Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu2471/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Hà Giang
Ngày ban hành30/12/2022
Người kýHoàng Gia Long
Ngày hiệu lực 30/12/2022
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 2471/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang

Value copied successfully!
Số hiệu2471/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Hà Giang
Ngày ban hành30/12/2022
Người kýHoàng Gia Long
Ngày hiệu lực 30/12/2022
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2471/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 30 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN VỊ XUYÊN, TỈNH HÀ GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 củaChính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 củaChính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai số45/2013/QH13;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của UBND huyện Vị Xuyên tại Tờ trình số 362/TTr-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 v/v phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4045/TTr-STNMT ngày 23 tháng 12 năm 2022 v/v phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vị Xuyên.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vị Xuyên với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (chi tiết phụ biểu 1);

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: (chi tiết phụ biểu 2);

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (chi tiết phụ biểu 3);

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (chi tiết phụ biểu 4);

Điều 2.Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp chung toàn tỉnh.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Vị Xuyên;

- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4.Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vị Xuyên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTr.Tỉnh ủy;
- TTr.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh Hà Giang;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin-Công báo;
- CV NCTH VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH (tnmt).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Gia Long

 

Phụ biểu số 01. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch năm 2023:

(Kèm theo quyết định số 2471/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diệntích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT VịXuyên

TT ViệtLâm

Xã KimThạch

Xã PhúLinh

Xã KimLinh

Xã MinhTân

Xã ThuậnHòa

Xã TùngBá

Xã Thanh Thủy

Xã PhongQuang

Xã Thanh Đức

Xã XínChải

I

Loại đất

 

147.840,25

1.428,45

1.901,25

2.571,50

4.707,74

3.956,64

10.569,61

10.839,76

12.049,37

4.443,44

3.799,17

2.512,24

2.390,99

1

Đất nông nghiệp

NNP

127.982,35

1.107,82

1.596,23

2.349,56

4.248,32

3.793,48

8.704,11

9.194,24

10.793,83

3.312,80

3.257,66

2.410,35

2.320,24

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.808,94

64,62

88,96

152,46

276,97

190,44

431,80

444,54

465,52

116,14

99,45

101,35

128,33

 

Trong đó: Đất chuyêntrồng lúa nước

LUC

1.932,26

26,62

34,92

109,48

170,11

72,54

61,43

108,67

302,06

34,81

2,38

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9.205,91

81,69

204,24

71,20

92,25

302,32

1.338,01

1.176,54

450,88

181,66

840,78

376,60

340,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.830,92

136,08

497,87

38,30

217,74

359,32

124,30

239,33

49,46

60,91

150,80

175,12

240,81

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

24.778,65

-

0,33

457,15

948,08

944,44

221,77

1.757,80

931,50

756,37

22,36

982,21

690,71

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

24.080,24

-

-

-

-

2,06

4.261,31

1.180,34

5.924,41

1.046,36

968,95

187,89

349,14

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

56.612,04

797,44

784,51

1.602,50

2.628,57

1.981,54

2.312,08

4.383,52

2.938,63

1.141,87

1.073,55

586,53

570,00

 

Trong đó: Đất có rừngsản xuất là rừng tự nhiên

RSN

42.940,79

527,92

411,61

1.233,51

1.656,39

1.754,49

1.661,97

3.509,61

2.373,93

902,73

477,42

566,74

557,95

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

534,65

9,87

20,33

27,96

84,72

8,02

10,87

12,17

33,43

2,21

23,48

0,57

0,75

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

131,01

18,12

-

-

-

5,34

3,97

-

-

7,28

78,28

0,08

0,15

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.034,35

318,56

283,73

219,96

251,89

142,98

267,27

698,41

447,48

500,44

398,93

74,74

70,72

2.1

Đất quốc phòng

CQP

618,98

3,37

-

118,21

1,50

40,33

3,30

0,50

0,21

198,94

195,37

0,36

0,07

2.2

Đất an ninh

CAN

87,77

1,42

0,10

0,11

61,92

0,15

0,05

0,10

0,15

0,48

0,13

0,10

0,05

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

138,54

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

63,85

0,51

-

-

-

-

0,08

0,09

6,94

51,72

3,78

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

36,96

12,04

1,24

-

0,03

-

-

0,36

-

5,42

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

601,53

-

-

-

-

-

-

216,23

55,00

3,24

3,12

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

136,71

9,99

4,42

-

1,78

-

-

1,17

-

25,65

6,80

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.345,46

163,58

136,36

54,14

100,60

61,44

120,36

289,01

182,76

79,58

97,15

42,69

24,91

-

Đất giao thông

DGT

2.171,35

68,84

76,96

22,70

56,01

35,45

104,38

91,51

95,92

56,21

75,93

37,88

16,88

-

Đất thủy lợi

DTL

170,77

3,95

3,41

3,82

6,64

17,82

6,28

4,25

15,01

7,73

16,98

1,86

1,70

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,21

0,64

-

-

-

-

0,39

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

19,14

5,07

1,45

0,20

0,16

0,20

0,12

0,16

0,28

0,21

0,21

0,21

0,15

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

66,44

8,06

3,88

1,22

2,33

3,00

6,28

3,77

3,37

1,72

0,80

1,88

0,65

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

15,94

1,47

0,11

0,81

0,72

0,42

1,23

0,71

1,44

-

0,78

-

2,68

-

Đất công trình năng lượng

DNL

777,52

58,21

43,54

0,02

30,10

0,01

0,47

185,89

53,18

6,71

0,21

0,33

2,00

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,97

0,38

-

0,03

0,02

0,06

0,03

0,02

0,03

0,07

0,07

-

0,36

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

29,35

0,67

-

24,02

-

-

-

-

-

3,10

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,91

-

-

-

0,32

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

82,34

15,94

6,38

1,07

4,01

4,03

0,82

2,46

13,21

3,61

1,97

0,53

0,27

-

Đất chợ

DCH

6,51

0,35

0,64

0,25

0,30

0,45

0,36

0,24

0,32

0,22

0,20

-

0,22

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,57

-

-

-

-

-

0,57

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

23,57

1,29

1,13

0,67

1,01

0,99

0,09

2,67

1,28

1,08

0,75

0,34

0,18

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,80

0,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.072,55

-

-

34,67

63,12

23,19

77,22

53,96

92,25

45,17

32,97

8,13

17,87

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

142,76

104,21

38,56

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

39,49

6,33

0,17

0,26

0,38

0,28

0,29

0,51

0,40

1,64

0,48

0,30

0,31

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,49

0,22

-

-

-

-

0,11

0,07

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,78

-

-

0,01

-

0,06

0,01

-

-

0,27

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.710,45

14,81

101,74

11,89

21,16

16,54

65,19

133,74

108,49

86,52

56,51

22,82

27,32

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,07

-

-

-

0,38

-

-

-

-

0,74

1,87

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

11.823,55

2,07

21,29

1,98

207,53

20,19

1.598,23

947,11

808,06

630,19

142,58

27,15

0,03

 

Phụ biểu số 01. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch năm 2023 (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính : ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diệntích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

XãPhươngTiến

Xã LaoChải

Xã CaoBồ

Xã ĐạoĐức

XãThượngSơn

Xã LinhHồ

Xã QuảngNgần

Xã ViệtLâm

Xã NgọcLinh

Xã NgọcMinh

Xã BạchNgọc

Xã TrungThành

I

Loại đất

 

147.840,25

5.733,13

4.983,62

11.118,47

4.373,99

14.259,85

7.754,42

6.472,93

3.133,36

4.749,89

7.194,74

11.255,90

5.639,79

1

Đất nông nghiệp

NNP

127.982,35

5.542,99

4.320,60

9.186,98

3.651,67

11.555,99

7.403,62

5.751,69

2.448,38

4.104,07

6.617,68

9.473,70

4.836,31

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.808,94

300,40

223,76

553,27

207,04

628,98

543,04

295,38

218,82

244,79

306,88

325,36

400,62

 

Trong đó: Đất chuyêntrồng lúa nước

LUC

1.932,26

77,05

-

15,32

113,38

56,55

210,23

37,96

176,27

92,74

43,60

90,42

95,73

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9.205,91

368,57

310,16

101,21

215,18

320,79

500,56

468,14

110,67

413,11

310,19

213,34

417,47

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.830,92

415,42

222,82

185,99

204,71

514,68

284,56

374,49

299,96

417,02

117,50

56,86

446,87

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

24.778,65

-

489,14

25,56

144,70

5.898,69

3.037,64

817,30

845,33

886,68

2.501,11

1.747,21

672,57

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

24.080,24

2.754,77

1.656,48

4.502,79

-

671,38

132,93

441,43

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

56.612,04

1.689,04

1.418,21

3.805,93

2.856,78

3.516,87

2.869,16

3.347,85

948,93

2.093,82

3.348,66

7.107,07

2.808,98

 

Trong đó: Đất có rừngsản xuất là rừng tựnhiên

RSN

42.940,79

1.577,38

1.020,57

3.239,71

1.942,66

3.447,02

2.493,47

2.908,27

713,49

1.372,41

2.204,85

4.819,57

1.567,12

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

534,65

14,79

0,02

9,90

23,26

4,60

35,73

5,93

24,60

42,22

32,38

21,86

84,98

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

131,01

-

-

2,32

-

-

-

1,17

0,08

6,44

0,96

2,00

4,82

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.034,35

172,84

112,95

425,09

647,12

700,42

306,60

176,33

231,99

424,31

390,06

332,73

438,82

2.1

Đất quốc phòng

CQP

618,98

-

0,47

-

11,34

0,48

-

-

1,43

42,66

-

0,44

-

2.2

Đất an ninh

CAN

87,77

0,05

0,05

0,10

22,07

0,09

0,08

0,13

0,10

0,12

0,05

0,05

0,12

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

138,54

-

-

-

138,54

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

63,85

0,53

-

-

0,08

-

-

-

-

0,12

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

36,96

-

0,03

0,52

7,84

0,25

0,16

-

7,92

-

0,40

-

0,75

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

601,53

-

-

-

0,61

-

56,72

-

-

0,76

239,03

-

26,82

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

136,71

11,14

-

-

61,09

1,06

-

-

1,19

8,00

-

-

4,42

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.345,46

74,25

41,00

265,71

136,08

547,93

102,85

86,15

96,44

212,76

63,58

101,57

264,57

-

Đất giao thông

DGT

2.171,35

57,34

30,56

238,98

59,80

422,45

75,80

61,77

67,99

75,96

51,67

90,28

200,11

-

Đất thủy lợi

DTL

170,77

2,24

2,02

2,35

3,54

0,69

13,09

6,53

5,61

8,25

7,61

4,82

24,58

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,21

-

-

-

-

-

1,82

0,36

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

19,14

0,15

0,12

0,16

0,21

0,26

0,30

1,90

6,70

0,18

0,22

0,16

0,36

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

66,44

2,46

0,80

1,64

3,39

3,30

4,55

1,66

1,47

3,30

2,20

2,02

2,70

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

15,94

0,43

-

0,17

0,24

0,54

-

-

0,67

0,05

-

1,08

2,39

-

Đất công trình năng lượng

DNL

777,52

10,76

7,23

21,74

62,63

120,13

0,07

13,39

12,80

117,56

0,01

0,02

30,52

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,97

0,07

0,01

0,07

-

-

0,02

0,05

0,08

0,06

-

0,46

0,08

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

29,35

-

-

-

-

-

-

-

-

1,56

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,91

-

-

-

0,47

-

-

-

-

0,12

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

82,34

0,70

0,07

0,43

5,58

0,36

6,93

0,49

0,51

5,56

1,45

2,40

3,56

-

Đất chợ

DCH

6,51

0,10

0,19

0,17

0,22

0,20

0,28

-

0,61

0,17

0,42

0,33

0,27

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,57

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

23,57

0,90

0,09

0,41

1,14

0,23

0,96

-

1,45

2,29

0,19

0,67

3,76

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.072,55

27,34

43,71

32,79

75,71

44,81

62,92

23,17

39,45

71,87

33,71

112,23

56,29

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

142,76

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

39,49

0,58

0,23

0,25

0,53

0,52

22,74

0,48

0,17

1,57

0,34

0,53

0,20

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,49

0,09

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,78

-

-

0,09

0,97

-

0,20

-

0,10

-

-

0,01

0,06

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.710,45

57,96

27,38

125,21

182,43

105,05

59,95

66,40

83,34

84,17

52,76

117,23

81,83

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,07

-

-

-

8,66

-

0,02

-

0,40

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,03

-

-

-

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

11.823,55

17,30

550,07

1.506,40

75,19

2.003,44

44,20

544,91

452,99

221,50

187,00

1.449,47

364,66

 

Phụ biểu số 02. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023:

(Kèm theo quyết định số 2471/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT VịXuyên

TT Việt Lâm

Xã Kim Thạch

Xã Phú Linh

Xã Kim Linh

Xã Minh Tân

Xã Thuận Hòa

Xã Tùng Bá

Xã Thanh Thủy

Xã Phong Quang

Xã Thanh Đức

Xã Xín Chải

1

Đất nông nghiệp

NNP

498,58

56,46

16,14

27,29

9,35

3,48

21,94

25,20

1,74

47,81

28,84

1,21

1,41

1.1

Đất trồng lúa

LUA

34,61

2,81

0,20

0,30

1,23

0,15

2,63

1,83

0,14

3,82

4,46

-

0,33

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

16,57

2,80

0,20

0,30

1,23

0,15

2,63

0,15

0,14

0,87

0,20

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

105,77

4,70

7,10

0,81

0,57

0,69

4,28

9,73

0,49

9,54

14,85

0,44

0,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

117,00

43,67

6,73

1,41

1,36

1,00

2,41

1,01

0,40

7,21

2,48

0,46

0,34

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4,73

-

-

-

-

-

-

-

-

0,13

2,35

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

10,90

-

-

-

-

-

10,19

-

-

-

0,71

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

212,61

3,24

0,51

23,55

5,59

1,34

1,93

12,23

0,41

26,51

3,02

0,11

0,47

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

12,96

2,04

1,60

1,22

0,59

0,30

0,51

0,40

0,30

0,60

0,98

0,20

0,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

205,56

44,79

10,43

1,42

0,78

0,04

0,08

0,16

0,15

24,59

9,26

0,11

1,20

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,09

0,09

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,42

-

-

-

-

-

-

-

-

3,34

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

0,05

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,04

1,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,54

0,26

0,12

0,68

0,02

0,04

-

0,02

-

0,42

0,61

-

-

-

Đất giao thông

DGT

2,62

0,02

0,09

0,68

0,00

-

-

0,02

-

0,39

-

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

0,93

0,16

0,02

-

-

-

-

-

-

0,03

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,90

0,07

-

-

0,00

-

-

-

-

-

0,60

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,01

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,04

-

-

-

-

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,02

-

0,01

-

0,00

-

-

-

-

-

0,01

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,19

-

-

-

0,09

-

-

-

-

-

0,10

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,96

-

-

0,00

-

-

-

0,04

-

2,75

1,81

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,71

2,14

1,57

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,47

0,32

-

-

-

-

0,05

0,10

0,15

-

0,25

-

0,05

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

139,09

34,90

8,37

0,73

0,09

-

-

-

-

13,39

5,68

-

1,14

 

Phụ biểu số 02. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023 (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính : ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Phương Tiến

Xã Lao Chải

XãCaoBồ

Xã Đạo Đức

Xã Thượng Sơn

XãLinhHồ

Xã Quảng Ngần

Xã Việt Lâm

Xã Ngọc Linh

Xã Ngọc Minh

Xã Bạch Ngọc

Xã Trung Thành

1

Đất nông nghiệp

NNP

498,58

3,05

3,19

13,14

11,42

32,60

1,30

1,32

3,74

95,12

88,55

1,82

2,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA

34,61

0,01

0,67

4,07

0,35

8,77

0,16

0,21

0,220

1,51

0,22

0,18

0,37

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

16,57

-

-

0,25

0,35

4,70

0,16

0,21

0,22

1,36

0,22

0,18

0,27

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

105,77

1,13

0,69

1,15

2,91

10,43

0,60

0,22

0,82

32,61

0,78

0,40

0,68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

117,00

1,26

0,96

1,14

3,53

0,47

0,13

0,42

2,02

37,53

0,47

0,30

0,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4,73

-

-

-

-

2,25

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

10,90

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

212,61

0,35

0,78

6,49

4,18

10,48

0,11

0,15

0,13

22,98

86,78

0,64

0,65

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

12,96

0,30

0,10

0,30

0,45

0,20

0,30

0,32

0,55

0,50

0,30

0,30

0,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

205,56

10,04

5,54

3,11

20,37

19,29

0,01

-

0,60

51,23

0,55

-

1,80

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,09

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,42

-

-

-

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,00

-

-

-

-

-

-

-

-

0,00

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,54

-

-

1,34

0,27

0,16

0,01

-

0,00

0,47

-

-

0,12

-

Đất giao thông

DGT

2,62

-

-

1,22

0,00

-

0,00

-

0,00

0,17

-

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

0,93

-

-

0,01

0,24

0,16

-

-

-

0,29

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,03

-

-

-

0,03

-

-

-

0,00

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,90

-

-

0,10

0,00

-

0,00

-

-

-

-

-

0,12

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,19

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,96

-

-

0,17

0,19

-

-

-

-

0,50

0,50

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,71

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,47

0,14

0,05

-

-

0,09

-

-

0,10

0,12

0,05

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

139,09

9,90

0,91

1,58

17,93

0,39

0,00

-

0,50

42,68

-

-

0,90

 

Phụ biểu số 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:

(Kèm theo quyết định số 2471/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Vị Xuyê n

TT Việt Lâm

Xã Kim Thạch

Xã Phú Linh

Xã Kim Linh

Xã Minh Tân

Xã Thuận Hòa

Xã Tùng Bá

Xã Thanh Thủy

Xã Phong Quang

Xã Thanh Đức

Xã Xín Chải

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

481,29

39,67

16,14

27,29

8,85

3,48

21,94

25,20

1,74

47,81

28,84

1,21

1,41

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

34,11

2,81

0,20

0,30

0,73

0,15

2,63

1,83

0,14

3,82

4,46

-

0,33

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

16,07

2,80

0,20

0,30

0,73

0,15

2,63

0,15

0,14

0,87

0,20

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

105,55

4,48

7,10

0,81

0,57

0,69

4,28

9,73

0,49

9,54

14,85

0,44

0,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

100,42

27,10

6,73

1,41

1,36

1,00

2,41

1,01

0,40

7,21

2,48

0,46

0,34

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

4,73

-

-

-

-

-

-

-

-

0,13

2,35

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

10,90

-

-

-

-

-

10,19

-

-

-

0,71

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

212,61

3,24

0,51

23,55

5,59

1,34

1,93

12,23

0,41

26,51

3,02

0,11

0,47

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

12,96

2,04

1,60

1,22

0,59

0,30

0,51

0,40

0,30

0,60

0,98

0,20

0,10

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nộibộ đất nông nghiệp

 

0,25

-

-

-

0,25

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,25

-

-

-

0,25

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,64

0,14

-

-

-

-

-

-

-

1,42

-

-

-

 

Phụ biểu số 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 (Các xã tiếp theo)

Đơn vị tính : ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

XãPhươngTiến

Xã LaoChải

XãCaoBồ

XãĐạoĐức

XãThượngSơn

XãLinhHồ

XãQuảngNgần

XãViệtLâm

XãNgọcLinh

XãNgọcMinh

XãBạchNgọc

XãTrungThành

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

481,29

3,05

3,19

13,14

11,42

32,60

1,30

1,32

3,74

95,12

88,55

1,82

2,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

34,11

0,01

0,67

4,07

0,35

8,77

0,16

0,21

0,22

1,51

0,22

0,18

0,37

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

16,07

-

-

0,25

0,35

4,70

0,16

0,21

0,22

1,36

0,22

0,18

0,27

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

105,55

1,13

0,69

1,15

2,91

10,43

0,60

0,22

0,82

32,61

0,78

0,40

0,68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

100,42

1,26

0,96

1,14

3,53

0,47

0,13

0,42

2,02

37,53

0,47

0,30

0,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

4,73

-

-

-

-

2,25

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

10,90

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

212,61

0,35

0,78

6,49

4,18

10,48

0,11

0,15

0,13

22,98

86,78

0,64

0,65

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

12,96

0,30

0,10

0,30

0,45

0,20

0,30

0,32

0,55

0,50

0,30

0,30

0,50

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,25

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,25

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,64

-

-

-

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Phụ biểu số 04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023

(Kèm theo quyết định số 2471/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT VịXuyên

TT Việt Lâm

Xã Kim Thạch

Xã Phú Linh

Xã Kim Linh

Xã Minh Tân

Xã Thuận Hòa

Xã Tùng Bá

Xã Thanh Thủy

Xã Phong Quang

Xã Thanh Đức

Xã Xín Chải

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

46,00

6,04

0,37

-

0,59

-

0,03

-

-

4,64

0,81

0,11

0,01

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,83

-

-

-

-

-

-

-

-

0,74

0,37

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,10

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,32

-

-

-

-

-

-

-

-

2,32

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,03

-

-

-

-

-

-

-

-

1,27

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

38,72

6,04

0,37

-

0,59

-

0,03

-

-

0,31

0,44

0,01

0,01

-

Đất giao thông

DGT

19,10

-

-

-

0,59

-

-

-

-

-

0,44

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

19,62

6,04

0,37

-

-

-

0,03

-

-

0,31

-

0,01

0,01

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Phụ biểu số 04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 (Các xã tiếp theo)

Đơn vị tính : ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

XãPhươngTiến

Xã LaoChải

XãCaoBồ

XãĐạoĐức

XãThượngSơn

XãLinhHồ

XãQuảngNgần

XãViệtLâm

XãNgọcLinh

XãNgọcMinh

XãBạchNgọc

XãTrungThành

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

46,00

-

4,58

0,04

1,90

18,65

-

-

-

7,46

-

-

0,78

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,83

-

-

-

0,29

0,43

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,32

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,03

-

-

-

0,92

-

-

-

-

0,06

-

-

0,78

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

38,72

-

4,58

0,04

0,69

18,22

-

-

-

7,40

-

-

-

-

Đất giao thông

DGT

19,10

-

-

-

-

18,07

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

19,62

-

4,58

0,04

0,69

0,15

-

-

-

7,40

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

Từ khóa:2471/QĐ-UBNDQuyết định 2471/QĐ-UBNDQuyết định số 2471/QĐ-UBNDQuyết định 2471/QĐ-UBND của Tỉnh Hà GiangQuyết định số 2471/QĐ-UBND của Tỉnh Hà GiangQuyết định 2471 QĐ UBND của Tỉnh Hà Giang

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu2471/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Hà Giang
                            Ngày ban hành30/12/2022
                            Người kýHoàng Gia Long
                            Ngày hiệu lực 30/12/2022
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Tải văn bản Tiếng Việt

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vị Xuyên với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:
                                                  • Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
                                                  • Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
                                                  • Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vị Xuyên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi