Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu39/2014/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bến Tre
Ngày ban hành31/12/2014
Người kýVõ Thành Hạo
Ngày hiệu lực 10/01/2015
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 39/2014/QĐ-UBND quy định đơn giá cho thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Bến Tre

Value copied successfully!
Số hiệu39/2014/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bến Tre
Ngày ban hành31/12/2014
Người kýVõ Thành Hạo
Ngày hiệu lực 10/01/2015
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 39/2014/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 31 tháng 12 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ CHO THUÊ NHÀ Ở CÔNG VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 34/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định về quản lý sử dụng nhà ở thuộc sở hữu nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 01/2014/TT-BXD ngày 16 tháng 01 năm 2014 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn việc quản lý sử dụng nhà ở công vụ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1798/TTr-SXD ngày 30 tháng 12 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định đơn giá cho thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Bến Tre

1. Nhà số 351K, Khu phố 3, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre: 6.800 đồng/m2/tháng.

2. Khu nhà ở Tân Thành, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre:

a) Tầng 1 = 5.000 đồng/m2/tháng.

b) Tầng 2 = 4.800 đồng/m2/tháng.

c) Tầng 3 = 4.500 đồng/m2/tháng.

3. Khu nhà ở Trường Chính trị, xã Sơn Đông, thành phố Bến Tre: 4.200 đồng/m2/tháng.

4. Tiền cho thuê nhà một tháng được tính trên cơ sở đơn giá thuê nhà một tháng nhân (x) với diện tích thực tế thuê nhà.

Điều 2. Thời gian và diện tích cho thuê

1. Đơn giá cho thuê nhà theo quy định tại Điều 1 của Quyết định này được sử dụng trong thời gian 5 năm kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành. Trường hợp trong thời gian này chính sách nhà nước có thay đổi thì điều chỉnh cho phù hợp.

2. Diện tích nhà cho thuê là toàn bộ diện tích sàn xây dựng, bao gồm cả diện tích chính và diện tích phụ trong căn nhà cho thuê.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Trung tâm phát triển quỹ nhà, đất tỉnh có trách nhiệm ký hợp đồng cho thuê và thông báo giá cho thuê cho các hộ thuê nhà biết để thực hiện và thanh toán tiền theo đúng quy định.

2. Giao Sở Xây dựng phối hợp cùng Sở Tài chính hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc cho thuê đối với tổ chức và các cá nhân thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh.

3. Trong quá trình triển khai thực hiện Quyết định, nếu có vấn đề phát sinh hoặc vướng mắc, các tổ chức, cá nhân có liên quan phản ánh kịp thời về Trung tâm phát triển quỹ nhà - đất để tổng hợp, nghiên cứu, đề xuất thông qua Ban Chỉ đạo về chính sách nhà ở và thị trường bất động sản trình Uỷ ban nhân dân tỉnh xem xét giải quyết.

Điều 4. Điều khoản thi hành

1. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; các Thành viên Ban Chỉ đạo về chính sách nhà ở và thị trường bất động sản; Giám đốc các sở, ngành tỉnh: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Trung tâm phát triển quỹ nhà - đất; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 26/2011/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre quy định mức giá cho thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Bến Tre./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Võ Thành Hạo

 

Từ khóa:39/2014/QĐ-UBNDQuyết định 39/2014/QĐ-UBNDQuyết định số 39/2014/QĐ-UBNDQuyết định 39/2014/QĐ-UBND của Tỉnh Bến TreQuyết định số 39/2014/QĐ-UBND của Tỉnh Bến TreQuyết định 39 2014 QĐ UBND của Tỉnh Bến Tre

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu39/2014/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Bến Tre
                            Ngày ban hành31/12/2014
                            Người kýVõ Thành Hạo
                            Ngày hiệu lực 10/01/2015
                            Tình trạng Hết hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Quy định đơn giá cho thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Bến Tre
                                                  • Điều 2. Thời gian và diện tích cho thuê
                                                  • Điều 3. Tổ chức thực hiện
                                                  • Điều 4. Điều khoản thi hành

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi