Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu2998/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Hòa Bình
Ngày ban hành19/12/2013
Người kýTrần Đăng Ninh
Ngày hiệu lực 19/12/2013
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 2998/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất (2011-2015) huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình

Value copied successfully!
Số hiệu2998/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Hòa Bình
Ngày ban hành19/12/2013
Người kýTrần Đăng Ninh
Ngày hiệu lực 19/12/2013
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2998/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 19 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT (2011-2015) HUYỆN LẠC SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Hòa Bình;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 285/TTr-STNMT ngày 20 tháng 11 năm 2013;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Lạc Sơn với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diên tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha)

Diện tích cấp huyện xác định (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

58.746,19

100

 

 

58.746,19

100

1

Đất nông nghiệp

50.353,39

85,71

51.119,16

 

51.119,16

87,02

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

6.552,64

13,02

6.342,30

 

6.342,30

10,80

 

Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

4.622,83

9,18

4.606,71

 

4.606,71

9,01

1.2

Đất trồng cây lâu năm

3.429,46

6,81

3.348,29

 

3.348,29

5,70

1.3

Đất rừng phòng hộ

12.738,00

25,30

12.738,00

 

12.738,00

21,68

1.4

Đất rừng đặc dụng

2.028,77

4,03

12.658,63

 

12.658,63

21,55

1.5

Đất rừng sản xuất

22.084,27

43,86

13.314,39

 

13.314,39

22,66

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

511,43

1,02

559,35

 

559,35

0,95

1.7

Đất nông nghiệp còn lại

3.008,82

5,98

 

 

2.158,20

3,67

2

Đất phi nông nghiệp

6.743,41

11,48

7.529,74

 

7.529,74

12,82

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

26,74

0,40

31,86

 

31,86

0,05

2.2

Đất quốc phòng

223,78

3,32

291,95

 

291,95

0,50

2.3

Đất an ninh

0,30

0,00

5,06

 

5,06

0,01

2.4

Đất khu công nghiệp

15,53

0,23

110,53

 

110,53

0,19

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

29,15

0,43

 

 

131,57

0,22

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

28,35

0,42

 

 

73,96

0,13

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

15,28

0,33

43,31

 

43,31

0,07

2.8

Đất di tích danh thắng

5,69

0,08

14,54

 

14,54

0,02

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

0,75

0,01

14,92

 

14,92

0,03

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

1,33

0,02

1,83

 

1,83

0,00

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

427,42

6,33

440,02

 

440,02

0,75

2.12

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

1.282,92

19,01

 

 

1.232,06

2,10

2.13

Đất phát triển hạ tầng

2.062,15

30,55

2.330,59

 

2.330,59

3,97

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

11,96

0,18

26,92

 

26,92

0,36

 

Đất cơ sở y tế

9,58

0,14

11,32

 

11,32

0,15

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

78,63

1,16

103,63

 

103,63

1,38

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

61,49

0,91

71,89

 

71,89

0,95

2.14

Đất ở đô thị

35,79

0,53

45,69

 

45,69

0,61

2.15

Đất ở nông thôn

2.588,23

38,34

 

 

2.761,85

36,68

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

1.649,39

2,81

97,29

 

97,29

0,17

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

 

1.552,10

 

1.552,10

 

4

Đất đô thị

239,84

 

 

 

539,65

0,92

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

11314,7

 

 

 

19180,99

32,65

6

Đất khu dân cư nông thôn

6653,67

 

 

 

6353,86

10,82

b) Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng trong kỳ quy hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ 2011 - 2020

Giai đoạn 2011 - 2015

Giai đoạn 2016 - 2020

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

800,23

628,48

171,75

1.1

Đất trồng lúa nước

130,82

95,00

35,82

 

Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

17,76

12,52

5,24

1.2

Đất trồng cây lâu năm

66,48

47,65

18,83

1.3

Đất rừng phòng hộ

20,13

15,77

4,36

1.4

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

401,98

318,77

83,21

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

8,82

6,86

1,96

1.7

Đất nông nghiệp còn lại

172,00

144,43

27,57

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ 2011 - 2020

Giai đoạn 2011 - 2015

Giai đoạn 2016 - 2020

1

Đất nông nghiệp

1.526,43

1.077,34

449,09

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

24,58

11,20

13,38

1.3

Đất rừng phòng hộ

680,00

630,47

49,53

1.4

Đất rừng đặc dụng

318,83

150,00

168,83

1.5

Đất rừng sản xuất

454,48

237,13

217,35

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

1.7

Đất nông nghiệp còn lại

48,54

48,54

 

2

Đất phi nông nghiệp

25,67

14,60

11,07

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

 

 

 

2.2

Đất quốc phòng

 

 

 

2.3

Đất an ninh

 

 

 

2.4

Đất khu công nghiệp

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

 

 

 

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

15,11

4,11

11,00

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

 

 

 

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

0,10

0,10

 

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

0,10

0,10

 

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

0,50

0,50

 

2.12

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

 

 

 

2.13

Đất phát triển hạ tầng

8,11

8,11

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

0,71

0,71

 

 

Đất cơ sở y tế

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp còn lại

1,75

1,68

0,07

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu 2011 - 2015 của huyện Lạc Sơn.

Điều 2: Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu 2011 - 2015 của huyện Lạc Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ các loại đất trong kỳ kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích năm hiện trạng 2010

Các năm trong kỳ kế hoạch

Năm 2011*

Năm 2012*

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

58.746,19

58.746,19

58.746,19

58.746,19

58.746,19

58.746,19

1

Đất nông nghiệp

50.353,39

50.340,92

50.334,33

50.551,63

50.708,71

50.841,82

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

6.552,64

6.551,72

6.551,72

6.539,16

6.471,88

6.397,89

 

Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

4.621,86

4.621,18

4.621,18

4.616,02

4.612,15

4.608,45

1.2

Đất trồng cây lâu năm

3.429,46

3.429,28

3.428,41

3.349,56

3.363,70

3.369,31

1.3

Đất rừng phòng hộ

12.738,00

12.738,00

12.738,00

10.645,60

11.751,63

12.738,00

1.4

Đất rừng đặc dụng

2.028,77

2.028,77

2.028,77

6.121,42

7.322,67

8.345,69

1.5

Đất rừng sản xuất

22.084,27

22.082,62

22.082,62

20.499,04

18.345,12

16.530,99

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

511,43

511,42

511,42

511,02

565,76

564,53

1.7

Đất nông nghiệp còn lại

3.008,82

2.999,11

2.993,39

2.885,83

2.887,95

2.895,41

2

Đất phi nông nghiệp

6.743,41

6.755,88

6.762,47

7.049,90

7.168,73

7.346,92

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

26,74

26,74

26,74

27,55

26,14

27,54

2.2

Đất quốc phòng

223,78

223,78

223,78

228,53

237,23

279,70

2.3

Đất an ninh

0,30

0,30

0,30

0,30

2,56

5,06

2.4

Đất khu công nghiệp

15,53

15,53

15,53

47,46

88,46

110,53

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

29,15

35,14

35,14

80,01

95,92

112,94

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

28,35

28,35

28,35

44,86

44,86

46,86

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

15,28

15,28

15,28

27,31

36,31

39,31

2.8

Đất di tích danh thắng

5,69

5,69

5,69

7,69

13,74

14,54

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

0,75

0,75

0,75

2,90

4,05

6,75

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

1,33

1,33

1,33

1,63

1,63

1,63

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

427,42

427,42

427,42

431,42

431,92

433,02

2.12

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

1.282,92

1.284,54

1.284,54

1.282,92

1.238,16

1.232,06

2.13

Đất phát triển hạ tầng

2.062,15

2.064,23

2.064,23

2.179,91

2.243,86

2.306,84

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

11,96

11,96

11,96

20,75

23,43

26,92

 

Đất cơ sở y tế

9,58

9,58

9,58

9,93

9,99

10,22

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

78,63

78,63

78,63

84,34

89,41

93,43

 

Đất cơ sở thểdục - thể thao

61,49

61,26

61,26

65,31

65,31

66,74

2.14

Đất ở đô thị

35,79

35,79

35,79

37,48

38,70

40,19

2.15

Đất ở nông thôn

2.588,23

2.591,01

2.597,60

2.649,93

2.665,14

2.689,95

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

1.649,39

1.649,39

1.649,39

1.144,66

868,75

557,45

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

 

 

326,58

363,91

401,45

2. Kếhoạch chuyển mục đích sử dụng đất phân theo từng năm

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

DT CMĐ trong kỳ

Chia ra các năm

Năm 2011*

Năm 2012*

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

628,48

12,47

6,59

184,29

206,21

218,92

1,1

Đất trồng lúa

95,00

0,92

 

34,86

32,17

27,05

 

Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

12,52

0,68

 

4,27

3,87

3,70

1,2

Đất trồng cây lâu năm

47,65

0,18

0,87

10,22

12,23

24,15

1,3

Đất rừng phòng hộ

15,77

 

 

5,12

8,85

1,80

1,4

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1,5

Đất rừng sản xuất

318,77

1,65

 

96,96

110,47

109,69

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

6,86

0,01

 

3,53

2,00

1,32

1.7

Đất nông nghiệp còn lại

144,43

9,71

5,72

33,60

40,49

54,91

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng theo từng năm

Đơnvị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích đưa vào sử dụng

Chia ra các năm

Năm 2011*

Năm 2012*

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp

1.077,34

 

 

453,37

291,72

332,25

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

11,20

 

 

11,20

 

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

630,47

 

 

340,34

174,88

115,25

1.4

Đất rừng đặc dụng

150,00

 

 

 

 

150

1.5

Đất rừng sản xuất

237,13

 

 

101,83

73,80

61,50

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nông nghiệp còn lại

48,54

 

 

 

43,04

5,5

2

Đất phi nông nghiệp

14,60

 

 

9,07

2,54

2,99

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

4,11

 

 

4,11

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

0,10

 

 

 

 

0,10

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

0,10

 

 

 

0,1

 

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

0,50

 

 

 

 

0,50

2.12

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phát triển hạ tầng

8,11

 

 

4,52

1,74

1,85

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

0,71

 

 

0,32

0,14

0,25

 

Đất cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp còn lại

1,68

 

 

0,44

0,70

0,54

Điều 3. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân huyện Lạc Sơn và Sở Tài nguyên và Môi trường:

1. Ủy ban nhân dân huyện Lạc Sơn

a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

c) Tổ chức kiểm tra thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện; có trách nhiệm phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

2. Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường

a) Định kỳ tổ chức kiểm tra thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của các huyện, thành phố.

b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh đến ngày 31 tháng 12 hàng năm.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Lạc Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành;
- Cục thuế tỉnh;
- Kho bạc NN Hòa Bình;
- Chánh,Phó VPUBND tỉnh;
- Các chuyên viên VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT,NNTN (K
100).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Đăng Ninh

 

Từ khóa:2998/QĐ-UBNDQuyết định 2998/QĐ-UBNDQuyết định số 2998/QĐ-UBNDQuyết định 2998/QĐ-UBND của Tỉnh Hòa BìnhQuyết định số 2998/QĐ-UBND của Tỉnh Hòa BìnhQuyết định 2998 QĐ UBND của Tỉnh Hòa Bình

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu2998/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Hòa Bình
                            Ngày ban hành19/12/2013
                            Người kýTrần Đăng Ninh
                            Ngày hiệu lực 19/12/2013
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi