ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 280/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 02 tháng 02 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Đất đai 2013 và Văn bản số 21/VBHN-VPQH ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Văn phòng Quốc hội;
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2021;
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021
Đơn vị tính: ha
Stt | Chỉ tiêu sử dụng đất | Hiện trạng năm 2020 | Kế hoạch năm 2021 | Diện tích Tăng (+) giảm (-) | ||
Diện tích | Cơ cấu (%) | Diện tích | Cơ cấu (%) | |||
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (= 1+2+3) | 7.101,77 | 100,00 | 7.101,77 | 100,00 | 0,00 | |
1 |
2.309,52 | 32,52 | 2.087,31 | 29,39 | -222,21 | |
1.1 |
941,34 | 13,26 | 752,51 | 10,60 | -188,83 | |
|
941,34 | 13,26 | 752,51 | 10,60 | -188,83 | |
1.2 |
310,59 | 4,37 | 288,88 | 4,07 | -21,71 | |
1.3 |
733,15 | 10,32 | 716,40 | 10,09 | -16,76 | |
1.4 |
- |
| - |
| - | |
1.5 |
301,26 | 4,24 | 301,26 | 4,24 | 0,00 | |
1.6 |
3,08 | 0,04 | 3,08 | 0,04 | 0,00 | |
1.7 |
11,57 | 0,16 | 11,51 | 0,16 | -0,06 | |
1.8 |
8,53 | 0,12 | 13,67 | 0,19 | 5,14 | |
2 |
4.600,20 | 64,78 | 4.880,82 | 68,73 | 280,61 | |
2.1 |
74,35 | 1,05 | 32,03 | 0,45 | -42,32 | |
2.2 |
15,92 | 0,22 | 20,68 | 0,29 | 4,76 | |
2.3 |
- | - | - | - | - | |
2.4 |
- | - | - | - | - | |
2.5 |
29,59 | 0,42 | 29,59 | 0,42 | 0,00 | |
2.6 |
83,91 | 1,18 | 93,45 | 1,32 | 9,54 | |
2.7 |
35,43 | 0,50 | 50,63 | 0,71 | 15,20 | |
2.8 |
0,32 | 0,00 | 0,32 | 0,00 | 0,00 | |
2.9 |
1.116,88 | 15,73 | 1.235,59 | 17,40 | 118,72 | |
2.9.1 |
49,71 | 4,45 | 53,88 | 0,76 | 4,17 | |
2.9.2 |
21,91 | 1,96 | 33,07 | 0,47 | 11,16 | |
2.9.3 |
191,28 | 17,13 | 213,96 | 3,01 | 22,68 | |
2.9.4 |
32,10 | 2,87 | 31,94 | 0,45 | -0,16 | |
2.9.5 |
0,54 | 0,05 | 2,98 | 0,04 | 2,44 | |
2.9.6 |
4,34 | 0,39 | 4,34 | 0,06 | 0,00 | |
2.9.7 |
729,39 | 65,31 | 813,46 | 11,45 | 84,07 | |
2.9.8 |
66,11 | 5,92 | 63,35 | 0,89 | -2,76 | |
2.9.9 |
10,13 | 0,91 | 6,36 | 0,09 | -3,77 | |
2.9.10 |
2,42 | 0,22 | 2,40 | 0,03 | -0,02 | |
2.9.11 |
8,95 | 0,80 | 9,86 | 0,14 | 0,91 | |
2.10 |
254,46 | 3,58 | 327,45 | 4,61 | 72,99 | |
2.11 |
| - |
| - |
| |
2.12 |
| - |
| - |
| |
2.13 |
| - |
| - |
| |
2.14 |
1.482,72 | 20,88 | 1.560,46 | 21,97 | 77,74 | |
2.15 |
26,44 | 0,37 | 36,21 | 0,51 | 9,77 | |
2.16 |
5,65 | 0,08 | 5,32 | 0,07 | -0,33 | |
2.17 |
| - |
| - |
| |
2.18 |
116,05 | 1,63 | 115,88 | 1,63 | -0,17 | |
2.19 |
641,64 | 9,03 | 622,37 | 8,76 | -19,27 | |
2.20 |
11,62 | 0,16 | 11,62 | 0,16 | 0,00 | |
2.21 |
1,72 | 0,02 | 2,27 | 0,03 | 0,55 | |
2.22 |
69,64 | 0,98 | 120,48 | 1,70 | 50,84 | |
2.23 |
82,34 | 1,16 | 80,32 | 1,13 | -2,02 | |
2.24 |
515,82 | 7,26 | 500,45 | 7,05 | -15,37 | |
2.25 |
35,52 | 0,50 | 35,51 | 0,50 | -0,01 | |
2.26 |
0,18 | 0,00 | 0,18 | 0,00 | 0,00 | |
3 |
192,05 | 2,70 | 133,65 | 1,88 | -58,40 | |
4 |
|
|
|
|
| |
5 |
|
|
|
|
| |
6 |
7.101,77 | 100,00 | 7.101,77 | 100,00 | 0.00 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2021
Stt | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đất | Diện tích (ha) |
1 |
NNP | 227,36 | |
1.1 |
LUA | 188,83 | |
|
LUC | 188,83 | |
1.2 |
HNK | 21,71 | |
1.3 |
CLN | 16,76 | |
1.4 |
RPH | - | |
1.5 |
RDD | - | |
1.6 |
RSX | - | |
1.7 |
NTS | 0,06 | |
1.8 |
NKH | - | |
2 |
PNN | 131,67 | |
2.1 |
CQP | 42,32 | |
2.2 |
CAN | 0,01 | |
2.3 |
SKK | - | |
2.4 |
SKT | - | |
2.5 |
SKN | - | |
2.6 |
TMD | 0,73 | |
2.7 |
SKC | 0,30 | |
2.8 |
SKS | - | |
2.9 |
DHT | 14,06 | |
2.10 |
DDT | 0,15 | |
2.11 |
DDL | - | |
2.12 |
DRA | - | |
2.13 |
ONT | - | |
2.14 |
ODT | 33,49 | |
2.15 |
TSC | 1,02 | |
2.16 |
DTS | 0,33 | |
2.17 |
DNG | - | |
2.18 |
TON | 0,17 | |
2.19 |
NTD | 19,27 | |
2.20 |
SKX | - | |
2.21 |
DSH | - | |
2.22 |
DKV | 0,26 | |
2.23 |
TIN | 2,02 | |
2.24 |
SON | 15,37 | |
2.25 |
SMN | 2,17 | |
2.26 |
PNK | - |
Stt
Chỉ tiêu
Mã loại đất
Diện tích (ha)
1
NNP/PNN
222,58
1.1
LUA/PNN
188,78
DLN/PNN
188,78
1.2
HNK/PNN
21,71
1.3
CLN/PNN
12,03
1.4
RPH/PNN
_
1.5
RDD/PNN
-
1.6
RSX/PNN
-
1.7
NTS/PNN
0,06
1.8
NKH/PNN
-
2
2.1
LUA/CLN
-
2.2
LUA/LNP
-
2.3
LUA/NTS
-
2.4
HNK/NTS
-
2.5
RSX/NKR(a)
-
2.6
RDD/NKR(a)
-
2.7
RPH/NKR(a)
-
3
PKO/OCT
12,84
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Stt
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã loại đất
Diện tích (ha)
1
NNP
-
1.1
LUA
-
LUC
-
1.2
HNK
-
1.3
CLN
-
1.4
RPH
-
1.5
RDD
-
1.6
RSX
-
1.7
NTS
-
1.8
NKH
-
2
PNN
58,40
2.1
CQP
-
2.2
CAN
0,10
2.3
SKK
-
2.4
SKT
-
2.5
SKN
-
2.6
TMD
8,16
2.7
SKC
11,76
2.8
SKS
-
2.9
DHT
14,75
2.10
DDT
0,11
2.11
DDL
-
2.12
DRA
-
2.13
ONT
-
2.14
ODT
9,53
2.15
TSC
10,49
2.16
DTS
-
2.17
DNG
-
2.18
TON
-
2.19
NTD
-
2.20
SKX
-
2.21
DSH
0,46
2.22
DKV
3,04
2.23
TIN
-
2.24
SON
-
2.25
SMN
-
2.26
PNK
-
Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất thành phố Huế nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, 2020 của thành phố Huế nhưng không có khả năng thực hiện theo Phụ lục VII đính kèm.
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
3. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Huế:
b) Ủy ban nhân dân thành phố Huế chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trước khi quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Huế.
5. Công bố công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất thành phố Huế nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, 2020 của thành phố Huế nhưng không có khả năng thực hiện tại Phụ lục VII đính kèm.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- TVTU;
- TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC,
NNPTNT, XD;
- HĐND và UBND thành phố Huế;
- VP: CVP, các PCVP, các CV;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NĐ, ĐC.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Phương
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 THÀNH PHỐ HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Diện tích (ha) | |||
| 1 |
Phường An Đông- TP Huế xã Thủy Thanh - Thị xã Hương Thủy | 4,05 | |||
2 |
Phường Hương Long | 0,14 | ||||
3 |
Phường Thủy Biều | 0,14 | ||||
4 |
Phường Thủy Xuân | 0,12 | ||||
| 1 |
Phường An Hòa, Phú Bình, Phú Thuận, Hương Sơ - TP Huế và xã Hương Vinh - TX Hương Trà | 2,50 | |||
2 |
Phường Vỹ Dạ | 1,08 | ||||
3 |
Xuân Phú, An Đông- thành phố Huế và xã Thủy Vân - Thị xã Hương Thủy | 2,83 | ||||
4 |
Phường Xuân Phú, Phường An Đông | 0,15 | ||||
5 |
TP Huế, TX Hương Thủy, TX Hương Trà, các Huyện: Phú Lộc, A Lưới, Quảng Điền,Phong Điền, Phú Vang | 0,15 | ||||
| 1 |
Phường Hương Sơ | 9,98 | |||
2 |
Phường Hương Sơ | 9,99 | ||||
3 |
Phường An Đông | 0,63 | ||||
4 |
Phường Xuân Phú | 6,70 | ||||
5 |
Phường Xuân Phú | 0,70 | ||||
6 |
Phường Phường Đúc, Thủy Xuân, Trường An | 8,34 | ||||
7 |
Phường Kim Long | 0,85 | ||||
8 |
Phường An Cựu | 5,30 | ||||
9 |
Phường An Cựu | 5,11 | ||||
10 |
Phường Hương Long | 3,20 | ||||
11 |
Phường Thủy Xuân | 0,22 | ||||
12 |
Phường Thủy Biều | 11,50 | ||||
13 |
Phường An Tây | 5,15 | ||||
14 |
Phường Vĩnh Ninh, Phường Phú Nhuận, Phường Phú Hội | 0,06 | ||||
15 |
Phường An Hoà | 0,55 | ||||
16 |
Phường Phú Hậu | 1,32 | ||||
17 |
Phường An Tây, Phường Trường An | 6,80 | ||||
18 |
Phường Phú Nhuận, vĩnh Ninh, An Tây, Phú Thuận- TP Huế và huyện Phú Lộc, Phong Điền | 0,48 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ HUẾ
(Kèm theo Quyết định số: 280/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích (ha) | Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng | ||||||||||||||
Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | ||||||||||||||||
| 1 |
Phường Hương Sơ | 9,98 | 9,00 |
|
| ||||||||||||
2 |
Phường Hương Sơ | 9,99 | 9,80 |
|
| |||||||||||||
3 |
Phường Xuân Phú | 6,70 | 3,70 |
|
| |||||||||||||
4 |
Phường Hương Long | 3,20 | 3,00 |
|
| |||||||||||||
5 |
Phường Thủy Biều | 11,50 | 9,60 |
|
| |||||||||||||
6 |
Phường An Tây | 5,15 | 0,05 |
|
| |||||||||||||
7 |
Phường An Hoà | 0,55 | 0,31 |
|
| |||||||||||||
8 |
Phường Xuân Phú, Phường An Đông | 0,15 | 0,13 |
|
| |||||||||||||
9 |
Phường An Đông- TP Huế xã Thủy Thanh - Thị xã Hương Thủy | 4,05 | 4,04 |
|
| |||||||||||||
10 |
Phường Xuân Phú, An Đông- thành phố Huế và xã Thủy Vân- thị xã Hương Thủy | 2,83 | 0,77 |
|
| |||||||||||||
11 |
TP Huế, TX Hương Thủy, TX Hương Trà, các Huyện: Phú Lộc, A Lưới, Quảng Điền,Phong Điền, Phú Vang | 0,15 | 0,02 |
|
| |||||||||||||
12 |
Phú Nhuận, Vĩnh Ninh, An Tây, Phú Thuận- TP Huế và huyện Phú Lộc, Phong Điền | 0,48 | 0,06 |
|
| |||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2019, 2020 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2021 THÀNH PHỐ HUẾ
(Kèm theo Quyết định số: 280/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Diện tích (ha) | ||||||
|
| ||||||||
1.1 |
| 1 |
Phường Kim Long | 0,10 | |||||
2 |
Phường Tây Lộc | 0,12 | |||||||
1.2 |
| 1 |
Phường Vĩnh Ninh | 0,62 | |||||
2 |
Phường Thủy Biều | 0,39 | |||||||
3 |
Phường An Tây, Phường An Cựu, Phường Trường An | 0,20 | |||||||
4 |
Phường Phường Đúc, Phường Phú Nhuận | 0,01 | |||||||
5 |
Thuận Lộc, Tây Lộc, Thuận Hoà, Thuận Thành | 18,00 | |||||||
6 |
Thuận Lộc, Tây Lộc, Thuận Hoà, Thuận Thành | 2,50 | |||||||
7 |
Phường Phú Hiệp, Phường Phú Bình, Phường Phú Hậu | 1,20 | |||||||
8 |
Phường Kim Long | 1,50 | |||||||
9 |
Phường Thủy Biều | 5,80 | |||||||
10 |
Phường Vỹ Dạ Phường Phú Hội Phường Xuân Phú | 1,80 | |||||||
11 |
Phường Phường Đúc Thủy Biều, Thủy Xuân-thành phố Huế và xã Thủy Bằng - thị xã Hương Thủy | 5,00 | |||||||
1.3 |
| 1 |
Phường Hương Sơ | 9,20 | |||||
2 |
Phường Hương Sơ | 8,92 | |||||||
3 |
Phường An Tây | 0,33 | |||||||
4 |
Phường An Đông | 22,62 | |||||||
5 |
Phường An Đông, Phường Xuân Phú | 8,70 | |||||||
6 |
Phường An Tây | 0,16 | |||||||
7 |
Phường Phú Hiệp | 0,03 | |||||||
8 |
Phường Phú Hoà | 0,08 | |||||||
9 |
Phường Phú Hậu | 1,50 | |||||||
10 |
Phường An Đông, Phường Xuân Phú | 26,70 | |||||||
11 |
Phường An Đông | 12,10 | |||||||
12 |
Phường An Hoà | 1,19 | |||||||
13 |
Phường An Cựu, An Tây | 11,00 | |||||||
14 |
Phường Thuận Thành, Thuận Lộc, Thuận Hòa, Tây Lộc | 17,87 | |||||||
15 | - Khu vực Eo Bầu: 11,0 ha;
Phường Thuận Lộc, Thuận Thành, Thuận Hòa, Tây Lộc, Phú Thuận, Phú Bình, Phú Hòa | 27,60 | |||||||
16 |
Phường An Đông, TP Huế và xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy | 0,34 | |||||||
17 |
Phường Vĩnh Ninh, Phú Hoà, Phú Hậu - TP Huế và thị xã Hương Trà | 6,24 | |||||||
18 |
Phường An Đông, TP Huế và khu E Đô thị mới An Vân Dương, xã Thủy Thanh | 14,33 | |||||||
19 |
Phường An Đông -TP Huế và Thị xã Hương Thủy | 2,80 | |||||||
|
| ||||||||
2.1 |
| 1 |
Phường Phú Thuận, Phường Kim Long | 4,06 | |||||
2.2 |
| 1 |
Phường Hương Sơ | 9,70 | |||||
2 |
Phường Hương Sơ | 9,98 | |||||||
3 |
Phường Hương Sơ | 9,62 | |||||||
4 |
Phường Hương Sơ, Phường An Hòa | 7,90 | |||||||
5 |
Phường Kim Long | 2,90 | |||||||
6 |
Phường Trường An Phường Phường Đúc | 2,31 | |||||||
7 |
Phường An Tây | 0,18 | |||||||
8 |
Phường Xuân Phú | 0,06 | |||||||
9 |
Phường Vỹ Dạ | 0,70 | |||||||
10 |
Phường Phú Hội, Phường Phú Nhuận | 0,06 | |||||||
11 |
Phường Xuân Phú | 0,80 | |||||||
12 |
Phường An Hoà, Phường Hương Sơ | 2,56 | |||||||
13 |
Phường Trường An | 0,40 | |||||||
14 |
Phường An Cựu, Phường An Tây | 13,16 | |||||||
15 |
Phường An Hòa | 3,45 | |||||||
16 |
Phường An Đông, Phường Xuân Phú | 0,30 | |||||||
17 |
Phường Xuân Phú | 3,60 | |||||||
18 |
Phường Thủy Biều | 0,17 | |||||||
19 |
Phường Xuân Phú | 0,46 | |||||||
20 |
Phường Thuận Lộc, Phường Phú Bình | 41,10 | |||||||
21 |
Phường Thuận Lộc, Phường Thuận Thành | 1,81 | |||||||
22 |
Phường An Đông | 4,62 | |||||||
23 |
Phường Phú Nhuận, Phường Vĩnh Ninh | 3,16 | |||||||
24 |
Phường Phường Đúc | 0,31 | |||||||
25 |
Phường Phường Đúc | 5,99 | |||||||
26 |
Phường Thủy Biều | 1,95 | |||||||
27 |
Phường An Đông, thành phố Huế và xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy | 19,80 | |||||||
28 |
Thành Phố Huế và thị xã Hương Thủy | 0,10 | |||||||
29 |
Phường An Đông, thành phố Huế và phường Thủy Dương, thị xã Hương Thủy | 6,53 | |||||||
30 |
Phường An Đông - thành phố Huế; Phường Thủy Dương - thị xã Hương Thủy | 1,08 | |||||||
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, 2020 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2021 THÀNH PHỐ HUẾ
(Kèm theo Quyết định số: 280/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích (ha) | Diện tích xin chuyển mục đích sử dụng | ||||||||||
Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | ||||||||||||
|
|
|
|
|
| |||||||||
1 |
Phường Hương Sơ | 9,20 | 8,20 |
|
| |||||||||
2 |
Phường Hương Sơ | 8,92 | 8,70 |
|
| |||||||||
3 |
Phường An Đông | 8,70 | 7,80 |
|
| |||||||||
4 |
Phường An Hoà | 1,19 | 1,19 |
|
| |||||||||
5 |
Phường An Cựu | 11,00 | 0,65 |
|
| |||||||||
6 |
Phường An Đông - TP Huế và Thị xã Hương Thủy | 2,80 | 2,80 |
|
| |||||||||
7 |
Phường An Đông, TP Huế và xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy | 0,34 | 0,34 |
|
| |||||||||
|
|
|
|
| ||||||||||
1 |
Phường Hương Sơ | 9,70 | 9,29 |
|
| |||||||||
2 |
Phường Hương Sơ | 9,98 | 8,70 |
|
| |||||||||
3 |
Phường Hương Sơ | 9,62 | 9,30 |
|
| |||||||||
4 |
Phường Hương Sơ, An Hòa | 7,90 | 6,10 |
|
| |||||||||
5 |
Phường Thuận Lộc, Phường Tây Lộc, Phường Thuận Hoà, Phường Thuận Thành | 18,00 | 0,01 |
|
| |||||||||
6 |
Phường An Cựu, Phường An Tây | 13,16 | 2,30 |
|
| |||||||||
7 |
Phường An Hoà, Hương Sơ | 2,56 | 0,50 |
|
| |||||||||
8 |
Phường An Hòa | 3,45 | 2,97 |
|
| |||||||||
9 |
Phường An Đông | 4,62 | 3,80 |
|
| |||||||||
10 |
Phường Phường Đúc | 5,99 | 0,34 |
|
| |||||||||
11 |
Phường Thủy Biều | 1,95 | 0,18 |
|
| |||||||||
12 |
Phường Xuân Phú | 0,38 | 0,38 |
|
| |||||||||
13 |
Phường An Đông, An Tây, Xuân Phú - thành phố Huế và thị xã Hương Thủy | 0,10 | 0,05 |
|
| |||||||||
14 |
Phường An Đông, thành phố Huế và phường Thủy Dương, thị xã Hương Thủy | 6,53 | 5,98 |
|
| |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THÀNH PHỐ HUẾ XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 280/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Diện tích (ha) |
1 |
Phường Trường An | 0,64 | |
2 |
Phường Phú Hội | 0,06 | |
3 |
Phường Vĩnh Ninh | 0,10 | |
4 |
Phường Vĩnh Ninh Phường Phú Nhuận | 0,65 | |
5 |
Phường Vĩnh Ninh | 0,13 | |
6 |
Phường Thuận Thành | 0,30 | |
7 |
Phường An Cựu, Phước Vĩnh | 2,50 | |
8 |
Phường Kim Long | 2,11 | |
9 |
Phường Hương Sơ | 0,47 | |
10 |
Phường Phường Đúc | 0,04 | |
11 |
Phường Phú Hiệp | 0,03 | |
12 |
Phường Phú Hội | 0,11 | |
13 |
Phường An Đông | 0,06 | |
14 |
Phường Thủy Xuân | 0,01 | |
15 |
Phường An Đông | 0,11 | |
16 |
Phường Phú Hòa | 0,02 | |
17 |
Phường Phú Hòa | 0,03 | |
18 |
Phường Phú Hòa | 0,03 | |
19 |
Phường Phú Cát | 0,02 | |
20 |
Phường Thủy Biều | 0,02 | |
21 |
Phường Phú Hòa | 0,02 | |
22 |
Phường Phú Hòa | 0,04 | |
23 |
Phường Phú Hòa | 0,03 | |
24 |
Phường Thủy Dương, thị xã Hương Thủy và phường An Đông, thành phố Huế | 3,12 | |
25 |
Phường An Tây, An Cựu | 0,83 | |
26 |
Phường An Đông, thành phố Huế và xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy | 8,57 | |
27 |
Khu A An Vân Dương | 16,63 | |
28 |
Khu A An Vân Dương | 2,4 | |
29 |
Phường Xuân Phú, An Đông | 17,26 | |
30 |
Phường An Đông | 1,32 | |
31 |
Phường Xuân Phú | 2,40 | |
32 |
Phường Xuân Phú | 3,20 | |
33 |
Phường Hương Sơ, An Hoà | 9,80 | |
34 |
Phường An Hoà | 4,05 | |
35 |
Phường An Hòa: 5,16 ha; Phường Hương Long: 11,8 ha | 16,96 | |
36 |
Phường An Tây: 0,13ha Phường An Đông: 0,05ha Phường Xuân Phú: 0,06ha Phường Phú Hiệp: 0,01 ha Phường Trường An: 0,01 ha Phường Vỹ Dạ:0,02 ha
0,88 | ||
37 |
Phường Thủy Xuân: 1,83 ha Phường Thủy Biều:0,29ha Phường Phường Đúc: 0,02 ha Phường An Đông: 0,13ha Phường An Hoà: 0,07ha Phường Xuân Phú: 0,20ha Phường Vỹ Dạ: 0,02ha Phường Phú Hội: 0,01 ha Phường Phú Hiệp: 0,02 ha Phường Phú Thuận: 0,01 ha
3,03 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO THÀNH PHỐ XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, 2020 CHUYỂN TIẾP NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 280/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Danh mục công trình, dự án | Địa điểm | Diện tích (ha) |
|
| ||
1 |
Phường Trường An | 0,01 | |
2 |
Phường Thủy Xuân | 0,01 | |
3 |
Phường An Hoà | 0,13 | |
4 |
Phường An Hoà | 0,17 | |
5 |
Phường Phú Nhuận | 0,05 | |
6 |
Phường An Tây | 0,05 | |
7 |
Phường Thủy Xuân | 0,90 | |
8 |
Phường An Đông | 0,50 | |
9 |
Phường An Đông, Vĩnh Ninh | 0,01 | |
10 |
Phường Vỹ Dạ | 0,14 | |
|
| ||
1 |
Phường Xuân Phú | 0,01 | |
2 |
Phường An Hoà | 0,01 | |
3 |
Phường An Cựu | 0,01 | |
4 |
Phường Kim Long | 0,01 | |
5 |
Phường Hương Long | 0,05 | |
6 |
Phường Kim Long | 0,03 | |
7 |
Phường An Tây | 0,08 | |
8 |
Phường Phú Hội | 0,01 | |
9 |
Phường Phú Hội | 0,01 | |
10 |
Phường Xuân Phú | 0,01 | |
11 |
Phường Tây Lộc | 0,03 | |
12 |
Phường Xuân Phú | 0,04 | |
13 |
Phường Thủy Xuân | 0,42 | |
14 |
Phường Phú Hậu | 4,20 | |
15 |
Phường Vĩnh Ninh | 0,04 | |
16 |
Phường An Cựu | 0,36 | |
17 |
Phường An Đông | 1,44 | |
18 |
Phường Vỹ Dạ | 0,19 | |
19 |
Phường Vĩnh Ninh | 0,84 | |
20 |
Phường Vĩnh Ninh | 0,21 | |
21 |
Phường Vĩnh Ninh | 0,51 | |
22 |
Phường Phước Vĩnh | 0,17 | |
23 |
Phường An Hòa | 0,31 | |
24 |
Phường Hương Long | 0,18 | |
25 |
Phường Thủy Xuân | 0,19 | |
26 |
Phường Phú Bình | 0,02 | |
27 |
Phường Xuân Phú | 0,66 | |
28 |
Phường Vỹ Dạ | 0,72 | |
29 |
Phường Thuận Thành | 0,64 | |
30 |
Phước Vĩnh, Thủy Xuân, Xuân Phú, Vỹ Dạ, An Đông, Vĩnh Ninh | 11,06 | |
31 |
Phường Thủy Xuân | 5,00 | |
32 |
Phường Thủy Biều | 12,00 | |
33 |
Phường Thủy Xuân | 0,07 | |
34 |
Phường An Tây: 0,17ha Phường An Hòa: 0,01 ha Phường An Cựu: 0,07 ha
0,54 | ||
35 |
Phường An Cựu: 0,01 ha Phường Trường An: 0,01 ha Phường Hương Long: 0,01 ha Phường Kim Long: 0,02ha Phường Xuân Phú: 0,01 ha Phường Vỹ Dạ: 0,01ha Phường Hương Sơ 0,01 ha | 0,39 |
HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN VÀ CÔNG TRÌNH DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 NHƯNG KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 280/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích (ha) | Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | |||||||
I |
|
|
|
|
| ||||||||
1 |
Phường An Hòa | 0,01 |
|
|
| ||||||||
2 |
Phường An Đông | 2,75 |
|
|
| ||||||||
3 |
Phường An Đông | 1,59 |
|
|
| ||||||||
4 |
Phường Hương Long | 4,86 |
|
|
| ||||||||
II |
|
|
|
|
| ||||||||
1 |
Phường Kim Long | 0,05 |
|
|
| ||||||||
I |
|
|
|
|
| ||||||||
1 |
Phường An Đông | 2,75 | 2,75 |
|
| ||||||||
I |
|
|
|
|
| ||||||||
1 |
Phường Vỹ Dạ | 0,09 |
|
|
| ||||||||
2 |
Phường An Cựu | 0,08 |
|
|
| ||||||||
3 |
Phường An Đông | 0,01 |
|
|
| ||||||||
4 |
Phường Vỹ | 0,36 |
|
|
| ||||||||
5 |
Phường Xuân Phú | 0,01 |
|
|
| ||||||||
6 |
Phường Hương Long | 0,23 |
|
|
| ||||||||
7 |
Phường Phú Hội | 0,01 |
|
|
| ||||||||
8 |
Phường Hương Sơ | 0,10 |
|
|
| ||||||||
9 |
Phường Phú Cát | 0,04 |
|
|
| ||||||||
10 |
Phường Phước Vĩnh | 0,02 |
|
|
| ||||||||
11 |
Phường Vỹ Dạ | 0,01 |
|
|
| ||||||||
12 |
Phường Hương Long | 0,09 |
|
|
| ||||||||
13 |
Phường Phú Hội | 0,43 |
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
File gốc của Quyết định 280/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế đang được cập nhật.
Quyết định 280/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Số hiệu | 280/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Văn Phương |
Ngày ban hành | 2021-02-02 |
Ngày hiệu lực | 2021-02-02 |
Lĩnh vực | Bất động sản |
Tình trạng | Còn hiệu lực |