Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 32/2025/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La

Value copied successfully!
Số hiệu 32/2025/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Sơn La
Ngày ban hành 23/03/2025
Người ký Lê Hồng Minh
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 32/2025/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 23 tháng 3 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI THỰC TẾ VỀ NHÀ, NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 2 năm 2025;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng; Thông tư số 13/2021/TT- BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình; Thông tư số 14/2023/TT-BXD ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Thông tư số 09/2024/TT-BXD ngày 30 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số định mức xây dựng ban hành tại Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; Thông tư số 01/2025/TT-BXD ngày 22 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình, Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng đã được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 14/2023/TT-BXD ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ xây dựng;

Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 19/TTr-SXD ngày 14/3/2025, Báo cáo số 39/BC-UBND ngày 14/3/2025 và Báo cáo số 73/BC-SXD ngày 21/3/2025; Kết quả thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 108/BC-STP ngày 14/3/2025; Kết quả biểu quyết của Thành viên UBND tỉnh tại Báo cáo số 214/BC-VPUB ngày 21/3/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 04 năm 2025 và thay thế Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Sơn La ban hành đơn giá xây dựng của một số dạng công trình, công tác xây dựng để xác định giá trị bồi thường đối với nhà ở, công trình phải tháo dỡ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng (b/c);
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường (b/c);
- TT Tỉnh uỷ, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ban Thường trực UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Vụ Pháp chế - Bộ Xây dựng;
- Vụ Pháp chế - Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Văn phòng, các Ban Đảng tỉnh ủy;
- Văn phòng, các Ban của HĐND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Văn phòng UBND tỉnh (LĐVP; CVCK);
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KT. Giang26b.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hồng Minh

 

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI THỰC TẾ VỀ NHÀ, NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA

(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2025/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quy định chi tiết khoản 4 Điều 102 Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Cơ quan nhà nước thực hiện quyền hạn và trách nhiệm đại diện chủ sở hữu toàn dân về đất đai, thực hiện nhiệm vụ thống nhất quản lý nhà nước về đất đai và công chức làm công tác địa chính ở cấp xã; đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Sơn La.

2. Người có đất thu hồi và chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất thu hồi.

3. Các đối tượng khác có liên quan đến việc bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất.

Điều 3. Đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng; công tác xây dựng, lắp đặt thiết bị

1. Đơn giá theo nhà, nhà ở, công trình xây dựng theo Phụ lục I.

2. Đơn giá theo công tác xây dựng, lắp đặt thiết bị theo Phụ lục II.

3. Nội dung đơn giá và áp dụng theo Phụ lục III.

Điều 4. Điều, khoản áp dụng

1. Đối với nhà, nhà ở, công trình xây dựng chưa có trong đơn giá được ban hành kèm theo Quyết định này hoặc đã có nhưng chưa phù hợp, đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư chủ trì xác định hoặc thuê tư vấn lập dự toán giá trị nhà, nhà ở, công trình xây dựng, làm cơ sở thẩm định, phê duyệt phương án bồi thường.

2. Đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư có trách nhiệm kiểm tra, kiểm đếm, đánh giá nhà, nhà ở, công trình xây dựng, rà soát, đối chiếu áp dụng đơn giá đảm bảo phù hợp thực tế; hợp lý giữa giá trị công trình được kiểm đếm và điều kiện xây dựng tại địa phương.

3. Trường hợp nhà, nhà ở, công trình xây dựng có khác biệt so với đơn giá đã ban hành: được tính toán bổ sung, bù trừ chêch lệch theo đơn giá tương ứng tại Phụ lục II hoặc theo công bố giá đã được cơ quan có thẩm quyền ban hành; hoặc thuê đơn vị tư vấn có đủ điều kiện năng lực lập dự toán trình cấp có thẩm quyền xem xét, thẩm định, phê duyệt trước khi thực hiện.

4. Sở Xây dựng có trách nhiệm phối hợp với các sở, ban, ngành liên quan hướng dẫn áp dụng đơn giá, giải đáp các khó khăn, vướng mắc phát sinh theo thẩm quyền hoặc báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét, xử lý kịp thời. Báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định về chủ trương điều chỉnh đơn giá khi có biến động để làm căn cứ tính bồi thường khi thu hồi đất.

5. UBND các huyện, thị xã Mộc Châu, thành phố Sơn La, đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và các đơn vị có liên quan thường xuyên kiểm tra, rà soát đơn giá; trong quá trình sử dụng đơn giá, có trường hợp bất thường gửi báo cáo về Sở Xây dựng tổng hợp, trình cấp có thẩm quyền xem xét, điều chỉnh đơn giá kịp thời.

Điều 5. Xử lý chuyển tiếp

1. Đối với những dự án đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì không áp dụng, điều chỉnh theo đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Đối với những dự án chưa phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư tại thời điểm Quyết định này có hiệu lực thì được rà soát, điều chỉnh theo đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này./.

 

Phụ lục I

ĐƠN GIÁ THEO NHÀ, NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

TT

Danh mục nhà, nhà ở, công trình xây dựng

Đơn vị

Đơn giá

I

NHÀ XÂY

1

Nhà 1 tầng tường chịu lực 110 mm

1.1

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, mái lợp fibrôximăng

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

3.516.000

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

3.197.000

1.2

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, mái lợp tôn

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

3.581.000

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

3.251.000

1.3

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, mái bê tông cốt thép

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

3.765.000

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

3.490.000

1.4

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, mái ngói

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.118.000

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

3.811.000

1.5

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, mái lợp fibrôximăng, hiên bê tông cốt thép

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

3.884.000

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

3.536.000

1.6

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, mái lợp tôn, hiên bê tông cốt thép

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

3.928.000

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

3.588.000

1.7

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, mái lợp ngói, hiên bê tông cốt thép

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.383.000

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.079.000

1.8

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.091.000

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

3.777.000

1.9

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp ngói

 

 

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.623.000

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.297.000

2

Nhà 1 tầng tường chịu lực 150 mm

2.1

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 150 mm, mái lợp fibrôximăng

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

3.357.000

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

3.053.000

2.2

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 150 mm, mái lợp tôn

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

3.412.000

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

3.106.000

2.3

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 150 mm, mái lợp ngói

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

3.948.000

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

3.642.000

2.4

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 150 mm, mái bê tông cốt thép

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

3.664.000

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

3.307.000

2.5

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 150 mm, mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

3.894.000

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

3.543.000

2.6

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 150 mm, mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp ngói

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.407.000

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.056.000

3

Nhà 1 tầng tường chịu lực 220 mm

3.1

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, mái lợp fibrôximăng

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

3.819.000

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

3.523.000

3.2

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, mái lợp tôn

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

3.869.000

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

3.574.000

3.3

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, mái lợp ngói

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.401.000

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.106.000

3.4

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, mái lợp fibrôximăng, hiên bê tông cốt thép

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.141.000

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

3.871.000

3.5

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, mái lợp tôn, hiên bê tông cốt thép

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.182.000

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

3.908.000

3.6

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, mái lợp ngói, hiên bê tông cốt thép

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.697.000

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.423.000

3.7

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, mái bê tông cốt thép

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.080.000

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

3.791.000

3.8

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.361.000

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.072.000

3.9

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp ngói

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.896.000

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.604.000

4

Nhà 1 tầng khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 110 mm

4.1

Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 110 mm, mái lợp fibrôximăng

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

3.625.000

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

3.314.000

4.2

Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 110 mm, mái lợp tôn

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

3.676.000

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

3.366.000

4.3

Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 110 mm, mái lợp ngói

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.110.000

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

3.901.000

4.4

Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 110 mm, mái bê tông cốt thép

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

3.845.000

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

3.587.000

4.5

Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 110 mm, mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp fibrôximăng

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.120.000

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

3.824.000

4.6

Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 110 mm, mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.171.000

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

3.875.000

4.7

Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 110 mm, mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp ngói

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.710.000

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.413.000

5

Nhà 1 tầng khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 220 mm

5.1

Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 220 mm, mái lợp fibrôximăng

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

3.884.000

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

3.590.000

5.2

Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 220 mm, mái lợp tôn

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

3.935.000

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

3.641.000

5.3

Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 220 mm, mái lợp ngói

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.467.000

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.172.000

5.4

Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 220 mm, mái bê tông cốt thép

 

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.140.000

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

3.852.000

5.5

Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 220 mm, mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp fibrôximăng

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.368.000

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.083.000

5.6

Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 220 mm, mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.419.000

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.134.000

5.7

Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 220 mm, mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp ngói

Có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.953.000

Không có khu vệ sinh khép kín

đồng/m2xd

4.666.000

6

Nhà 1 tầng khung cột gỗ, tường xây 110 mm

6.1

Nhà khung cột gỗ, tường xây 110 mm, mái lợp fibrôximăng

đồng/m2xd

1.586.000

6.2

Nhà khung cột gỗ, tường xây 110 mm, mái lợp tôn

đồng/m2xd

1.645.000

6.3

Nhà khung cột gỗ, tường xây 110 mm, mái lợp ngói

đồng/m2xd

1.845.000

7

Nhà 1 tầng khung cột gỗ, tường xây 150 mm

7.1

Nhà khung cột gỗ, tường xây 150 mm, mái lợp fibrôximăng

đồng/m2xd

1.493.000

7.2

Nhà khung cột gỗ, tường xây 150 mm, mái lợp tôn

đồng/m2xd

1.552.000

7.3

Nhà khung cột gỗ, tường xây 150 mm, mái lợp ngói

đồng/m2xd

1.777.000

8

Nhà 1 tầng khung cột gỗ, tường xây 220 mm

8.1

Nhà khung cột gỗ, tường xây 220 mm, mái lợp fibrôximăng

đồng/m2xd

1.769.000

8.2

Nhà khung cột gỗ, tường xây 220 mm, mái lợp tôn

đồng/m2xd

1.828.000

8.3

Nhà khung cột gỗ, tường xây 220 mm, mái lợp ngói

đồng/m2xd

2.053.000

9

Nhà 2 tầng khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 110 mm

9.1

Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái lợp tôn

đồng/m2sàn

4.688.000

9.2

Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái lợp ngói

đồng/m2sàn

4.929.000

9.3

Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép

đồng/m2sàn

5.066.000

9.4

Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp fibrôximăng

đồng/m2sàn

5.068.000

9.5

Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn

đồng/m2sàn

5.134.000

9.6

Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp ngói

đồng/m2sàn

5.364.000

9.7

Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép, một phần tầng 2 làm tum bằng khung thép, mái tôn

đồng/m2sàn

4.547.000

9.8

Nhà 02 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái lợp tôn

đồng/m2sàn

4.756.000

9.9

Nhà 02 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái lợp ngói

đồng/m2sàn

4.994.000

9.10

Nhà 02 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép

đồng/m2sàn

5.131.000

9.11

Nhà 02 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp fibrôximăng

đồng/m2sàn

5.169.000

9.12

Nhà 02 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn

đồng/m2sàn

5.196.000

9.13

Nhà 02 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp ngói

đồng/m2sàn

5.424.000

9.14

Nhà 02 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép, một phần tầng 2 làm tum bằng khung thép, mái tôn

đồng/m2sàn

4.721.000

10

Nhà 2 tầng khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 150 mm

10.1

Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 150 mm, mái lợp tôn

đồng/m2sàn

4.569.000

10.2

Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 150 mm, mái lợp ngói

đồng/m2sàn

4.794.000

10.3

Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 150 mm, mái bê tông cốt thép

đồng/m2sàn

4.932.000

10.4

Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường xây 150 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp fibrôximăng

đồng/m2sàn

4.978.000

10.5

Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 150 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn

đồng/m2sàn

4.997.000

10.6

Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 150 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp ngói

đồng/m2sàn

5.245.000

10.7

Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 150 mm, mái bê tông cốt thép, một phần tầng 2 làm tum bằng khung thép, mái tôn

đồng/m2sàn

4.443.000

11

Nhà 2 tầng khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 220

11.1

Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái lợp tôn

đồng/m2sàn

4.962.000

11.2

Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái lợp ngói

đồng/m2sàn

5.203.000

11.3

Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép

đồng/m2sàn

5.333.000

11.4

Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp fibrôximăng

đồng/m2sàn

5.375.000

11.5

Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn

đồng/m2sàn

5.401.000

11.6

Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp ngói

đồng/m2sàn

5.633.000

11.7

Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép, một phần tầng 2 làm tum bằng khung thép, mái tôn

đồng/m2sàn

4.776.000

11.8

Nhà 02 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái lợp tôn

đồng/m2sàn

5.010.000

11.9

Nhà 02 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái lợp ngói

đồng/m2sàn

5.266.000

11.10

Nhà 02 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép

đồng/m2sàn

5.397.000

11.11

Nhà 02 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp fibrôximăng

đồng/m2sàn

5.435.000

11.12

Nhà 02 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn

đồng/m2sàn

5.462.000

11.13

Nhà 02 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp ngói

đồng/m2sàn

5.703.000

11.14

Nhà 02 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép, một phần tầng 2 làm tum bằng khung thép, mái tôn

đồng/m2sàn

4.974.000

12

Nhà 3 tầng khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 110 mm

12.1

Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái lợp tôn

đồng/m2sàn

4.465.000

12.2

Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái lợp ngói

đồng/m2sàn

4.627.000

12.3

Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép

đồng/m2sàn

4.695.000

12.4

Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp fibrôximăng

đồng/m2sàn

4.706.000

12.5

Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn

đồng/m2sàn

4.718.000

12.6

Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp ngói

đồng/m2sàn

4.879.000

12.7

Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép, một phần tầng 3 làm tum bằng khung thép, mái tôn

đồng/m2sàn

4.375.000

12.8

Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm

đồng/m2sàn

4.733.000

12.9

Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm, một phần tầng 3 làm tum bằng khung thép, mái tôn

đồng/m2sàn

4.484.000

12.10

Nhà 03 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái lợp tôn

đồng/m2sàn

4.628.000

12.11

Nhà 03 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái lợp ngói

đồng/m2sàn

4.787.000

12.12

Nhà 03 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép

đồng/m2sàn

4.874.000

12.13

Nhà 03 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp fibrôximăng

đồng/m2sàn

4.900.000

12.14

Nhà 03 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn

đồng/m2sàn

4.918.000

12.15

Nhà 03 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp ngói

đồng/m2sàn

5.077.000

12.16

Nhà 03 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép, một phần tầng 3 làm tum bằng khung thép, mái tôn

đồng/m2sàn

4.567.000

12.17

Nhà 03 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm

đồng/m2sàn

4.881.000

12.18

Nhà 03 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm, một phần tầng 3 làm tum bằng khung thép, mái tôn

đồng/m2sàn

4.679.000

13

Nhà 3 tầng khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 150 mm

13.1

Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 150 mm, mái lợp tôn

đồng/m2sàn

4.345.000

13.2

Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 150 mm, mái lợp ngói

đồng/m2sàn

4.503.000

13.3

Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 150 mm, mái bê tông cốt thép

đồng/m2sàn

4.585.000

13.4

Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 150 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp fibrôximăng

đồng/m2sàn

4.607.000

13.5

Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 150 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn

đồng/m2sàn

4.627.000

13.6

Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 150 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp ngói

đồng/m2sàn

4.782.000

13.7

Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 150 mm, mái bê tông cốt thép, một phần tầng 3 làm tum bằng khung thép, mái tôn

đồng/m2sàn

4.274.000

13.8

Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 150 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm

đồng/m2sàn

4.626.000

13.9

Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 150 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm, một phần tầng 3 làm tum bằng khung thép, mái tôn

đồng/m2sàn

4.434.000

14

Nhà 3 tầng khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 220 mm

14.1

Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái lợp tôn

đồng/m2sàn

4.734.000

14.2

Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái lợp ngói

đồng/m2sàn

4.893.000

14.3

Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép

đồng/m2sàn

4.984.000

14.4

Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp fibrôximăng

đồng/m2sàn

4.979.000

14.5

Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn

đồng/m2sàn

4.997.000

14.6

Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp ngói

đồng/m2sàn

5.156.000

14.7

Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép, một phần tầng 3 làm tum bằng khung thép, mái tôn

đồng/m2sàn

4.664.000

14.8

Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm

đồng/m2sàn

4.937.000

14.9

Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm, một phần tầng 3 làm tum bằng khung thép, mái tôn

đồng/m2sàn

4.700.000

14.10

Nhà 03 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái lợp tôn

đồng/m2sàn

4.887.000

14.11

Nhà 03 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái lợp ngói

đồng/m2sàn

5.046.000

14.12

Nhà 03 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép

đồng/m2sàn

5.125.000

14.13

Nhà 03 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp fibrôximăng

đồng/m2sàn

5.151.000

14.14

Nhà 03 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn

đồng/m2sàn

5.208.000

14.15

Nhà 03 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp ngói

đồng/m2sàn

5.328.000

14.16

Nhà 03 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép, một phần tầng 3 làm tum bằng khung thép, mái tôn

đồng/m2sàn

4.793.000

14.17

Nhà 03 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm

đồng/m2sàn

5.078.000

14.18

Nhà 03 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm, một phần tầng 3 làm tum bằng khung thép, mái tôn

đồng/m2sàn

4.841.000

15

Nhà 4 tầng khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 110

15.1

Nhà 04 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái lợp tôn

đồng/m2sàn

5.293.000

15.2

Nhà 04 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái lợp ngói

đồng/m2sàn

5.417.000

15.3

Nhà 04 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép

đồng/m2sàn

5.398.000

15.4

Nhà 04 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp fibrôximăng

đồng/m2sàn

5.440.000

15.5

Nhà 04 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn

đồng/m2sàn

5.451.000

15.6

Nhà 04 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp ngói

đồng/m2sàn

5.585.000

15.7

Nhà 04 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép, một phần tầng 4 làm tum bằng khung thép, mái tôn

đồng/m2sàn

5.197.000

15.8

Nhà 04 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm

đồng/m2sàn

5.591.000

15.9

Nhà 04 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm, một phần tầng 4 làm tum bằng khung thép, mái tôn

đồng/m2sàn

5.445.000

15.10

Nhà 04 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái lợp tôn

đồng/m2sàn

5.507.000

15.11

Nhà 04 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái lợp ngói

đồng/m2sàn

5.630.000

15.12

Nhà 04 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép

đồng/m2sàn

5.642.000

15.13

Nhà 04 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp fibrôximăng

đồng/m2sàn

5.670.000

15.14

Nhà 04 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn

đồng/m2sàn

5.682.000

15.15

Nhà 04 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp ngói

đồng/m2sàn

5.805.000

15.16

Nhà 04 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép, một phần tầng 4 làm tum bằng khung thép, mái tôn

đồng/m2sàn

5.416.000

15.17

Nhà 04 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm

đồng/m2sàn

5.607.000

15.18

Nhà 04 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm, một phần tầng 4 làm tum bằng khung thép, mái tôn

đồng/m2sàn

5.421.000

16

Nhà 4 tầng khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 220 mm

16.1

Nhà 04 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái lợp tôn

đồng/m2sàn

5.699.000

16.2

Nhà 04 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái lợp ngói

đồng/m2sàn

5.754.000

16.3

Nhà 04 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép

đồng/m2sàn

5.715.000

16.4

Nhà 04 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp fibrôximăng

đồng/m2sàn

5.774.000

16.5

Nhà 04 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn

đồng/m2sàn

5.795.000

16.6

Nhà 04 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp ngói

đồng/m2sàn

5.914.000

16.7

Nhà 04 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép, một phần tầng 4 làm tum bằng khung thép, mái tôn

đồng/m2sàn

5.576.000

16.8

Nhà 04 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm

đồng/m2sàn

5.945.000

16.9

Nhà 04 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm, một phần tầng 4 làm tum bằng khung thép, mái tôn

đồng/m2sàn

5.801.000

16.10

Nhà 04 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái lợp tôn

đồng/m2sàn

5.874.000

16.11

Nhà 04 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái lợp ngói

đồng/m2sàn

5.997.000

16.12

Nhà 04 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép

đồng/m2sàn

5.995.000

16.13

Nhà 04 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp fibrôximăng

đồng/m2sàn

6.047.000

16.14

Nhà 04 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn

đồng/m2sàn

6.058.000

16.15

Nhà 04 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp ngói

đồng/m2sàn

6.182.000

16.16

Nhà 04 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép, một phần tầng 4 làm tum bằng khung thép, mái tôn

đồng/m2sàn

5.688.000

16.17

Nhà 04 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm

đồng/m2sàn

5.865.000

16.18

Nhà 04 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm, một phần tầng 4 làm tum bằng khung thép, mái tôn

đồng/m2sàn

5.667.000

17

Nhà 5 tầng khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 110 mm

17.1

Nhà 05 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái lợp tôn

đồng/m2sàn

5.472.000

17.2

Nhà 05 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái lợp ngói

đồng/m2sàn

5.571.000

17.3

Nhà 05 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép

đồng/m2sàn

5.556.000

17.4

Nhà 05 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp fibrôximăng

đồng/m2sàn

5.589.000

17.5

Nhà 05 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn

đồng/m2sàn

5.598.000

17.6

Nhà 05 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp ngói

đồng/m2sàn

5.697.000

17.7

Nhà 05 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép, một phần tầng 5 làm tum bằng khung thép, mái tôn

đồng/m2sàn

5.317.000

17.8

Nhà 05 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm

đồng/m2sàn

5.467.000

17.9

Nhà 05 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm, một phần tầng 5 làm tum bằng khung thép, mái tôn

đồng/m2sàn

5.324.000

17.10

Nhà 05 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái lợp tôn

đồng/m2sàn

5.577.000

17.11

Nhà 05 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái lợp ngói

đồng/m2sàn

5.676.000

17.12

Nhà 05 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép

đồng/m2sàn

5.679.000

17.13

Nhà 05 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp fibrôximăng

đồng/m2sàn

5.702.000

17.14

Nhà 05 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn

đồng/m2sàn

5.711.000

17.15

Nhà 05 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp ngói

đồng/m2sàn

5.810.000

17.16

Nhà 05 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép, một phần tầng 5 làm tum bằng khung thép, mái tôn

đồng/m2sàn

5.451.000

17.17

Nhà 05 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm

đồng/m2sàn

5.489.000

17.18

Nhà 05 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 110 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm, một phần tầng 5 làm tum bằng khung thép, mái tôn

đồng/m2sàn

5.304.000

18

Nhà 5 tầng khung bê tông cốt thép chịu lực, tường bao che 220 mm

18.1

Nhà 05 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái lợp tôn

đồng/m2sàn

5.799.000

18.2

Nhà 05 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái lợp ngói

đồng/m2sàn

5.898.000

18.3

Nhà 05 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép

đồng/m2sàn

5.867.000

18.4

Nhà 05 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp fibrôximăng

đồng/m2sàn

5.918.000

18.5

Nhà 05 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn

đồng/m2sàn

5.927.000

18.6

Nhà 05 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp ngói

đồng/m2sàn

6.025.000

18.7

Nhà 05 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép, một phần tầng 5 làm tum bằng khung thép, mái tôn

đồng/m2sàn

5.622.000

18.8

Nhà 05 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm

đồng/m2sàn

5.632.000

18.9

Nhà 05 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm, một phần tầng 5 làm tum bằng khung thép, mái tôn

đồng/m2sàn

5.459.000

18.10

Nhà 05 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái lợp tôn

đồng/m2sàn

5.925.000

18.11

Nhà 05 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái lợp ngói

đồng/m2sàn

6.024.000

18.12

Nhà 05 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép

đồng/m2sàn

5.999.000

18.13

Nhà 05 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp fibrôximăng

đồng/m2sàn

6.021.000

18.14

Nhà 05 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn

đồng/m2sàn

6.030.000

18.15

Nhà 05 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp ngói

đồng/m2sàn

6.129.000

18.16

Nhà 05 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép, một phần tầng 5 làm tum bằng khung thép, mái tôn

đồng/m2sàn

5.747.000

18.17

Nhà 05 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm

đồng/m2sàn

5.781.000

18.18

Nhà 05 tầng - lệch tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, tường 220 mm, mái bê tông cốt thép, có 1 tầng hầm, một phần tầng 5 làm tum bằng khung thép, mái tôn

đồng/m2sàn

5.557.000

II

NHÀ KHUNG CỘT GỖ

1

Nhà khung cột gỗ (cột vuông)

1.1

Nhà khung cột gỗ, mái lợp tranh, tường vách đất hoặc thưng phên

đồng/m2xd

668.000

1.2

Nhà khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, không thưng tường

đồng/m2xd

560.000

1.3

Nhà khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, tường trát toóc xi

đồng/m2xd

721.000

1.4

Nhà khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, tường thưng gỗ

đồng/m2xd

789.000

1.5

Nhà khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, tường đất hoặc thưng phên

đồng/m2xd

710.000

1.6

Nhà khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, tường thưng tôn

đồng/m2xd

735.000

1.7

Nhà khung cột gỗ, mái lợp tôn, không tường

đồng/m2xd

621.000

1.8

Nhà khung cột gỗ, mái lợp tôn, tường trát toóc xi

đồng/m2xd

781.000

1.9

Nhà khung cột gỗ, mái lợp tôn, tường thưng tôn

đồng/m2xd

794.000

1.10

Nhà khung cột gỗ, mái lợp tôn, tường thưng gỗ

đồng/m2xd

848.000

1.11

Nhà khung cột gỗ, mái lợp ngói, tường trát toóc xi

đồng/m2xd

1.017.000

1.12

Nhà khung cột gỗ, mái lợp ngói, tường thưng gỗ

đồng/m2xd

1.060.000

1.13

Nhà khung cột gỗ, mái lợp ngói, không tường

đồng/m2xd

857.000

1.14

Nhà khung cột gỗ, mái lợp ngói, tường thưng tôn

đồng/m2xd

1.030.000

2

Nhà khung cột gỗ (cột tròn)

2.1

Nhà khung cột gỗ, mái lợp tranh, tường vách đất hoặc thưng phên

đồng/m2xd

645.000

2.2

Nhà khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, không thưng tường

đồng/m2xd

537.000

2.3

Nhà khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, tường trát toóc xi

đồng/m2xd

698.000

2.4

Nhà khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, tường thưng gỗ

đồng/m2xd

766.000

2.5

Nhà khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, tường đất hoặc thưng phên

đồng/m2xd

687.000

2.6

Nhà khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, tường thưng tôn

đồng/m2xd

712.000

2.7

Nhà khung cột gỗ, mái lợp tôn, không tường

đồng/m2xd

598.000

2.8

Nhà khung cột gỗ, mái lợp tôn, tường trát toóc xi

đồng/m2xd

758.000

2.9

Nhà khung cột gỗ, mái lợp tôn, tường thưng tôn

đồng/m2xd

771.000

2.10

Nhà khung cột gỗ, mái lợp tôn, tường thưng gỗ

đồng/m2xd

825.000

2.11

Nhà khung cột gỗ, mái lợp ngói, tường trát toóc xi

đồng/m2xd

994.000

2.12

Nhà khung cột gỗ, mái lợp ngói, tường thưng gỗ

đồng/m2xd

1.026.000

2.13

Nhà khung cột gỗ, mái lợp ngói, không tường

đồng/m2xd

834.000

2.14

Nhà khung cột gỗ, mái lợp ngói, tường thưng tôn

đồng/m2xd

934.000

III

NHÀ SÀN

1

Nhà sàn cột kê (cột vuông), tầng 1 không sử dụng làm khu vực sinh hoạt của con người

1.1

Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp tranh, tường thưng phên, sàn gỗ

đồng/m2xd

1.643.000

1.2

Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp tranh, tường thưng gỗ, sàn gỗ

đồng/m2xd

1.761.000

1.3

Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp tranh, tường thưng tôn, sàn gỗ

đồng/m2xd

1.682.000

1.4

Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, tường thưng phên, sàn gỗ

đồng/m2xd

1.692.000

1.5

Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, tường trát tooc xi, sàn gỗ

đồng/m2xd

1.711.000

1.6

Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, tường thưng gỗ, sàn gỗ

đồng/m2xd

1.810.000

1.7

Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, tường thưng tôn, sàn gỗ

đồng/m2xd

1.732.000

1.8

Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp tôn, tường thưng phên, sàn gỗ

đồng/m2xd

1.764.000

1.9

Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp tôn, tường thưng gỗ, sàn gỗ

đồng/m2xd

1.883.000

1.10

Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp tôn, tường thưng tôn, sàn gỗ

đồng/m2xd

1.804.000

1.11

Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp ngói, tường thưng phên, sàn gỗ

đồng/m2xd

2.037.000

1.12

Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp ngói, tường thưng gỗ, sàn gỗ

đồng/m2xd

2.155.000

1.13

Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp ngói, tường thưng tôn, sàn gỗ

đồng/m2xd

2.076.000

2

Nhà sàn cột kê (cột tròn), tầng 1 không sử dụng làm khu vực sinh hoạt của con người

2.1

Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp tranh, tường thưng phên, sàn gỗ

đồng/m2xd

1.537.000

2.2

Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp tranh, tường thưng gỗ, sàn gỗ

đồng/m2xd

1.655.000

2.3

Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp tranh, tường thưng tôn, sàn gỗ

đồng/m2xd

1.577.000

2.4

Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, tường thưng phên, sàn gỗ

đồng/m2xd

1.586.000

2.5

Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, tường trát tooc xi, sàn gỗ

đồng/m2xd

1.606.000

2.6

Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, tường thưng gỗ, sàn gỗ

đồng/m2xd

1.705.000

2.7

Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, tường thưng tôn, sàn gỗ

đồng/m2xd

1.626.000

2.8

Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp tôn, tường thưng phên, sàn gỗ

đồng/m2xd

1.659.000

2.9

Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp tôn, tường thưng gỗ, sàn gỗ

đồng/m2xd

1.777.000

2.10

Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp tôn, tường thưng tôn, sàn gỗ

đồng/m2xd

1.698.000

2.11

Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp ngói, tường thưng phên, sàn gỗ

đồng/m2xd

1.931.000

2.12

Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp ngói, tường thưng gỗ, sàn gỗ

đồng/m2xd

2.049.000

2.13

Nhà sàn khung cột gỗ, mái lợp ngói, tường thưng tôn, sàn gỗ

đồng/m2xd

1.971.000

3

Nhà sàn, cột chôn (cột tròn), tầng 1 không sử dụng làm khu vực sinh hoạt của con người

3.1

Nhà sàn cột chôn (cột tròn), mái lợp tranh, tường thưng phên, sàn gỗ

đồng/m2xd

1.570.000

3.2

Nhà sàn cột chôn (cột tròn), mái lợp tranh, tường thưng gỗ, sàn gỗ

đồng/m2xd

1.688.000

3.3

Nhà sàn cột chôn (cột tròn), mái lợp tranh, tường thưng tôn, sàn gỗ

đồng/m2xd

1.609.000

3.4

Nhà sàn cột chôn (cột tròn), mái lợp fibrôximăng, tường thưng phên, sàn gỗ

đồng/m2xd

1.619.000

3.5

Nhà sàn cột chôn (cột tròn), mái lợp fibrôximăng, tường thưng gỗ, sàn gỗ

đồng/m2xd

1.737.000

3.6

Nhà sàn cột chôn (cột tròn), mái lợp fibrôximăng, tường thưng tôn, sàn gỗ

đồng/m2xd

1.659.000

3.7

Nhà sàn cột chôn (cột tròn), mái lợp tôn, tường thưng phên, sàn gỗ

đồng/m2xd

1.691.000

3.8

Nhà sàn cột chôn (cột tròn), mái lợp tôn, tường thưng gỗ, sàn gỗ

đồng/m2xd

1.810.000

3.9

Nhà sàn cột chôn (cột tròn), mái lợp tôn, tường thưng tôn, sàn gỗ

đồng/m2xd

1.731.000

3.10

Nhà sàn cột chôn (cột tròn), mái lợp ngói, tường thưng phên, sàn gỗ

đồng/m2xd

1.964.000

3.11

Nhà sàn cột chôn (cột tròn), mái lợp ngói, tường thưng gỗ, sàn gỗ

đồng/m2xd

2.082.000

3.12

Nhà sàn cột chôn (cột tròn), mái lợp ngói, tường thưng tôn, sàn gỗ

đồng/m2xd

2.003.000

4

Nhà sàn cột kê (cột vuông, tầng 1 cao >2,2m), tầng 1 và sàn tầng 2 sử dụng làm khu vực sinh hoạt của con người

4.1

Nhà sàn cột kê (cột vuông), mái lợp fibrôximăng, 2 tầng thưng gỗ, sàn gỗ

đồng/m2xd

3.182.000

4.2

Nhà sàn cột kê (cột vuông), mái lợp fibrôximăng, tầng 1 xây gạch, tầng 2 thưng gỗ, sàn gỗ

đồng/m2xd

3.594.000

4.3

Nhà sàn cột kê (cột vuông), mái lợp fibrôximăng, tầng 1 xây gạch, tầng 2 thưng tôn, sàn gỗ

đồng/m2xd

3.300.000

4.4

Nhà sàn cột kê (cột vuông), mái lợp tôn, 2 tầng thưng gỗ, sàn gỗ

đồng/m2xd

3.254.000

4.5

Nhà sàn cột kê (cột vuông), mái lợp tôn, tầng 1 xây gạch, tầng 2 thưng gỗ, sàn gỗ

đồng/m2xd

3.666.000

4.6

Nhà sàn cột kê (cột vuông), mái lợp tôn, tầng 1 xây gạch, tầng 2 thưng tôn, sàn gỗ

đồng/m2xd

3.372.000

4.7

Nhà sàn cột kê (cột vuông), mái lợp ngói, 2 tầng thưng gỗ, sàn gỗ

đồng/m2xd

3.526.000

4.8

Nhà sàn cột kê (cột vuông), mái lợp ngói, tầng 1 xây gạch, tầng 2 thưng gỗ, sàn gỗ

đồng/m2xd

3.939.000

4.9

Nhà sàn cột kê (cột vuông), mái lợp ngói, tầng 1 xây gạch, tầng 2 thưng tôn, sàn gỗ

đồng/m2xd

3.645.000

5

Nhà sàn cột kê (cột tròn, tầng 1 cao >2,2m), tầng 1 và sàn tầng 2 sử dụng làm khu vực sinh hoạt của con người

5.1

Nhà sàn cột kê (cột tròn), mái lợp fibrôximăng, 2 tầng thưng gỗ, sàn gỗ

đồng/m2xd

3.053.000

5.2

Nhà sàn cột kê (cột tròn), mái lợp fibrôximăng, tầng 1 xây gạch, tầng 2 thưng gỗ, sàn gỗ

đồng/m2xd

3.465.000

5.3

Nhà sàn cột kê (cột tròn), mái lợp fibrôximăng, tầng 1 xây gạch, tầng 2 thưng tôn, sàn gỗ

đồng/m2xd

3.171.000

5.4

Nhà sàn cột kê (cột tròn), mái lợp tôn, 2 tầng thưng gỗ, sàn gỗ

đồng/m2xd

3.125.000

5.5

Nhà sàn cột kê (cột tròn), mái lợp tôn, tầng 1 xây gạch, tầng 2 thưng gỗ, sàn gỗ

đồng/m2xd

3.538.000

5.6

Nhà sàn cột kê (cột tròn), mái lợp tôn, tầng 1 xây gạch, tầng 2 thưng tôn, sàn gỗ

đồng/m2xd

3.243.000

5.7

Nhà sàn cột kê (cột tròn), mái lợp ngói, 2 tầng thưng gỗ, sàn gỗ

đồng/m2xd

3.397.000

5.8

Nhà sàn cột kê (cột tròn), mái lợp ngói, tầng 1 xây gạch, tầng 2 thưng gỗ, sàn gỗ

đồng/m2xd

3.810.000

5.9

Nhà sàn cột kê (cột tròn), mái lợp ngói, tầng 1 xây gạch, tầng 2 thưng tôn, sàn gỗ

đồng/m2xd

3.516.000

IV

NHÀ KHUNG SẮT

1

Nhà khung sắt, mái lợp fibrôximăng, không tường

đồng/m2xd

898.000

2

Nhà khung sắt, mái lợp fibrôximăng, tường quây lưới B40

đồng/m2xd

1.107.000

3

Nhà khung sắt, mái lợp fibrôximăng, tường thưng tôn

đồng/m2xd

1.342.000

4

Nhà khung sắt, mái lợp fibrôximăng, tường xây gạch kết hợp thưng tôn

đồng/m2xd

2.244.000

5

Nhà khung sắt, mái lợp fibrôximăng, tường xây gạch kết hợp hoa sắt

đồng/m2xd

2.650.000

6

Nhà khung sắt, mái lợp tôn, không tường

đồng/m2xd

954.000

7

Nhà khung sắt, mái lợp tôn, tường quây lưới B40

đồng/m2xd

1.166.000

8

Nhà khung sắt, mái lợp tôn, tường thưng tôn

đồng/m2xd

1.398.000

9

Nhà khung sắt, mái lợp tôn, tường xây gạch kết hợp thưng tôn

đồng/m2xd

2.301.000

10

Nhà khung sắt, mái lợp tôn, tường xây gạch kết hợp hoa sắt

đồng/m2xd

2.706.000

11

Nhà khung sắt, mái tôn (nhà ga ra xe đạp, xe máy)

đồng/m2xd

632.000

V

NHÀ CÔNG NGHIỆP, KẾT CẤU DẠNG KHUNG THÉP TIỀN CHẾ

1

Nhà công nghiệp, cột thép, khung thép tiền chế, mái lợp tôn, tường xây gạch 110 mm kết hợp thưng tôn, không có cầu trục

đồng/m2xd

2.268.000

2

Nhà công nghiệp, cột bê tông cốt thép, khung thép tiền chế, mái lợp tôn, tường xây gạch 110 mm kết hợp thưng tôn, không có cầu trục

đồng/m2xd

2.219.000

VI

NHÀ TRANH, TRE

1

Nhà tranh, tre

đồng/m2xd

404.000

VII

BÁN MÁI

1

Bán mái, kết cấu tre, mái lợp fibrôximăng, không tường

đồng/m2xd

309.000

2

Bán mái, kết cấu tre, mái lợp fibrôximăng, tường quây lưới B40

đồng/m2xd

335.000

3

Bán mái, kết cấu tre, mái lợp tôn, không tường

đồng/m2xd

361.000

4

Bán mái, kết cấu tre, mái lợp tôn, tường quây lưới B40

đồng/m2xd

387.000

5

Bán mái, kết cấu gỗ, mái fibrôximăng, không tường

đồng/m2xd

424.000

6

Bán mái, kết cấu gỗ, mái fibrôximăng, tường quây lưới B40

đồng/m2xd

451.000

7

Bán mái, kết cấu gỗ, mái tôn, tường quây lưới B40

đồng/m2xd

503.000

8

Bán mái, kết cấu gỗ, mái tôn, tường thưng tôn

đồng/m2xd

616.000

9

Bán mái, kết cấu thép, mái fibrôximăng, không tường

đồng/m2xd

906.000

10

Bán mái, kết cấu thép, mái fibrôximăng, tường quây lưới B40

đồng/m2xd

933.000

11

Bán mái, kết cấu thép, mái fibrôximăng, tường thưng tôn

đồng/m2xd

1.033.000

12

Bán mái, kết cấu thép, mái tôn, không tường

đồng/m2xd

959.000

13

Bán mái, kết cấu thép, mái tôn, tường thưng tôn

đồng/m2xd

1.081.000

14

Bán mái, kết cấu thép, mái lợp fibrôximăng, tường xây gạch 110 mm

đồng/m2xd

1.305.000

15

Bán mái, kết cấu thép, mái tôn, tường xây gạch 110 mm

đồng/m2xd

1.352.000

16

Bán mái, kết cấu thép, mái tôn, tường xây gạch 110 mm kết hợp lưới B40

đồng/m2xd

1.220.000

17

Bán mái, kết cấu thép, mái tôn, tường xây gạch 110 mm kết hợp thưng tôn

đồng/m2xd

1.264.000

18

Bán mái, kết cấu thép, mái tôn, tường xây gạch 110 mm kết hợp hoa sắt

đồng/m2xd

1.351.000

19

Bán mái, kết cấu thép, mái tôn, tường xây gạch 150 mm

đồng/m2xd

1.284.000

20

Bán mái, kết cấu thép, mái lợp fibrôximăng, tường xây gạch 220 mm

đồng/m2xd

1.530.000

21

Bán mái, kết cấu thép, mái tôn, tường xây gạch 220 mm

đồng/m2xd

1.583.000

22

Bán mái, cột xây gạch, kết cấu mái bằng gỗ, lợp fibrôximăng, không tường

đồng/m2xd

571.000

23

Bán mái, cột xây gạch, kết cấu mái bằng gỗ, lợp fibrôximăng, tường lưới B40

đồng/m2xd

621.000

24

Bán mái, cột xây gạch, kết cấu mái bằng gỗ, lợp fibrôximăng, tường thưng gỗ

đồng/m2xd

787.000

25

Bán mái, cột xây gạch, kết cấu mái bằng gỗ, lợp fibrôximăng, tường thưng tôn

đồng/m2xd

713.000

26

Bán mái, cột xây gạch, kết cấu mái bằng gỗ, lợp fibrôximăng, tường xây gạch 110 mm

đồng/m2xd

1.096.000

27

Bán mái, cột xây gạch, kết cấu mái bằng gỗ, lợp fibrôximăng, tường xây gạch 110 mm kết hợp lưới B40

đồng/m2xd

893.000

28

Bán mái, cột xây gạch, kết cấu mái bằng gỗ, lợp fibrôximăng, tường xây gạch 110 mm kết hợp thưng tôn

đồng/m2xd

935.000

29

Bán mái, cột xây gạch, kết cấu mái bằng gỗ, lợp fibrôximăng, tường xây gạch 110 mm kết hợp thưng gỗ

đồng/m2xd

968.000

30

Bán mái, cột xây gạch, kết cấu mái bằng gỗ, lợp tôn, không tường

đồng/m2xd

618.000

31

Bán mái, cột xây gạch, kết cấu mái bằng gỗ, lợp tôn, tường lưới B40

đồng/m2xd

668.000

32

Bán mái, cột xây gạch, kết cấu mái bằng gỗ, lợp tôn, tường thưng gỗ

đồng/m2xd

834.000

33

Bán mái, cột xây gạch, kết cấu mái bằng gỗ, lợp tôn, tường thưng tôn

đồng/m2xd

760.000

34

Bán mái, cột xây gạch, kết cấu mái bằng gỗ, lợp tôn, tường xây gạch 110 mm

đồng/m2xd

1.143.000

35

Bán mái, cột xây gạch, kết cấu mái bằng gỗ, lợp tôn, tường xây gạch 110 mm kết hợp lưới B40

đồng/m2xd

940.000

36

Bán mái, cột xây gạch, kết cấu mái bằng gỗ, lợp tôn, tường xây gạch 110 mm kết hợp thưng tôn

đồng/m2xd

970.000

37

Bán mái, cột xây gạch, kết cấu mái bằng gỗ, lợp tôn, tường xây gạch 110 mm kết hợp thưng gỗ

đồng/m2xd

1.015.000

38

Bán mái, cột xây gạch, kết cấu mái bằng gỗ, lợp ngói, không tường

đồng/m2xd

779.000

39

Bán mái, cột xây gạch, kết cấu mái bằng gỗ, lợp ngói, tường lưới B40

đồng/m2xd

779.000

40

Bán mái, cột xây gạch, kết cấu mái bằng gỗ, lợp ngói, tường thưng gỗ

đồng/m2xd

994.000

41

Bán mái, cột xây gạch, kết cấu mái bằng gỗ, lợp ngói, tường thưng tôn

đồng/m2xd

921.000

42

Bán mái, cột xây gạch, kết cấu mái bằng gỗ, lợp ngói, tường xây gạch 110 mm

đồng/m2xd

1.304.000

43

Bán mái, cột xây gạch, kết cấu mái bằng gỗ, lợp ngói, tường xây gạch 110 mm kết hợp lưới B40

đồng/m2xd

1.100.000

44

Bán mái, cột xây gạch, kết cấu mái bằng gỗ, lợp ngói, tường xây gạch 110 mm kết hợp thưng tôn

đồng/m2xd

1.142.000

45

Bán mái, cột xây gạch, kết cấu mái bằng gỗ, lợp ngói, tường xây gạch 110 mm kết hợp thưng gỗ

đồng/m2xd

1.176.000

46

Bán mái, cột bê tông cốt thép, kết cấu mái bằng gỗ, lợp fibrôximăng, không tường

đồng/m2xd

545.000

47

Bán mái, cột bê tông cốt thép, kết cấu mái bằng gỗ, lợp fibrôximăng, tường lưới B40

đồng/m2xd

545.000

48

Bán mái, cột bê tông cốt thép, kết cấu mái bằng gỗ, lợp fibrôximăng, tường thưng gỗ

đồng/m2xd

769.000

49

Bán mái, cột bê tông cốt thép, kết cấu mái bằng gỗ, lợp fibrôximăng, tường thưng tôn

đồng/m2xd

685.000

50

Bán mái, cột bê tông cốt thép, kết cấu mái bằng gỗ, lợp fibrôximăng, tường xây gạch 110 mm

đồng/m2xd

1.098.000

51

Bán mái, cột bê tông cốt thép, kết cấu mái bằng gỗ, lợp fibrôximăng, tường xây gạch 110 mm kết hợp lưới B40

đồng/m2xd

867.000

52

Bán mái, cột bê tông cốt thép, kết cấu mái bằng gỗ, lợp fibrôximăng, tường xây gạch 110 mm kết hợp thưng tôn

đồng/m2xd

909.000

53

Bán mái, cột bê tông cốt thép, kết cấu mái bằng gỗ, lợp fibrôximăng, tường xây gạch 110 mm kết hợp thưng gỗ

đồng/m2xd

947.000

54

Bán mái, cột bê tông cốt thép, kết cấu mái bằng gỗ, lợp tôn, không tường

đồng/m2xd

590.000

55

Bán mái, cột bê tông cốt thép, kết cấu mái bằng gỗ, lợp tôn, tường lưới B40

đồng/m2xd

639.000

56

Bán mái, cột bê tông cốt thép, kết cấu mái bằng gỗ, lợp tôn, tường thưng gỗ

đồng/m2xd

814.000

57

Bán mái, cột bê tông cốt thép, kết cấu mái bằng gỗ, lợp tôn, tường thưng tôn

đồng/m2xd

731.000

58

Bán mái, cột bê tông cốt thép, kết cấu mái bằng gỗ, lợp tôn, tường xây gạch 110 mm

đồng/m2xd

1.144.000

59

Bán mái, cột bê tông cốt thép, kết cấu mái bằng gỗ, lợp tôn, tường xây gạch 110 mm kết hợp lưới B40

đồng/m2xd

913.000

60

Bán mái, cột bê tông cốt thép, kết cấu mái bằng gỗ, lợp tôn, tường xây gạch 110 mm kết hợp thưng tôn

đồng/m2xd

954.000

61

Bán mái, cột bê tông cốt thép, kết cấu mái bằng gỗ, lợp tôn, tường xây gạch 110 mm kết hợp thưng gỗ

đồng/m2xd

992.000

62

Bán mái, cột bê tông cốt thép, kết cấu mái bằng gỗ, lợp ngói, không tường

đồng/m2xd

747.000

63

Bán mái, cột bê tông cốt thép, kết cấu mái bằng gỗ, lợp ngói, tường lưới B40

đồng/m2xd

796.000

64

Bán mái, cột bê tông cốt thép, kết cấu mái bằng gỗ, lợp ngói, tường thưng gỗ

đồng/m2xd

971.000

65

Bán mái, cột bê tông cốt thép, kết cấu mái bằng gỗ, lợp ngói, tường thưng tôn

đồng/m2xd

887.000

66

Bán mái, cột bê tông cốt thép, kết cấu mái bằng gỗ, lợp ngói, tường xây gạch 110 mm

đồng/m2xd

1.300.000

67

Bán mái, cột bê tông cốt thép, kết cấu mái bằng gỗ, lợp ngói, tường xây gạch 110 mm kết hợp lưới B40

đồng/m2xd

1.069.000

68

Bán mái, cột bê tông cốt thép, kết cấu mái bằng gỗ, lợp ngói, tường xây gạch 110 mm kết hợp thưng tôn

đồng/m2xd

1.111.000

69

Bán mái, cột bê tông cốt thép, kết cấu mái bằng gỗ, lợp ngói, tường xây gạch 110 mm kết hợp thưng gỗ

đồng/m2xd

1.149.000

VIII

GÁC XÉP

1

Gác xép bằng kết cấu gỗ

đồng/m2sàn

634.000

2

Gác xép bằng kết cấu thép

đồng/m2sàn

870.000

3

Gác xép bằng bê tông cốt thép

đồng/m2sàn

940.000

IX

CÔNG TRÌNH PHỤ ĐỘC LẬP, CÁC CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC KHÁC

1

Nhà kho, lán tạm phục vụ sản xuất nông nghiệp

1.1

Nhà sử dụng kết cấu gỗ hoặc tre, mái và tường xung quanh phủ bạt dứa

đồng/m2xd

431.000

1.2

Nhà sử dụng kết cấu gỗ hoặc tre, mái lợp fibrôximăng, tường thưng gỗ hoặc tre

đồng/m2xd

593.000

1.3

Nhà sử dụng kết cấu gỗ hoặc tre, mái lợp fibrôximăng, tường thưng tôn

đồng/m2xd

609.000

1.4

Nhà sử dụng kết cấu gỗ hoặc tre, mái lợp fibrôximăng, không thưng tường

đồng/m2xd

464.000

2

Bếp

2.1

Bếp khung cột gỗ, mái lợp gianh, giấy dầu, không tường

đồng/m2xd

681.000

2.2

Bếp khung cột gỗ, mái lợp gianh, giấy dầu, tường thưng gỗ

đồng/m2xd

1.372.000

2.3

Bếp khung cột gỗ, mái lớp gianh, giấy dầu, tường thưng tre hoặc ván ép

đồng/m2xd

827.000

2.4

Bếp khung cột gỗ, mái lớp gianh, giấy dầu, tường thưng tôn

đồng/m2xd

1.125.000

2.5

Bếp khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, tường thưng tre hoặc ván ép

đồng/m2xd

848.000

2.6

Bếp khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, tường thưng tôn

đồng/m2xd

1.179.000

2.7

Bếp khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng, tường thưng gỗ

đồng/m2xd

1.426.000

2.8

Bếp khung cột gỗ, mái lợp tôn, không tường

đồng/m2xd

779.000

2.9

Bếp khung cột gỗ, mái lợp tôn, tường thưng tôn

đồng/m2xd

1.222.000

2.10

Bếp khung cột gỗ, mái lợp tôn, tường thưng gỗ

đồng/m2xd

1.469.000

2.11

Bếp khung cột gỗ, mái lợp ngói, không tường

đồng/m2xd

932.000

2.12

Bếp khung cột gỗ, mái lợp ngói, tường thưng gỗ

đồng/m2xd

1.623.000

2.13

Bếp khung cột sắt, mái lợp fibrôximăng, không tường

đồng/m2xd

895.000

2.14

Bếp khung cột sắt, mái lợp fibrôximăng, tường thưng tôn

đồng/m2xd

1.584.000

2.15

Bếp khung cột sắt, mái lợp fibrôximăng, tường thưng gỗ

đồng/m2xd

1.586.000

2.16

Bếp khung cột sắt, mái lợp tôn, không tường

đồng/m2xd

943.000

2.17

Bếp khung cột sắt, mái lợp tôn, tường thưng tôn

đồng/m2xd

1.631.000

2.18

Bếp khung cột sắt, mái lợp tôn, tường thưng gỗ

đồng/m2xd

1.633.000

2.19

Bếp khung cột sắt, mái lợp ngói, không tường

đồng/m2xd

1.085.000

2.20

Bếp khung cột sắt, mái lợp ngói, tường thưng tôn

đồng/m2xd

1.774.000

2.21

Bếp khung cột sắt, mái lợp ngói, tường thưng gỗ

đồng/m2xd

1.776.000

2.22

Bếp xây tường chịu lực 110 mm, mái lợp fibrôximăng

đồng/m2xd

3.146.000

2.23

Bếp xây tường chịu lực 110 mm, mái lợp tôn

đồng/m2xd

3.194.000

2.24

Bếp xây tường chịu lực 110 mm, mái lợp ngói

đồng/m2xd

3.336.000

2.25

Bếp xây tường chịu lực 110 mm, mái bê tông cốt thép

đồng/m2xd

3.870.000

2.26

Bếp xây tường chịu lực 150 mm, mái lợp fibrôximăng

đồng/m2xd

3.036.000

2.27

Bếp xây tường chịu lực 150 mm, mái lợp tôn

đồng/m2xd

3.085.000

2.28

Bếp xây tường chịu lực 150 mm, mái lợp ngói

đồng/m2xd

3.227.000

2.29

Bếp xây tường chịu lực 150 mm, mái bê tông cốt thép

đồng/m2xd

3.591.000

2.30

Bếp xây tường chịu lực 220 mm, mái lợp fibrôximăng

đồng/m2xd

3.340.000

2.31

Bếp xây tường chịu lực 220 mm, mái lợp tôn

đồng/m2xd

3.388.000

2.32

Bếp xây tường chịu lực 220 mm, mái lợp ngói

đồng/m2xd

3.530.000

2.33

Bếp xây tường chịu lực 220 mm, mái bê tông cốt thép

đồng/m2xd

4.320.000

3

Nhà tắm, nhà vệ sinh độc lập (chưa tính bể phốt)

3.1

Nhà tắm khung tre, mái lợp tranh, vách quây bạt

đồng/m2xd

722.000

3.2

Nhà tắm khung tre, mái lợp tranh, vách quây fibrôximăng

đồng/m2xd

1.060.000

3.3

Nhà tắm khung gỗ, mái lợp tranh, vách thưng phên

đồng/m2xd

820.000

3.4

Nhà tắm khung gỗ, mái lợp tranh, vách thưng gỗ

đồng/m2xd

921.000

3.5

Nhà tắm khung gỗ, mái lợp fibrôximăng, vách phên

đồng/m2xd

949.000

3.6

Nhà tắm khung gỗ, mái lợp fibrôximăng, vách thưng gỗ

đồng/m2xd

1.050.000

3.7

Nhà tắm khung gỗ, mái lợp fibrôximăng, vách quây fibrôximăng

đồng/m2xd

1.093.000

3.8

Nhà tắm khung gỗ, mái lợp ngói, vách thưng phên

đồng/m2xd

1.081.000

3.9

Nhà tắm khung gỗ, mái lợp ngói, vách thưng gỗ

đồng/m2xd

1.181.000

3.10

Nhà tắm khung gỗ, mái lợp ngói, vách thưng tôn

đồng/m2xd

1.464.000

3.11

Nhà vệ sinh, tường xây gạch 110 mm, mái lợp fibrôximăng

đồng/m2xd

4.456.000

3.12

Nhà vệ sinh, tường xây gạch 110 mm, mái lợp tôn

đồng/m2xd

4.507.000

3.13

Nhà vệ sinh, tường xây gạch 110 mm, mái ngói

đồng/m2xd

4.869.000

3.14

Nhà vệ sinh, tường xây gạch 110 mm, mái bê tông cốt thép

đồng/m2xd

4.831.000

3.15

Nhà vệ sinh, tường xây gạch 150 mm, mái lợp fibrôximăng

đồng/m2xd

4.303.000

3.16

Nhà vệ sinh, tường xây gạch 150 mm, mái lợp tôn

đồng/m2xd

4.355.000

3.17

Nhà vệ sinh, tường xây gạch 150 mm, mái lợp ngói

đồng/m2xd

4.742.000

3.18

Nhà vệ sinh, tường xây gạch 150 mm, mái bê tông cốt thép

đồng/m2xd

4.650.000

3.19

Nhà vệ sinh, tường xây gạch 220 mm, mái lợp fibrôximăng

đồng/m2xd

5.317.000

3.20

Nhà vệ sinh, tường xây gạch 220 mm, mái lợp tôn

đồng/m2xd

5.369.000

3.21

Nhà vệ sinh, tường xây gạch 220 mm, mái lợp ngói

đồng/m2xd

5.756.000

3.22

Nhà vệ sinh, tường xây gạch 220 mm, mái bê tông cốt thép

đồng/m2xd

5.614.000

3.23

Nhà vệ sinh, không có nhà tắm, tường xây gạch 220 mm, mái lợp fibrôximăng

đồng/m2xd

5.045.000

3.24

Nhà vệ sinh, không có nhà tắm, tường xây gạch 220 mm, mái lợp tôn

đồng/m2xd

5.097.000

3.25

Nhà vệ sinh, không có nhà tắm, tường xây gạch 220 mm, mái lợp ngói

đồng/m2xd

5.484.000

3.26

Nhà vệ sinh, không có nhà tắm, tường xây gạch 220 mm, mái bê tông cốt thép

đồng/m2xd

5.342.000

3.27

Nhà vệ sinh, không có nhà tắm, tường xây gạch 110 mm, mái lợp fibrôximăng

đồng/m2xd

4.184.000

3.28

Nhà vệ sinh, không có nhà tắm, tường xây gạch 110 mm, mái lợp tôn

đồng/m2xd

4.235.000

3.29

Nhà vệ sinh, không có nhà tắm, tường xây gạch 110 mm, mái lợp ngói

đồng/m2xd

4.596.000

3.30

Nhà vệ sinh, không có nhà tắm, tường xây gạch 110 mm, mái bê tông cốt thép

đồng/m2xd

4.559.000

3.31

Bể tự hoại độc lập (đã bao gồm trát, đánh màu hoàn thiện)

đồng/m3

3.050.000

4

Bể nước (đã bao gồm trát, đánh màu hoàn thiện)

4.1

Bể nước tường xây gạch chỉ đặc dày 110 mm, đáy bể đổ bê tông (không có cốt thép, không có nắp)

đồng/m3

1.634.000

4.2

Bể nước tường xây gạch chỉ đặc dày 110 mm, đáy bể, nắp bể đổ bê tông (không có cốt thép)

đồng/m3

1.991.000

4.3

Bể nước tường xây gạch chỉ đặc dày 110 mm, đáy bể đổ bê tông cốt thép (không có nắp)

đồng/m3

1.997.000

4.4

Bể nước tường xây gạch chỉ đặc dày 110 mm, đáy bể, nắp bể đổ bê tông cốt thép

đồng/m3

2.559.000

4.5

Bể nước tường xây gạch block, đáy bể đổ bê tông (không có cốt thép, không có nắp)

đồng/m3

1.540.000

4.6

Bể nước tường xây gạch block, đáy bể, nắp bể đổ bê tông (không có cốt thép)

đồng/m3

1.872.000

4.7

Bể nước tường xây gạch block, đáy bể đổ bê tông cốt thép (không có nắp)

đồng/m3

1.903.000

4.8

Bể nước tường xây gạch block, đáy bể, nắp bể đổ bê tông cốt thép

đồng/m3

2.439.000

4.9

Bể nước tường xây gạch chỉ đặc dày 220 mm, đáy bể đổ bê tông (không có cốt thép, không có nắp)

đồng/m3

2.213.000

4.10

Bể nước tường xây gạch chỉ đặc dày 220 mm, đáy bể, nắp bể đổ bê tông (không có cốt thép)

đồng/m3

2.486.000

4.11

Bể nước tường xây gạch chỉ đặc dày 220 mm, đáy bể đổ bê tông cốt thép (không có nắp)

đồng/m3

2.511.000

4.12

Bể nước tường xây gạch chỉ đặc dày 220 mm, đáy bể, nắp bể đổ bê tông cốt thép

đồng/m3

2.951.000

4.13

Các loại bể khác nhau (phục vụ sản xuất nông nghiệp)

đồng/m3

1.634.000

5

Giếng nước (tính theo chiều sâu khoan, đào)

5.1

Giếng khoan dân dụng

đồng/mdài

576.000

5.2

Giếng nước khơi (giếng đất đào)

đồng/m3

1.066.000

5.3

Giếng nước đào, thành xếp bằng đá, gạch

đồng/m3

2.232.000

5.4

Giếng nước, thành xây bằng đá

đồng/m3

2.412.000

5.5

Giếng nước, thành xây bằng gạch

đồng/m3

2.665.000

6

Cổng

6.1

Cánh cổng thép hộp mạ kẽm

đồng/m2

499.000

6.2

Cánh cổng inox

đồng/m2

1.743.000

6.3

Cánh cổng thép hộp đen

đồng/m2

479.000

6.4

Cánh cổng thép đặc

đồng/m2

372.000

6.5

Mái cổng kèo sắt, lợp ngói

đồng/m2xd

435.000

6.6

Mái cổng bằng bê tông cốt thép

đồng/m2xd

1.496.000

6.7

Mái cổng bằng bê tông cốt thép, lợp ngói

đồng/m2xd

2.357.000

6.8

Mái cổng kèo gỗ, lợp ngói

đồng/m2xd

1.118.000

6.9

Trụ cổng xây gạch block

đồng/m3

5.417.000

6.10

Trụ cổng xây gạch chỉ tuynel

đồng/m3

6.924.000

6.11

Trụ cổng xếp bằng cuội sỏi từ lòng suối

đồng/m3

271.000

6.12

Móng trụ cổng xây đá

đồng/m3

2.729.000

6.13

Móng trụ cổng xây gạch đặc

đồng/m3

3.422.000

6.14

Móng trụ cổng đổ bê tông

đồng/m3

4.167.000

7

Tường rào, tường xây (bao gồm cả móng)

7.1

Hàng rào bằng tre (cao 1,45m)

đồng/mdài

30.000

7.2

Hàng rào bằng gỗ (cao 1,45m)

đồng/mdài

32.000

7.3

Tường rào lưới thép gai, cọc tre, 2 sợi (cao 1,45m)

đồng/mdài

56.000

7.4

Tường rào lưới thép gai, cọc tre, 3 sợi (cao 1,8m)

đồng/mdài

79.000

7.5

Tường rào lưới thép gai, cọc tre, 4 sợi (cao 1,8m)

đồng/mdài

98.000

7.6

Tường rào lưới thép gai cọc tre, 5 sợi (cao 1,8m)

đồng/mdài

117.000

7.7

Tường rào lưới thép gai, cọc gỗ, 2 sợi (cao 1,45m)

đồng/mdài

60.000

7.8

Tường rào lưới thép gai, cọc gỗ, 3 sợi (cao 1,8m)

đồng/mdài

83.000

7.9

Tường rào lưới thép gai, cọc gỗ, 4 sợi (cao 1,8m)

đồng/mdài

102.000

7.10

Tường rào lưới thép gai, cọc gỗ, 5 sợi (cao 1,8m)

đồng/mdài

121.000

7.11

Tường rào lưới thép gai cọc sắt (cao 1,8m)

đồng/mdài

200.000

7.12

Tường rào lưới thép gai, cọc bê tông (1,8m)

đồng/mdài

287.000

7.13

Tường rào lưới thép gai, cọc bê tông cốt thép (1,8m)

đồng/mdài

380.000

7.14

Tường rào lưới thép B40, cọc gỗ (cao 1,8m)

đồng/mdài

100.000

7.15

Tường rào lưới thép B40, cọc tre (1,8m)

đồng/mdài

95.000

7.16

Tường rào lưới thép B40, cọc sắt (1,8m)

đồng/mdài

187.000

7.17

Tường rào lưới thép B40, trụ xây gạch (1,8m)

đồng/mdài

415.000

7.18

Tường rào lưới thép B40, cọc thép hình (cao 1,8m)

đồng/mdài

151.000

7.19

Tường rào lưới thép B40, cọc bê tông (cao 1,8m)

đồng/mdài

160.000

7.20

Tường rào lưới thép B40, cọc bê tông cốt thép (cao 1,8m)

đồng/mdài

253.000

7.21

Tường rào bê tông ly tâm đúc sẵn, trụ tường xây gạch (cao 1,9m)

đồng/mdài

1.369.000

7.22

Tường rào bằng đá, xếp khan (cao 0,6m)

đồng/mdài

124.000

7.23

Tường rào kết hợp xây gạch, lưới B40, cọc sắt (cao 1,8m)

 

 

 

Phần tường xây gạch (cao 0,5m)

đồng/mdài

554.000

Phần tường lưới B40, cọc sắt (cao 1,3m)

đồng/mdài

150.000

7.24

Tường rào kết hợp xây gạch, lưới thép B40 khung thép hình (cao 1,8m)

 

 

Phần tường xây gạch (cao 0,5m)

đồng/mdài

554.000

Phần tường lưới B40, khung thép hình (cao 1,3m)

đồng/mdài

145.000

7.25

Tường rào xây gạch block dày 110 mm (cao 1,7m)

đồng/mdài

862.000

7.26

Tường rào xây gạch block dày 220 mm (cao 1,7m)

đồng/mdài

1.069.000

7.27

Tường rào kết hợp xây gạch, khung thép hộp (cao 1,7m)

 

 

Phần tường xây gạch (cao 0,5m)

đồng/mdài

580.000

Phần khung thép hộp (cao 1,2m)

đồng/mdài

1.233.000

7.28

Tường rào kết hợp xây gạch, hoa sắt inox (cao 1,7m)

 

 

Phần tường xây gạch (cao 0,5m)

đồng/mdài

580.000

Phần khung inox (cao 1,2m)

đồng/mdài

1.372.000

7.29

Tường rào xây gạch tuynel dày 110 mm (cao 1,7m)

đồng/mdài

1.064.000

7.30

Tường rào xây gạch tuynel dày 220 mm (cao 1,7m)

đồng/mdài

1.473.000

7.31

Tường rào xây gạch xen hoa bằng bê tông (cao 1,7m)

 

 

Phần tường xây gạch (cao 0,5m)

đồng/mdài

576.000

Phần tường gạch thông gió bằng bê tông (cao 1,2m)

đồng/mdài

590.000

7.32

Tường rào xếp bằng cuội sỏi từ lòng suối (cao 0,8m)

đồng/mdài

87.000

7.33

Móng tường rào xây bằng đá

đồng/mdài

296.000

7.34

Móng tường rào xây bằng gạch

đồng/mdài

416.000

7.35

Móng trường rào đổ bê tông

đồng/mdài

422.000

8

Mái

8.1

Mái che gác lên tường, kết cấu tre hoặc gỗ, mái lợp fibrôximăng

đồng/m2xd

93.000

8.2

Mái che gác lên tường, kết cấu tre hoặc gỗ, mái lợp ngói

đồng/m2xd

233.000

8.3

Mái che gác lên tường, kết cấu thép, mái lợp fibrôximăng

đồng/m2xd

196.000

8.4

Mái che gác lên tường, kết cấu thép, mái lợp tôn

đồng/m2xd

240.000

8.5

Mái che gác lên tường, kết cấu thép, mái lợp ngói

đồng/m2xd

291.000

8.6

Mái che bắn vào tường, kết cấu thép, mái lợp fibrôximăng

đồng/m2xd

603.000

 

 

 

 

8.7

Mái che bắn vào tường, kết cấu thép, mái lợp ngói

đồng/m2xd

991.000

8.8

Mái che bắn vào tường, kết cấu thép, mái lợp tôn

đồng/m2xd

778.000

8.9

Mái che, khung cột tre, mái lợp fibrôximăng

đồng/m2xd

109.000

8.10

Mái che, khung cột tre, mái lợp tôn

đồng/m2xd

152.000

8.11

Mái che, khung cột tre, mái lợp ngói

đồng/m2xd

201.000

8.12

Mái che, khung cột gỗ, mái lợp fibrôximăng

đồng/m2xd

146.000

8.13

Mái che, khung cột gỗ, mái lợp tôn

đồng/m2xd

191.000

8.14

Mái che, khung cột gỗ, mái lợp ngói

đồng/m2xd

260.000

8.15

Mái che, khung cột thép, mái lợp fibrôximăng

đồng/m2xd

422.000

8.16

Mái che, khung cột thép, mái lợp tôn

đồng/m2xd

465.000

8.17

Mái che, khung cột thép, mái lợp tấm nhựa thông minh

đồng/m2xd

542.000

8.18

Mái che, khung cột thép, mái lợp ngói

đồng/m2xd

593.000

8.19

Mái che bắn vào tường, mái bằng bạt di động

đồng/m2xd

270.000

8.20

Mái che, khung cột thép, mái bằng kính cường lực

đồng/m2xd

1.015.000

9

Chuồng trại

9.1

Chuồng gia cầm (gà, vịt,…), khung cột tre hoặc gỗ, mái lợp bạt, không tường

đồng/m2xd

484.000

9.2

Chuồng gia cầm (gà, vịt,…), khung cột tre hoặc gỗ, mái lợp fibrôximăng hoặc ngói, không tường

đồng/m2xd

588.000

9.3

Chuồng gia cầm (gà, vịt,…), khung cột tre hoặc gỗ, mái lợp fibrôximăng hoặc ngói, tường quây lưới B40

đồng/m2xd

698.000

9.4

Chuồng gia cầm (gà, vịt,…), khung cột tre hoặc gỗ, mái lợp fibrôximăng hoặc ngói, tường thưng tre hoặc gỗ

đồng/m2xd

764.000

9.5

Chuồng gia cầm (gà, vịt,…), khung cột tre hoặc gỗ, mái lợp fibrôximăng hoặc ngói, tường thưng tôn

đồng/m2xd

972.000

9.6

Chuồng gia cầm (gà, vịt,…), khung cột tre hoặc gỗ, mái lợp tôn, không tường

đồng/m2xd

662.000

9.7

Chuồng gia cầm (gà, vịt,…), khung cột tre hoặc gỗ, mái lợp tôn, tường quây lưới B40

đồng/m2xd

878.000

9.8

Chuồng gia cầm (gà, vịt,…), khung cột tre hoặc gỗ, mái lợp tôn, tường thưng tre hoặc gỗ

đồng/m2xd

829.000

9.9

Chuồng gia cầm (gà, vịt,…), khung cột tre hoặc gỗ, mái lợp tôn, tường thưng tôn

đồng/m2xd

1.038.000

9.10

Chuồng gia cầm (gà, vịt,…), khung cột sắt, mái lợp fibrôximăng hoặc ngói, không tường

đồng/m2xd

635.000

9.11

Chuồng gia cầm (gà, vịt,…), khung cột sắt, mái lợp fibrôximăng hoặc ngói, tường quây lưới B40

đồng/m2xd

723.000

9.12

Chuồng gia cầm (gà, vịt,…), khung cột sắt, mái lợp fibrôximăng hoặc ngói, tường thưng tre hoặc gỗ

đồng/m2xd

729.000

9.13

Chuồng gia cầm (gà, vịt,…), khung cột sắt, mái lợp fibrôximăng hoặc ngói, tường thưng tôn

đồng/m2xd

1.062.000

9.14

Chuồng gia cầm (gà, vịt,…), khung cột thép, mái lợp tôn, không tường

đồng/m2xd

453.000

9.15

Chuồng gia cầm (gà, vịt,…), khung cột thép, mái lợp tôn, tường quây lưới B40

đồng/m2xd

795.000

9.16

Chuồng gia cầm (gà, vịt,…), khung cột thép, mái lợp tôn, tường thưng tôn

đồng/m2xd

910.000

9.17

Chuồng lợn, không mái, tường quây lưới B40

đồng/m2xd

539.000

9.18

Chuồng lợn, mái lợp tranh, tường ghép tre

đồng/m2xd

502.000

9.19

Chuồng lợn, khung cột tre hoặc gỗ, mái lợp tôn, không tường

đồng/m2xd

563.000

9.20

Chuồng lợn, khung cột tre hoặc gỗ, mái lợp tôn, tường quây lưới B40

đồng/m2xd

650.000

9.21

Chuồng lợn, khung cột tre hoặc gỗ, mái lợp fibrôximăng hoặc ngói, không tường

đồng/m2xd

519.000

9.22

Chuồng lợn, khung cột tre hoặc gỗ, mái lợp fibrôximăng hoặc ngói, tường quây lưới B40

đồng/m2xd

606.000

9.23

Chuồng lợn, khung cột tre hoặc gỗ, mái lợp fibrôximăng hoặc ngói, tường xây gạch 110 mm

đồng/m2xd

1.184.000

9.24

Chuồng lợn, khung cột tre hoặc gỗ, mái lợp fibrôximăng hoặc ngói, tường xây gạch 150 mm

đồng/m2xd

1.086.000

9.25

Chuồng lợn, khung cột thép, mái lợp fibrôximăng hoặc ngói, không tường

đồng/m2xd

406.000

9.26

Chuồng lợn, khung cột thép, mái lợp fibrôximăng hoặc ngói, tường quây lưới B40

đồng/m2xd

748.000

9.27

Chuồng lợn, khung cột thép, mái lợp tôn, không tường

đồng/m2xd

453.000

9.28

Chuồng lợn, khung cột thép, mái lợp tôn, tường quây lưới B40

đồng/m2xd

795.000

9.29

Chuồng lợn, trụ gạch, tường xây gạch, mái lợp tôn

đồng/m2xd

1.786.000

9.30

Chuồng lợn, trụ gạch, tường xây gạch, mái lợp fibrôximăng hoặc lợp ngói

đồng/m2xd

1.741.000

9.31

Chuồng gia súc (trâu, bò, dê, ngựa,…), cột bê tông, mái lợp tôn, tường quây lưới B40

đồng/m2xd

1.162.000

9.32

Chuồng gia súc (trâu, bò, dê, ngựa,…), cột gỗ, mái lợp fibrôximăng hoặc ngói, không tường

đồng/m2xd

512.000

9.33

Chuồng gia súc (trâu, bò, dê, ngựa,…), cột gỗ, mái lợp fibrôximăng hoặc ngói, tường xây gạch 110 mm

đồng/m2xd

1.184.000

9.34

Chuồng gia súc (trâu, bò, dê, ngựa,…), cột gỗ, mái lợp fibrôximăng hoặc ngói, tường xây gạch 110 mm, kết hợp quây lưới B40

đồng/m2xd

966.000

9.35

Chuồng chăn nuôi bò sữa, cột bê tông cốt thép, mái lợp fibrôximăng, tường xây gạch 110 mm

đồng/m2xd

1.105.000

9.36

Chuồng chăn nuôi bò sữa, cột bê tông cốt thép, mái lợp fibrôximăng, tường xây gạch 150 mm

đồng/m2xd

1.079.000

9.37

Chuồng chăn nuôi bò sữa, cột bê tông cốt thép, mái lợp fibrôximăng, tường xây gạch 220 mm

đồng/m2xd

1.181.000

9.38

Chuồng chăn nuôi bò sữa, cột bê tông cốt thép, mái lợp tôn, tường xây gạch 110 mm

đồng/m2xd

1.150.000

9.39

Chuồng chăn nuôi bò sữa, cột bê tông cốt thép, mái lợp tôn, tường xây gạch 150 mm

đồng/m2xd

1.125.000

9.40

Chuồng chăn nuôi bò sữa, cột bê tông cốt thép, mái lợp tôn, tường xây gạch 220 mm

đồng/m2xd

1.227.000

10

Kè

10.1

Kè xếp khan bằng đá (đá tận dụng, cuội,…)

đồng/m3

210.000

10.2

Kè xếp khan bằng đá (đá mua từ các cơ sở sản xuất kinh doanh)

đồng/m3

470.000

10.3

Kè xếp bằng cuội sỏi từ lòng suối

đồng/m3

210.000

10.4

Kè xây bằng đá

đồng/m3

1.341.000

10.5

Kè xây bằng gạch

đồng/m3

1.862.000

10.6

Kè bê tông

đồng/m3

1.759.000

10.7

Kè bê tông cốt thép

đồng/m3

2.490.000

11

Bậc lên xuống

11.1

Bậc lên xuống xây đá hộc

đồng/m3

2.571.000

11.2

Bậc lên xuống xây gạch

đồng/m3

2.558.000

11.3

Bậc lên xuống đổ bê tông (không có cốt thép)

đồng/m3

3.065.000

11.4

Bậc lên xuống đổ bê tông cốt thép

đồng/m3

4.080.000

11.5

Bậc lên xuống xếp bằng cuôi sỏi từ lòng suối

đồng/m3

369.000

12

Đường

12.1

Đường đi, mặt đường rải cấp phối đá

đồng/m2

47.000

12.2

Đường đi đổ bê tông

đồng/m2

257.000

12.3

Đường rải asphalt

đồng/m2

383.000

12.4

Đường xếp bằng cuội sỏi từ lòng suối

đồng/m2

20.000

13

Rọ đá

13.1

Rọ đá 1m3

đồng/rọ

862.000

13.2

Rọ đá 2m3

đồng/rọ

1.570.000

14

Mộ

14.1

Cây hương thờ ngoài trời xây bằng gạch

đồng/ công trình

819.000

14.2

Nhà thờ của người dân tộc Thái

đồng/ công trình

6.821.000

15

Sân, sàn

15.1

Sân xếp bằng cuội sỏi từ lòng suối

đồng/m2

11.000

15.2

Sân bê tông, trang trí bằng đã cuội nhỏ

đồng/m2

266.000

15.3

Sân bê tông, lát gạch đỏ

đồng/m2

332.000

15.4

Sàn phơi nhà sàn đổ bê tông cốt thép, cột xây gạch

đồng/m2sàn

825.000

15.5

Sàn phơi nhà sàn đổ bê tông cốt thép, cột bê tông cốt thép

đồng/m2sàn

760.000

15.6

Sàn phơi bằng tre

đồng/m2sàn

222.000

16

Các loại công trình khác

16.1

Lò đốt rác xây bằng gạch

đồng/m2xd

2.590.000

16.2

Lò bếp xây gạch

đồng/cái

350.000

16.3

Trụ bê tông (kt:150x150x2200)

đồng/cái

450.000

16.4

Nắp cống bê tông

đồng/cái

305.000

16.5

Biển hiệu quảng cáo cột sắt

đồng/m2

725.000

16.6

Biểu hiệu quảng cáo khung sắt

đồng/m2

1.096.000

16.7

Tường xây kết hợp khung thép hình, tường thưng tôn (cao 3m)

 

 

Phần khung thép + tường xây gạch (cao 1,5m)

đồng/mdài

1.381.000

Phần khung thép, tường thưng tôn (cao 1,5m)

đồng/mdài

416.000

16.8

Tường xây kết hợp khung thép hình, thưng tấm nhựa thông minh (cao 3m)

Phần khung thép + tường xây gạch (cao 1,5m)

đồng/mdài

1.381.000

Phần khung thép, tường thưng tấm nhựa (cao 1,5m)

đồng/mdài

496.000

16.9

Tường quây bằng tấm nhựa thông minh (cao 1,7m)

đồng/mdài

348.000

16.10

Lò sấy long nhãn

đồng/m2

2.208.000

16.11

Bể thấm nước thải

đồng/m3

461.000

16.12

Bể bioga xây bằng gạch

đồng/m3

1.755.000

16.13

Bể nước, bể cá tiểu cảnh, tường xây gạch chỉ đặc dày 220 mm, đáy bể đổ bê tông

đồng/m3

1.486.000

16.14

Bể nước, bể cá tiểu cảnh, tường xây gạch chỉ đặc dày 220 mm, đáy bể đổ bê tông cốt thép

đồng/m3

1.549.000

16.15

Bể bơi, lát đá hoa, thành bể xây gạch chỉ đặc dày 220mm, đáy đổ bê tông

đồng/m3

1.453.000

16.16

Bể bơi, lát đá hoa, thành bể xây gạch chỉ đặc dày 220mm, đáy đổ bê tông cốt thép

đồng/m3

1.667.000

16.17

Cầu trượt bể bơi bằng bê tông cốt thép, đánh màu hoàn thiện

đồng/mdài

831.000

16.18

Cầu nhảy bể bơi bằng khung sắt (kt 500x500x400)

đồng/cái

2.263.000

16.19

Nhà chòi (lên cầu trượt bể bơi) khung cột BTCT, sàn BTCT, không tường

đồng/m2xd

2.051.000

16.20

Giàn hoa kết cấu bằng thép

đồng/m2

186.000

16.21

Chòi khung sắt, mái tôn, không tường, nền đổ bê tông

đồng/m2

884.000

16.22

Cống tròn bằng bê tông cốt thép (D1000)

đồng/mdài

1.608.000

16.23

Cống hộp đổ bê tông có cốt thép, có nắp (kt 800x850)

đồng/mdài

2.552.000

16.24

Cống hộp đổ bê tông có cốt thép, không có nắp (kt 800x850)

đồng/mdài

2.234.000

16.25

Cống hộp đổ bê tông không có cốt thép, có nắp (kt 800x850)

đồng/mdài

2.109.000

16.26

Cống hộp đổ bê tông không có cốt thép, không có nắp (kt 800x850)

đồng/mdài

1.768.000

16.27

Lu nước bằng bê tông

đồng/m3

2.551.000

 

Phụ lục II

ĐƠN GIÁ THEO CÔNG TÁC XÂY DỰNG, LẮP ĐẶT THIẾT BỊ

TT

Loại công tác xây dựng, lắt đặt thiết bị

Đơn vị

Đơn giá

I

ĐƠN GIÁ CHO CÔNG TÁC XÂY DỰNG

1

Trát tường ngoài bằng vữa xi măng

đồng/m2

96.000

Trát tường trong bằng vữa xi măng

đồng/m2

78.000

Trát cột, xà, dầm, trần bằng vữa xi măng

đồng/m2

171.000

2

Quét vôi ve 3 lớp

đồng/m2

14.000

3

Sơn tường trong nhà 3 lớp

đồng/m2

56.000

Sơn tường ngoài nhà 3 lớp

đồng/m2

72.000

4

Sơn các kết cấu gỗ bằng sơn chuyên dụng

đồng/m2

74.000

5

Sơn các kết cấu thép bằng sơn chuyên dụng

đồng/m2

72.000

6

Sơn nền nhà công nghiệp bằng sơn chuyên dụng

đồng/m2

123.000

7

Láng nền bằng vữa xi măng - dày 2cm

đồng/m2

47.000

Láng nền bằng vữa xi măng - dày 3cm

đồng/m2

69.000

8

Đổ nền bằng bê tông gạch vỡ

đồng/m2

80.000

9

Đổ nền bằng bê tông xi măng

đồng/m2

134.000

10

Lát nền bằng gạch chỉ

đồng/m2

139.000

11

Lát nền bằng gạch Terrazzo

đồng/m2

172.000

12

Lát nền, sàn bằng gạch hoa xi măng

đồng/m2

195.000

13

Lát nền, sàn bằng gạch gốm

đồng/m2

195.000

14

Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic - gạch thường

đồng/m2

201.000

Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic - gạch chống trơn

đồng/m2

244.000

Lát cầu thang bằng gạch Ceramic - gạch chống trơn

đồng/m2

338.000

Lát tam cấp bằng gạch Ceramic - gạch chống trơn

đồng/m2

307.000

15

Lát nền, sàn bằng đá

đồng/m2

766.000

Lát bậc cầu thang bằng đá

đồng/m2

804.000

Lát bậc tam cấp bằng đá

đồng/m2

794.000

Lát đá mặt bệ

đồng/m2

835.000

16

Lát nền, sàn bằng gỗ nhân tạo - gỗ ván ép

đồng/m2

109.000

Lát nền, sàn bằng gỗ nhân tạo - gỗ công nghiệp

đồng/m2

240.000

 

Lát nền, sàn bằng gỗ nhân tạo - nhựa giả gỗ hèm khóa

đồng/m2

400.000

Lát nền, sàn bằng gỗ nhân tạo - nhựa giả gỗ dán keo

đồng/m2

259.000

Lát nền, sàn bằng gỗ nhân tạo - nhựa giả gỗ tự dính

đồng/m2

157.000

Lát bậc cầu thang bằng gỗ nhân tạo - gỗ công nghiệp

đồng/m2

564.000

17

Lát nền, sàn bằng gỗ tự nhiên

đồng/m2

376.000

Lát cầu thang bằng gỗ tự nhiên

đồng/m2

902.000

18

Ốp trụ, tường bằng tấm nhựa

đồng/m2

224.000

19

Ốp trụ, tường bằng gạch men

đồng/m2

296.000

20

Ốp trụ, tường bằng đá

đồng/m2

1.044.000

21

Ốp trụ, tường bằng gỗ nhân tạo - ván ép

đồng/m2

176.000

Ốp trụ, tường bằng gỗ nhân tạo - gỗ công nghiệp

đồng/m2

186.000

22

Ốp trụ, tường bằng gỗ tự nhiên

đồng/m2

251.000

23

Đóng trần nhựa cho công trình

đồng/m2

247.000

24

Đóng trần tôn - xốp cho công trình

đồng/m2

402.000

25

Đóng trần thạch cao cho công trình

đồng/m2

335.000

26

Đóng trần nhôm cho công trình

đồng/m2

506.000

27

Đóng trần gỗ nhân tạo cho công trình - gỗ dán

đồng/m2

167.000

Đóng trần gỗ nhân tạo cho công trình - gỗ nhựa

đồng/m2

395.000

28

Đóng trần gỗ tự nhiên cho công trình

đồng/m2

707.000

29

Gia công lắp đặt sàn bằng kết cấu tre trên nền đất (dùng làm kho chứa đồ hoặc làm chuồng nuôi động vật)

đồng/m2

121.000

30

Gia công lắp đặt sàn bằng kết cấu gỗ trên nền đất (dùng làm kho chứa đồ hoặc làm chuồng nuôi động vật)

đồng/m2

125.000

31

Gia công lắp đặt sàn bằng kết cấu tre (nhà sàn)

đồng/m2

150.000

32

Gia công lắp đặt sàn bằng kết cấu gỗ (nhà sàn)

đồng/m2

376.000

33

Lợp mái bằng tôn - Tôn lạnh (tôn + xốp + giấy bạc)

đồng/m2

190.000

Lợp mái bằng tôn - Tôn thường

đồng/m2

130.000

34

Lợp mái bằng fibrôximăng

đồng/m2

86.000

35

Lợp mái bằng ngói

đồng/m2

264.000

36

Lợp mái bằng tấm nhựa

đồng/m2

94.000

37

Lắp đặt cấu kiện bằng thủ công - trong lượng cấu kiện

đồng/cấu

10.000

 

<=25kg

kiện

 

Lắp đặt cấu kiện bằng thủ công - trong lượng cấu kiện <=35kg

đồng/cấu kiện

13.000

Lắp đặt cấu kiện bằng thủ công - trong lượng cấu kiện <=50kg

đồng/cấu kiện

19.000

Lắp đặt cấu kiện bằng thủ công - trong lượng cấu kiện <=75kg

đồng/cấu kiện

27.000

Lắp đặt cấu kiện bằng thủ công - trong lượng cấu kiện <=100kg

đồng/cấu kiện

36.000

38

Lắp đặt cấu kiện bằng máy - trọng lượng cấu kiện >50kg- 200kg

đồng/cấu kiện

36.000

II

ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TRONG CÔNG TRÌNH

1

Gia công, lắp dựng lan can cầu thang bằng thép - cao 1m (bao gồm tay vịn và trụ liên kết)

đồng/mdài

366.000

Gia công, lắp dựng lan can ban công bằng thép - cao 0,9m (bao gồm tay vịn và trụ liên kết)

đồng/mdài

342.000

2

Gia công, lắp dựng lan can cầu thang bằng inox (bao gồm tay vịn và trụ liên kết)

đồng/mdài

963.000

Gia công, lắp dựng lan can ban công bằng inox (bao gồm tay vịn và trụ liên kết)

đồng/mdài

917.000

3

Gia công, lắp dựng lan can cầu thang bằng kính cường lực (bao gồm tay vịn, kính và trụ liên kết)

đồng/mdài

1.353.000

4

Gia công, lắp dựng lan can cầu thang bằng gỗ (bao gồm tay vịn và con tiện)

đồng/mdài

1.804.000

5

Gia công, lắp dựng cầu thang sắt (bao gồm mặt bậc, chiếu nghỉ)

đồng/m2

1.353.000

6

Gia công, lắp dựng cầu thang khung sắt, mặt bậc ốp gỗ công nghiệp

đồng/m2

366.000

7

Gia công, lắp dựng cửa sắt xếp (đã bao gồm phụ kiện)

đồng/m2

671.000

8

Gia công, lắp dựng cửa xếp nhựa (đã bao gồm phụ kiện)

đồng/m2

464.000

9

Gia công, lắp dựng cửa cuốn chạy điện

đồng/m2

2.591.000

Motor của cuốn

đồng/bộ

8.513.000

Bộ lưu điện

đồng/bộ

3.946.000

Bộ tời cửa cuốn

đồng/bộ

7.687.000

10

Gia công, lắp dựng cửa kính thủy lực (đã bao gồm phụ kiện)

đồng/m2

3.121.000

11

Gia công, lắp dựng cửa đi, khuôn thép hộp, pano tôn hoặc kính (đã bao gồm phụ kiện)

đồng/m2

432.000

Gia công, lắp dựng cửa lưới thép B40 (đã bao gồm phụ kiện)

đồng/m2

298.000

12

Gia công, lắp dựng cửa đi thép sơn tĩnh điện, cánh cửa thép hộp, pano kính hoặc tôn (đã bao gồm phụ kiện, chưa có khuôn cửa)

đồng/m2

965.000

Gia công, lắp dựng khuôn bao cửa đi thép sơn tĩnh điện, khuôn cửa đơn

đồng/mdài

203.000

Gia công, lắp dựng khuôn bao cửa đi thép sơn tĩnh điện, khuôn cửa đổi

đồng/mdài

248.000

13

Gia công, lắp dựng cửa đi, cánh cửa bằng nhựa lõi thép, pano nhựa hoặc kính (đã bao gồm phụ kiện)

đồng/m2

1.411.000

14

Gia công, lắp dựng cửa đi, cánh cửa bằng nhựa không có lõi thép, pano nhựa hoặc kính (đã bao gồm phụ kiện)

đồng/m2

1.253.000

15

Gia công, lắp dựng cửa đi, cánh cửa bằng nhôm thường, pano nhôm hoặc kính (bao gồm phụ kiện)

đồng/m2

846.000

16

Gia công, lắp dựng cửa đi, cánh cửa bằng nhôm hệ Việt - Pháp, Xingfa hoặc tương đương, pano nhôm hoặc kính (đã bao gồm phụ kiện)

đồng/m2

1.432.000

17

Gia công, lắp dựng cửa đi, cánh cửa ván ghép (đã bao gồm phụ kiện + khóa)

đồng/m2

241.000

Gia công, lắp dựng cửa đi, cánh cửa thưng phên (đã bao gồm phụ kiện)

đồng/m2

144.000

18

Gia công, lắp dựng cửa đi, cánh cửa bằng gỗ tự nhiên (đã bao gồm phụ kiện + khóa, chưa khuôn cửa)

đồng/m2

3.016.000

Gia công, lắp dựng khuôn bao cửa đi, khuôn đơn bằng gỗ tự nhiên

đồng/mdài

812.000

Gia công, lắp dựng khuôn bao cửa đi, khuôn đôi bằng gỗ tự nhiên

đồng/mdài

1.233.000

19

Gia công, lắp dựng cửa đi, cánh cửa bằng gỗ công nghiệp

đồng/m2

2.655.000

20

Gia công, lắp dựng cửa sổ, cánh cửa bằng thép hộp, pano tôn hoặc kính (đã bao gồm phụ kiện)

đồng/m2

526.000

Gia công, lắp dựng cửa lưới thép B40 (đã bao gồm phụ kiện)

đồng/m2

352.000

21

Gia công, lắp dựng cửa sổ thép sơn tĩnh điện, cánh cửa

đồng/m2

830.000

 

thép hộp, pano kính hoặc tôn (đã bao gồm phụ kiện, chưa có khuôn cửa)

 

 

Gia công, lắp dựng cửa sổ thép sơn tĩnh điện, cánh cửa thép định hình, pano chớp (đã bao gồm phụ kiện, chưa có khuôn cửa)

đồng/m2

852.000

Gia công, lắp dựng khuôn bao cửa đi thép sơn tĩnh điện, khuôn đơn

đồng/mdài

203.000

Gia công, lắp dựng khuôn bao cửa đi thép sơn tĩnh điện, khuôn đôi

đồng/mdài

248.000

22

Gia công, lắp dựng cửa sổ, cánh cửa bằng nhựa lõi thép (đã bao gồm phụ kiện)

đồng/m2

1.467.000

23

Gia công, lắp dựng cửa sổ, cánh cửa bằng nhựa không có lõi thép (đã bao gồm phụ kiện)

đồng/m2

1.253.000

24

Gia công, lắp dựng cửa sổ, cánh cửa bằng khung nhôm thường (đã bao gồm phụ kiện)

đồng/m2

846.000

25

Gia công, lắp dựng cửa sổ, cánh cửa bằng khung nhôm hệ Việt - Pháp, Xingfa hoặc tương đương (đã bao gồm phụ kiện)

đồng/m2

1.376.000

26

Gia công, lắp dựng cửa chớp lật

đồng/m2

859.000

27

Gia công, lắp dựng cửa sổ, cánh cửa ván ghép (đã bao gồm phụ kiện)

đồng/m2

241.000

Gia công, lắp dựng cửa sổ, cánh cửa thưng phên (đã bao gồm phụ kiện)

đồng/m2

144.000

28

Gia công, lắp dựng cửa sổ, cánh cửa bằng gỗ tự nhiên (đã bao gồm phụ kiện, chưa có khuôn bao cửa)

đồng/m2

3.005.000

Gia công, lắp dựng khuôn bao cửa sổ, khuôn cửa đơn

đồng/mdài

812.000

Gia công, lắp dựng khuôn bao cửa sổ, khuôn cửa đôi

đồng/mdài

1.233.000

29

Gia công, lắp dựng cửa sổ, cánh cửa bằng gỗ công nghiệp

đồng/m2

2.655.000

30

Gia công, lắp dựng vách kính khung thép hộp (đã bao gồm phụ kiên)

đồng/m2

549.000

31

Gia công, lắp dựng vách kính khung nhựa lõi thép (đã bao gồm phụ kiện)

đồng/m2

1.242.000

32

Gia công, lắp dựng vách kính khung nhôm thường (đã bao gồm phụ kiện)

đồng/m2

846.000

33

Gia công, lắp dựng vách kính khung nhôm hệ Việt - Pháp, Xingfa hoặc tương đương (đã bao gồm phụ kiện)

đồng/m2

1.432.000

34

Gia công, lắp dựng vách kính cường lực

đồng/m2

696.000

35

Gia công, lắp dựng mái kính cường lực

đồng/m2

612.000

36

Gia công, lắp dựng hoa sắt thép dẹt

đồng/m2

415.000

37

Gia công, lắp dựng hoa sắt thép vuông đặc

đồng/m2

630.000

38

Gia công, lắp dựng hoa sắt thép hộp mạ kẽm

đồng/m2

444.000

39

Gia công, lắp dựng hoa sắt inox

đồng/m2

1.827.000

40

Lắp đặt lavabo + vòi

đồng/bộ

941.000

41

Lắp đặt xi bệt

đồng/bộ

1.540.000

42

Lắp đặt xí xổm

đồng/bộ

710.000

43

Lắp đặt gương wc

đồng/bộ

409.000

44

Lắp đặt sen tắm

đồng/bộ

511.000

45

Lắp đặt bồn tiểu nam

đồng/bộ

858.000

 

Phụ lục III

NỘI DUNG ĐƠN GIÁ VÀ ÁP DỤNG

1. Đơn giá tại Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo Quy định này gồm chi phí trực tiếp (chi phí vật liệu, chi phí nhân công, chi phí máy thi công), chi phí gián tiếp (chi phí một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế); thuế giá trị gia tăng 10%.

2. Chiều dài (m): đối với dạng công trình “giếng nước” là chiều sâu khoan giếng tính từ mặt đất tự nhiên đến đáy giếng; đối với dạng công trình “tường rào, tường xây” là chiều dài của tường.

3. Chiều cao (m): chiều cao của “tường rào, tường xây” là khoảng cách từ mặt đất tự nhiên đến đỉnh cọc, trụ tường rào hoặc đỉnh của hoa sắt (đối với tường rào không có cọc, trụ); chiều cao tầng của nhà là khoảng cách giữa hai mặt sàn xây dựng của tầng đó.

4. Diện tích xây dựng của nhà/công trình (m2xd): là diện tích chiếm đất của các công trình (không bao gồm diện tích chiếm đất của các công trình ngoài trời như tiểu cảnh trang trí, bể bơi, bãi (sân) đỗ xe, sân thể thao, nhà bảo vệ, lối lên xuống, bộ phận thông gió tầng hầm có mái che và các công trình hạ tầng kỹ thuật khác). Đối với các dạng công trình “mái; mái cổng” diện tích xây dựng được tính toán bằng diện tích hình chiếu bằng của mái.

5. Tổng diện tích sàn của nhà/công trình (m2sàn): là tổng diện tích sàn của tất cả các tầng, bao gồm cả các tầng hầm, tầng nửa hầm, tầng lửng, tầng kỹ thuật, tầng áp mái và tầng tum trừ gác xép. Diện tích sàn của một tầng là diện tích sàn xây dựng của tầng đó, gồm cả tường bao (hoặc phần tường chung thuộc về nhà) và diện tích mặt bằng của lôgia, ban công, cầu thang, giếng thang máy, hộp kỹ thuật, ống khói.

6. Khối tích của các dạng công trình (m3): là thể tích được tính bởi các mặt giới hạn phía bên trong của công trình.

7. Đơn giá xây dựng các dạng nhà gồm: phần móng, các kết cấu chịu lực, phần xây thô, phần mái, phần hoàn thiện; hệ thống dây dẫn điện, thiết bị điện thông dụng; hệ thống đường ống cấp, thoát nước thông dụng; đối với dạng nhà xây có khu vệ sinh khép kín đơn giá đã được tính toán bao gồm bể tự hoại.

8. Đơn giá xây dựng các công trình có tường xây dày 150mm sử dụng gạch bê tông hoặc gạch block để xây dựng.

9. Đơn giá tường rào, tường xây được xác định theo chiều cao, khi áp dụng phải nội suy, tính toán theo thực tế.

10. Dạng nhà xây

Toàn bộ tường, cột, trụ, dầm, trần trát vữa xi măng, lăn sơn 3 lớp. Nền đổ bê tông xi măng, lát gạch Ceramic. Sàn đổ bê tông cốt thép, lát gạch Ceramic; sàn mái không có lớp chống nóng đổ bê tông cốt thép, láng vữa xi măng; sàn mái có lớp chống nóng đổ bê tông cốt thép. Bậc tam cấp ốp, lát bằng gạch Ceramic chống trơn. Cầu thang ốp, lát bằng đá Granite tự nhiên, lan can cầu thang bằng hoa sắt thép hộp mạ kẽm. Cửa đi chính vào nhà đối với dạng nhà ≤ 3 tầng bằng cửa gỗ tự nhiên (không khuôn bao, tương đương cửa gỗ nhóm III); cửa đi chính vào nhà đối với dạng nhà ≥ 4 tầng bằng cửa cuốn chạy điện. Cửa đi phụ, cửa vào phòng, cửa sổ, vách kính bằng cửa khung nhôm, pano nhôm hoặc kính hoặc kết hợp nhôm - kính (tương đương cửa nhôm hệ Việt - Pháp); hoa sắt cửa sổ, vách kính bằng thép hộp mạ kẽm. Lan can hành lang, ban công bằng thép hộp mạ kẽm (nếu có).

Khu vệ sinh khép kín: Nền đổ bê tông, lát gạch Ceramic chống trơn. Tường ốp gạch Ceramic cao 2m, phần tường còn lại, dầm, trần trát vữa xi măng, lăn sơn 3 lớp. Các thiết bị vệ sinh bao gồm: xí bệt, sen tắm, chậu rửa, vòi rửa, gương soi, chậu bếp. Các thiết bị điện bao gồm: tủ điện; aptomat; công tắc; ổ cắm; bóng điện các loại.

11. Nhà khung cột gỗ

a) Dạng nhà tường vách đất hoặc thưng phên: nền đất; cửa đi, cửa sổ bằng phên tre; các thiết bị điện bao gồm: bảng điện; aptomat; công tắc; ổ cắm; bóng điện các loại.

b) Dạng nhà không thưng tường: nền đất; các thiết bị điện bao gồm: bảng điện; aptomat; công tắc; ổ cắm; bóng điện các loại.

c) Dạng nhà tường trát tocxi hoặc thưng gỗ: nền đất; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ (tương đương cửa gỗ ván ghép); các thiết bị điện bao gồm: bảng điện; aptomat; công tắc; ổ cắm; bóng điện các loại.

d) Dạng nhà tường thưng tôn: nền đất; cửa đi, cửa sổ bằng cửa khung nhôm, pano nhôm hoặc kính hoặc kết hợp nhôm - kính (tương đương cửa nhôm thường); các thiết bị điện bao gồm: bảng điện; aptomat; công tắc; ổ cắm; bóng điện các loại.

12. Nhà sàn

a) Dạng nhà sàn, tầng 1 không sử dụng làm khu vực sinh hoạt của con người, tường thưng phên: sàn công trình bằng gỗ; cửa đi, cửa sổ bằng phên tre; cầu thang bằng gỗ, lan can cầu thang bằng gỗ; các thiết bị điện bao gồm: bảng điện; aptomat; công tắc; ổ cắm; bóng điện các loại.

b) Dạng nhà sàn, tầng 1 không sử dụng làm khu vực sinh hoạt của con người, tường thưng gỗ hoặc trát tocxi: sàn công trình bằng gỗ; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ (tương đương cửa gỗ ván ghép); cầu thang bằng gỗ, lan can cầu thang bằng gỗ; các thiết bị điện bao gồm: bảng điện; aptomat; công tắc; ổ cắm; bóng điện các loại.

c) Dạng nhà sàn, tầng 1 không sử dụng làm khu vực sinh hoạt của con người, tường thưng tôn: sàn công trình bằng gỗ; cửa đi, cửa sổ bằng cửa khung nhôm, pano nhôm hoặc kính hoặc kết hợp nhôm - kính (tương đương cửa nhôm thường); cầu thang bằng gỗ, lan can cầu thang bằng gỗ; các thiết bị điện bao gồm: bảng điện; aptomat; công tắc; ổ cắm; bóng điện các loại.

d) Dạng nhà sàn, tầng 1 và tầng 2 sử dụng làm khu vực sinh hoạt của con người, 2 tầng thưng gỗ: nền công trình đổ bê tông, lát gạch Ceramic; sàn công trình bằng gỗ; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ tự nhiên (không khuôn bao, tương đương cửa gỗ nhóm III); cầu thang bằng gỗ, lan can cầu thang bằng gỗ; các thiết bị điện bao gồm: bảng điện; aptomat; công tắc; ổ cắm; bóng điện các loại.

đ) Dạng nhà sàn, tầng 1 và tầng 2 sử dụng làm khu vực sinh hoạt của con người, tầng 1 xây gạch, tầng 2 thưng gỗ: toàn bộ tường xây trát vữa xi măng, lăn sơn 3 lớp; nền công trình đổ bê tông, lát gạch Ceramic; sàn công trình bằng gỗ; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ tự nhiên (không khuôn bao, tương đương cửa gỗ nhóm III); cầu thang bằng gỗ, lan can cầu thang bằng gỗ; các thiết bị điện bao gồm: bảng điện; aptomat; công tắc; ổ cắm; bóng điện các loại.

e) Dạng nhà sàn, tầng 1 và tầng 2 sử dụng làm khu vực sinh hoạt của con người, tầng 1 xây gạch, tầng 2 thưng tôn: toàn bộ tường xây trát vữa xi măng, lăn sơn 3 lớp; nền công trình đổ bê tông, lát gạch Ceramic; sàn công trình bằng gỗ; cửa đi, cửa sổ bằng cửa khung nhôm, pano nhôm hoặc kính hoặc kết hợp nhôm - kính (tương đương cửa nhôm thường); cầu thang bằng gỗ, lan can cầu thang bằng gỗ; các thiết bị điện bao gồm: bảng điện; aptomat; công tắc; ổ cắm; bóng điện các loại.

13. Nhà khung sắt

a) Dạng nhà khung sắt, không tường: nền công trình đổ bê tông, láng vữa xi măng; các thiết bị điện bao gồm: bảng điện; aptomat; công tắc; ổ cắm; bóng điện các loại.

b) Dạng nhà khung sắt, tường lưới B40: nền công trình đổ bê tông, láng vữa xi măng; cửa đi bằng khung thép lưới B40; các thiết bị điện bao gồm: bảng điện; aptomat; công tắc; ổ cắm; bóng điện các loại.

c) Dạng nhà khung sắt, tường thưng tôn: nền công trình đổ bê tông, láng vữa xi măng; cửa đi, cửa sổ bằng cửa khung nhôm, pano nhôm hoặc kính hoặc kết hợp nhôm - kính (tương đương cửa nhôm hệ Việt - Pháp); các thiết bị điện bao gồm: bảng điện; aptomat; công tắc; ổ cắm; bóng điện các loại.

d) Dạng nhà khung sắt, tường xây gạch: toàn bộ tường xây trát vữa xi măng, lăn sơn 3 lớp; nền công trình đổ bê tông, láng vữa xi măng; cửa đi, cửa sổ bằng cửa khung nhôm, pano nhôm hoặc kính hoặc kết hợp nhôm - kính (tương đương cửa nhôm hệ Việt - Pháp); hoa sắt cửa sổ bằng thép hộp mạ kẽm; các thiết bị điện bao gồm: bảng điện; aptomat; công tắc; ổ cắm; bóng điện các loại.

14. Nhà công nghiệp

Toàn bộ tường xây trát vữa xi măng, lăn sơn 3 lớp; nền công trình đổ bê tông, láng vữa xi măng. Cửa đi chính bằng cửa sắt xếp; cửa đi phụ bằng cửa khung nhôm, pano nhôm hoặc kính hoặc kết hợp nhôm - kính (tương đương cửa nhôm hệ Việt - Pháp). Cửa sổ bằng thép định hình sơn tĩnh điện (không khuôn bao), pano nan chớp. Vách kính bằng khung nhôm, pano kính (tương đương nhôm hệ Việt - Pháp). Các thiết bị điện bao gồm: tủ điện; aptomat; công tắc; ổ cắm; bóng điện các loại.

15. Nhà tranh, tre: Nền công trình đổ bê tông, láng vữa xi măng; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ (tương đương cửa gỗ ván ghép).

16. Bán mái

a) Bán mái, dạng không tường bao: nền công trình đổ bê tông, láng vữa xi măng.

b) Bán mái, dạng tường thưng tôn hoăc tường thưng lưới B40: nền công trình đổ bê tông, láng vữa xi măng.

c) Bán mái, dạng tường xây gạch: toàn bộ tường xây trát vữa xi măng, lăn sơn 3 lớp; nền công trình đổ bê tông, láng vữa xi măng.

17. Gác xép

a) Gác xép bằng kết cấu gỗ hoặc kết cấu thép: mặt sàn bằng gỗ.

b) Gác xép bằng bê tông cốt thép: mặt sàn lát gạch Ceramic.

18. Nhà kho, lán trại phục vụ sản xuất nông nghiệp:

a) Dạng nhà kho, lán tạm, không thưng tường: nền đất, không có cửa.

b) Dạng nhà kho, lán tạm, tường xung quanh phủ bạt dứa hoặc tường thưng gỗ hoặc tường thưng tre hoặc tường thưng tôn: nền đất; cửa đi, cửa sổ bằng vải bạt hoặc bằng gỗ (tương đương cửa gỗ ván ghép).

19. Bếp

a) Bếp khung cột gỗ, dạng không tường bao: nền đổ bê tông, láng vữa xi măng.

b) Bếp khung cột gỗ, dạng tường thưng gỗ hoặc thưng tre hoặc ván ép: nền đổ bê tông, láng vữa xi măng; cửa đi, cửa sổ bằng cửa gỗ (tương đương cửa gỗ ván ghép).

c) Bếp khung cột gỗ, dạng tường thưng tôn: nền đổ bê tông, láng vữa xi măng; cửa đi, cửa sổ bằng cửa gỗ (tương đương cửa gỗ ván ghép).

d) Bếp khung cột sắt, dạng không tường bao: nền đổ bê tông, láng vữa xi măng.

đ) Bếp khung cột sắt, dạng tường thưng gỗ hoặc thưng tre hoặc ván ép:

nền đổ bê tông, láng vữa xi măng; cửa đi, cửa sổ bằng cửa gỗ (tương đương cửa gỗ ván ghép).

e) Bếp khung cột sắt, dạng tường thưng tôn: nền đổ bê tông, láng vữa xi măng; cửa đi, cửa sổ bằng cửa khung nhôm, pano nhôm hoặc kính hoặc kết hợp nhôm - kính (tương đương cửa nhôm thường).

g) Bếp, dạng tường xây: toàn bộ tường, cột, trụ, dầm, trần trát vữa xi măng, lăn sơn 3 lớp; sàn mái đổ bê tông cốt thép, láng vữa xi măng; nền đổ bê tông, láng vữa xi măng; cửa đi, cửa sổ bằng cửa khuôn nhôm, pano nhôm hoặc kính hoặc kết hợp nhôm - kính (tương đương cửa nhôm Việt - Pháp); hoa sắt cửa sổ bằng thép hộp mạ kẽm; các thiết bị điện bao gồm: bảng điện; aptomat; công tắc; ổ cắm; bóng điện các loại.

20. Nhà tắm, nhà vệ sinh độc lập

a) Dạng nhà tường thưng phên: nền đổ bê tông, láng vữa xi măng; cửa đi, cửa sổ bằng cửa phên tre;

b) Dạng nhà tường thưng gỗ hoặc thưng tôn hoặc quây fibroximang hoặc quây bạt: nền đổ bê tông, láng vữa xi măng; cửa đi, cửa sổ bằng cửa gỗ (tương đương cửa gỗ ván ghép);

c) Dạng nhà tường xây gạch: toàn bộ tường, cột, trụ, dầm, trần trát vữa xi măng, không lăn sơn; nền đổ bê tông, lát gạch Ceramic chống trơn; cửa đi, cửa sổ bằng cửa khuôn nhôm, pano nhôm hoặc kính hoặc kết hợp nhôm - kính (tương đương cửa nhôm Việt - Pháp); hoa sắt cửa sổ bằng thép hộp mạ kẽm; các thiết bị điện bao gồm: bảng điện; aptomat; công tắc; ổ cắm; bóng điện các loại; các thiết bị vệ sinh bao gồm: xí bệt; sen tắm; chậu rửa; vòi rửa; gương soi; tiểu nam. Nhà vệ sinh không có nhà tắm, thiết bị vệ sinh bao gồm: xí bệt; chậu rửa; vòi rửa; gương soi; tiểu nam.

d) Bể tự hoại độc lập: toàn bộ tường trong bể trát vữa xi măng, quét xi măng chống thấm; nền đổ bê tông, láng vữa xi măng, quét xi măng chống thấm.

21. Cổng

a) Mái cổng bê tông cốt thép: toàn bộ dầm, trần trát vữa xi măng, lăn sơn 3 lớp.

b) Trụ cổng xây gạch: toàn bộ tường, cột, trụ trát vữa xi măng, lăn sơn 3 lớp. Đơn giá trụ cổng đã bao gồm móng bằng bê tông.

22. Tường rào, tường xây

a) Dạng tường rào bằng tre hoặc bằng gỗ hoặc lưới thép gai hoặc lưới thép B40: đơn giá chưa bao gồm phần móng tường.

b) Dạng tường rào xếp bằng cuội sỏi hoặc xép bằng đá: đơn giá chưa bao gồm phần móng tường.

c) Dạng tường rào bê tông ly tâm đúc sẵn hoặc dạng tường rào xây: phần tường xây của tường rào trát vữa xi măng, không lăn sơn; đơn giá đã bao gồm móng tường xây đá hộc.

23. Chuồng trại

a) Chuồng, trại, dạng khung cột tre hoặc gỗ hoặc sắt hoặc thép: nền đổ bê tông, láng vữa xi măng.

b) Chuồng, trại, dạng trụ gạch, tường xây gạch: toàn bộ tường, cột, trụ trát vữa xi măng, không lăn sơn; nền đổ bê tông, láng vữa xi măng.

c) Chuồng, trại, dạng cột bê tông hoặc bê tông cốt thép, tường xây gạch: toàn bộ tường, cột, trụ trát vữa xi măng, không lăn sơn; nền đổ bê tông, láng vữa xi măng.

24. Bậc lên xuống

a) Bậc xây và bậc đổ bê tông: mặt bậc, thành bậc ốp, lát bằng gạch Ceramic chống trơn.

b) Bậc bê tông cốt thép: bậc đổ bê tông cốt thép, làm phẳng.

25. Sân, sàn: Dạng sân phơi nhà sàn đổ bê tông cốt thép: mặt sân láng vữa xi măng, cột trát vữa xi măng, không lăn sơn.

26. Các loại công trình khác

a) Lò đốt rác xây bằng gạch: tường, cột, trụ trát vữa xi măng, không lăn sơn.

b) Tường xây kết hợp khung thép hình, tường thưng tôn hoặc thưng tấm nhựa thông minh: toàn bộ tường, cột, trụ trát vữa xi măng, lăn sơn 3 lớp.

c) Lò bếp xây gạch, lò sấy long nhãn: tường xây gạch, trát vữa xi măng, không lăn sơn.

d) Bể nước, bể cá tiểu cảnh: trát vữa xi măng, láng nền, quét xi măng chống thấm.

đ) Bể thấm nước thải: tường xây gạch, không trát.

e) Bể bioga xây bằng gạch: toàn bộ tường trong bể trát vữa xi măng, quét xi măng chống thấm; nền đổ bê tông, láng vữa xi măng, quét xi măng chống thấm.

g) Cầu trượt bể bơi bằng bê tông cốt thép: trụ cột trát vữa xi măng, nền láng vữa xi măng.

h) Chòi khung sắt, mái tôn, không tường: nền đổ bê tông, láng vữa xi măng.

i) Nhà chòi lên cầu trượt bể bơi: cột bê tông cốt thép, trát vữa xi măng; sàn bê tông cốt thép, láng vữa xi măng; thang lên bằng thép mạ kẽm.

k) Lu nước bằng bê tông: trát, láng vữa xi măng; quét xi măng chống thấm./.

Từ khóa: 32/2025/QĐ-UBND Quyết định 32/2025/QĐ-UBND Quyết định số 32/2025/QĐ-UBND Quyết định 32/2025/QĐ-UBND của Tỉnh Sơn La Quyết định số 32/2025/QĐ-UBND của Tỉnh Sơn La Quyết định 32 2025 QĐ UBND của Tỉnh Sơn La

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 32/2025/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Sơn La
Ngày ban hành 23/03/2025
Người ký Lê Hồng Minh
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 32/2025/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Sơn La
Ngày ban hành 23/03/2025
Người ký Lê Hồng Minh
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La.
  • Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 04 năm 2025 và thay thế Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Sơn La ban hành đơn giá xây dựng của một số dạng công trình, công tác xây dựng để xác định giá trị bồi thường đối với nhà ở, công trình phải tháo dỡ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La.
  • Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
  • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
  • Điều 2. Đối tượng áp dụng
  • Điều 3. Đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng; công tác xây dựng, lắp đặt thiết bị
  • Điều 4. Điều, khoản áp dụng
  • Điều 5. Xử lý chuyển tiếp

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.