| Số hiệu | 3017/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Thành phố Hồ Chí Minh |
| Ngày ban hành | 15/07/2008 |
| Người ký | Nguyễn Thành Tài |
| Ngày hiệu lực | |
| Tình trạng |
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 3017/QĐ-UBND | TP. Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 7 năm 2008 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh tại Tờ trình số 2964/TTr-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2007 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5003/TTr-TNMT-KH ngày 24 tháng 6 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010.
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
| Thứ tự | CHỈ TIÊU | Mã | HT năm 2005 | QH đến năm 2010 | ||
| Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích | Cơ cấu | |||
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
|
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 36,91 | 100,00 | 36,91 | 100,00 |
| 1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP |
|
|
|
|
| 2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 36,91 | 100,00 | 36,91 | 100,00 |
| 2.1 | * Đất ở | OTC | 26,73 | 72,42 | 25,84 | 70,01 |
| 2.1.1 | - Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
| 2.1.2 | - Đất ở tại đô thị | ODT | 26,73 | 100,00 | 25,84 | 100,00 |
| 2.2 | * Đất chuyên dùng | CDG | 7,69 | 20,83 | 8,80 | 23,84 |
| 2.2.1 | - Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 0,62 | 8,06 | 0,64 | 7,27 |
| 2.2.2 | - Đất quốc phòng, an ninh | CQA |
|
|
|
|
| 2.2.3 | - Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 0,47 | 6,11 | 0,46 | 5,23 |
| 2.2.3.1 | + Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
| 2.2.3.2 | + Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | SKC | 0,47 | 100,00 | 0,46 | 100,00 |
| 2.2.4 | - Đất có mục đích công cộng | CCC | 6,60 | 85,83 | 7,70 | 87,50 |
| 2.2.4.1 | + Đất giao thông | DGT | 6,03 | 91,36 | 7,20 | 93,51 |
| 2.2.4.2 | + Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
| 2.2.4.3 | + Đất chuyền tải năng lượng, truyền thông | DNT |
|
|
|
|
| 2.2.4.4 | + Đất cơ sở văn hóa | DVH | 0,04 | 0,61 | 0,05 | 0,65 |
| 2.2.4.5 | + Đất cơ sở y tế | DYT | 0,01 | 0,15 | 0,01 | 0,13 |
| 2.2.4.6 | + Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 0,52 | 7,88 | 0,44 | 5,71 |
| 2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 2,03 | 5,50 | 2,01 | 5,45 |
| 2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0,41 | 1,11 |
|
|
| 3 | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG | CSD |
|
|
|
|
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
| Thứ tự | CHỈ TIÊU | Mã | Diện tích |
| (1) | (2) | (3) | (4) |
| 1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | NNP/PNN |
|
| 2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SD ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
|
| 3 | ĐẤT PNN KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở | PN0(a)/PN1(a) | 0,22 |
| 3.1 | Đất trụ sở cơ quan | TS0/PN1(a) | 0,01 |
| 3.3 | Đất quốc phòng, an ninh | CQA/PN1(a) |
|
| 3.4 | Đất công cộng không thu tiền sử dụng đất | CCO(a)/PN1(a) | 0,00 |
| 3.5 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD/PN1(a) | 0,21 |
| 3.6 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | SMN/PN1(a) |
|
| 4 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở | PKT(a)/OTC | 0,27 |
| 4.1 | Đất chuyên dùng | CDG/OTC | 0,07 |
| 4.1.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS/OTC |
|
| 4.1.2 | Đất quốc phòng, an ninh | CQA/OTC |
|
| 4.1.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK/OTC |
|
| 4.1.4 | Đất có mục đích công cộng | CCC/OTC | 0,07 |
| 4.2 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN/OTC |
|
| 4.3 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD/OTC | 0,20 |
c) Diện tích đất phải thu hồi:
Đơn vị tính: ha
| Thứ tự | Loại đất phải thu hồi | Mã | Diện tích |
| (1) | (2) | (3) | (4) |
| 1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP |
|
| 2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 1,69 |
| 2.1 | Đất ở | OTC | 1,16 |
| 2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
| 2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,16 |
| 2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 0,10 |
| 2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 0,01 |
| 2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | CQA |
|
| 2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 0,01 |
| 2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 0,08 |
| 2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 0,02 |
| 2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0,41 |
| 2.5 | Đất sông rạch và mặt nước chuyên dùng | SMN |
|
| 2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
| Thứ tự | CHỈ TIÊU | Mã | Diện tích (ha) | Phân theo từ năm | ||||
| Năm 2006 | Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | ||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
|
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 36,91 | 36,91 | 36,91 | 36,91 | 36,91 | 36,91 |
| 1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP |
|
|
|
|
|
|
| 2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 36,91 | 36,91 | 36,91 | 36,91 | 36,91 | 36,91 |
| 2.1 | * Đất ở | OTC | 26,73 | 26,52 | 26,34 | 26,12 | 26,03 | 25,84 |
| 2.1.1 | - Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
| 2.1.2 | - Đất ở tại đô thị | ODT | 26,73 | 26,52 | 26,34 | 26,12 | 26,03 | 25,84 |
| 2.2 | * Đất chuyên dùng | CDG | 7,69 | 7,91 | 8,09 | 8,36 | 8,61 | 8,80 |
| 2.2.1 | - Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 0,62 | 0,65 | 0,64 | 0,64 | 0,64 | 0,64 |
| 2.2.2 | - Đất quốc phòng, an ninh | CQA |
|
|
|
|
|
|
| 2.2.3 | - Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 0,47 | 0,47 | 0,46 | 0,46 | 0,46 | 0,46 |
| 2.2.3.1 | + Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
| 2.2.3.2 | + Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | SKC | 0,47 | 0,47 | 0,46 | 0,46 | 0,46 | 0,46 |
| 2.2.4 | - Đất có mục đích công cộng | CCC | 6,60 | 6,79 | 6,99 | 7,26 | 7,51 | 7,70 |
| 2.2.4.1 | + Đất giao thông | DGT | 6,03 | 6,22 | 6,43 | 6,69 | 6,94 | 7,20 |
| 2.2.4.2 | + Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
| 2.2.4.3 | + Đất chuyền tải năng lượng, truyền thông | DNT |
|
|
|
|
|
|
| 2.2.4.4 | + Đất cơ sở văn hóa | DVH | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
| 2.2.4.5 | + Đất cơ sở y tế | DYT | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| 2.2.4.6 | + Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 0,52 | 0,52 | 0,51 | 0,51 | 0,51 | 0,44 |
| 2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 2,03 | 2,02 | 2,02 | 2,02 | 2,01 | 2,01 |
| 2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0,41 | 0,40 | 0,35 | 0,20 | 0,04 |
|
| 2.5 | Đất sông rạch và mặt nước chuyên dùng | SMN |
|
|
|
|
|
|
| 2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,05 | 0,06 | 0,11 | 0,21 | 0,22 | 0,26 |
| 3 | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG | CSD |
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
| Thứ tự | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích | Phân theo từng năm | ||||
| Năm 2006 | Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | ||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| 1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | NNP/PNN |
|
|
|
|
|
|
| 2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SD ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | ĐẤT PNN KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PNN CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở | PN0(a)/PN1(a) | 0,22 | 0,01 | 0,06 | 0,10 | 0,01 | 0,04 |
| 3.1 | Đất trụ sở cơ quan | TS0/PN1(a) | 0,01 |
| 0,01 |
|
|
|
| 3.2 | Đất quốc phòng, an ninh | CQA/PN1(a) |
|
|
|
|
|
|
| 3.3 | Đất công cộng không thu tiền sử dụng đất | CC0(a)/PN1(a) | 0,00 |
|
|
|
|
|
| 3.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD/PN1(a) | 0,21 | 0,01 | 0,05 | 0,10 | 0,01 | 0,04 |
| 3.5 | Đất sông rạch và mặt nước chuyên dùng | SMN/PN1(a) |
|
|
|
|
|
|
| 4 | ĐẤT PNN KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở | PKT(a)/OTC | 0,27 |
|
| 0,05 | 0,15 | 0,07 |
| 4.1 | Đất chuyên dùng | CDG/OTC | 0,07 |
|
|
|
| 0,07 |
| 4.1.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS/OTC |
|
|
|
|
|
|
| 4.1.2 | Đất quốc phòng, an ninh | CQA/OTC |
|
|
|
|
|
|
| 4.1.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK/OTC |
|
|
|
|
|
|
| 4.1.4 | Đất có mục đích công cộng | CCC/OTC | 0,07 |
|
|
|
| 0,07 |
| 4.2 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN/OTC |
|
|
|
|
|
|
| 4.3 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD/OTC | 0,20 |
|
| 0,05 | 0,15 |
|
Đơn vị tính: ha
| Thứ tự | Loại đất phải thu hồi | Mã | Diện tích | Phân theo từng năm | ||||
| Năm 2006 | Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | ||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| 1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP |
|
|
|
|
|
|
| 2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 1,69 | 0,23 | 0,26 | 0,42 | 0,41 | 0,37 |
| 2.1 | Đất ở | OTC | 1,16 | 0,21 | 0,18 | 0,27 | 0,24 | 0,26 |
| 2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
| 2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,16 | 0,21 | 0,18 | 0,27 | 0,24 | 0,26 |
| 2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 0,10 |
| 0,03 |
|
| 0,07 |
| 2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 0,01 |
| 0,01 |
|
|
|
| 2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | CQA |
|
|
|
|
|
|
| 2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 0,01 |
| 0,01 |
|
|
|
| 2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 0,08 |
| 0,01 |
|
| 0,07 |
| 2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 0,02 | 0,01 |
|
| 0,01 |
|
| 2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0,41 | 0,01 | 0,05 | 0,15 | 0,16 | 0,04 |
| 2.5 | Đất sông rạch và mặt nước chuyên dùng | SMN |
|
|
|
|
|
|
| 2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
|
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
| Số hiệu | 3017/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Thành phố Hồ Chí Minh |
| Ngày ban hành | 15/07/2008 |
| Người ký | Nguyễn Thành Tài |
| Ngày hiệu lực | |
| Tình trạng |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 3017/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Thành phố Hồ Chí Minh |
| Ngày ban hành | 15/07/2008 |
| Người ký | Nguyễn Thành Tài |
| Ngày hiệu lực | |
| Tình trạng |