,32

1,18

0,03

24,21

31,08

9,17

0,25

0,32

0,88

 

1,13

82,07

4

Đất đô thị*

KDT

3.707,79

2.011,20

1.696,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC 2.

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020

Đơn vị tính: ha

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Cát Tiên

TT. Phước Cát

Xã Tiên Hoàng

Xã Phước Cát 2

Xã Gia Viễn

Xã Nam Ninh

Xã Mỹ Lâm

Xã Tư Nghĩa

Xã Đức Phổ

Xã Quảng Ngãi

I. Đất nông nghiệp

NNP

359,26

19,92

3,39

192,52

73,42

43,65

3,80

10,23

0,17

11,39

0,78

1. Đất trồng lúa

LUA

13,26

6,67

1,29

3,41

 

0,34

1,40

 

0,14

0,01

 

2. Đất trồng cây hàng năm

HNK

123,99

5,20

0,23

71,89

27,35

6,02

0,54

6,02

0,00

6,74

 

3. Đất trồng cây lâu năm

CLN

191,19

8,04

1,87

99,40

46,07

24,29

1,86

4,21

0,03

4,64

0,78

4. Đất rừng sản xuất

RSX

30,82

 

 

17,82

 

13,00

 

 

 

 

 

II. Đất phi nông nghiệp

PNN

89,37

 

 

10,89

78,25

 

 

 

 

0,23

 

1. Đất ở tại nông thôn

ODT

1,39

 

 

1,39

 

 

 

 

 

 

 

2. Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

0,23

 

3. Đất sông, suối, kênh, mương

SON

87,75

 

 

9,50

78,25

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3.

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020

Đơn vị tính: ha

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Cát Tiên

TT. Phước Cát

Xã Tiên Hoàng

Xã Phước Cát 2

Xã Gia Viễn

Xã Nam Ninh

Xã Mỹ Lâm

Xã Tư Nghĩa

Xã Đức Phổ

Xã Quảng Ngãi

Xã Đồng Nai Thượng

1. Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

368,10

22,28

4,39

193,24

74,02

43,95

4,57

12,32

0,37

11,69

1,08

0,20

Đất trồng lúa

LUA/PNN

14,24

6,87

1,49

3,57

0,08

0,37

1,59

0,03

0,17

0,04

0,03

 

Đất cây hàng năm

HNK/PNN

126,34

5,75

0,63

72,13

27,59

6,17

0,69

6,17

0,09

6,89

0,15

0,08

Đất cây lâu năm

CLN/PNN

196,70

9,65

2,27

99,72

46,35

24,41

2,29

6,12

0,11

4,76

0,90

0,12

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

30,82

 

 

17,82

 

13,00

 

 

 

 

 

 

2. Chuyển đổi nội bộ đất phi nông nghiệp

PNN/PNN

89,37

 

 

10,89

78,25

 

 

 

 

0,23

 

 

 

Từ khóa:413/QĐ-UBNDQuyết định 413/QĐ-UBNDQuyết định số 413/QĐ-UBNDQuyết định 413/QĐ-UBND của Tỉnh Lâm ĐồngQuyết định số 413/QĐ-UBND của Tỉnh Lâm ĐồngQuyết định 413 QĐ UBND của Tỉnh Lâm Đồng

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu413/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Lâm Đồng
                            Ngày ban hành03/03/2020
                            Người kýĐoàn Văn Việt
                            Ngày hiệu lực 03/03/2020
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi