Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu1630/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bình Phước
Ngày ban hành29/10/2024
Người kýTrần Văn Mi
Ngày hiệu lực 29/10/2024
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 1630/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước

Value copied successfully!
Số hiệu1630/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bình Phước
Ngày ban hành29/10/2024
Người kýTrần Văn Mi
Ngày hiệu lực 29/10/2024
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1630/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 29 tháng 10 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN ĐỒNG PHÚ, TỈNH BÌNH PHƯỚC.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ vàLuật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2013/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 05 năm 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 1489/QĐ-TTg ngày 24/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bình Phước thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến 2050;

Căn cứ Quyết định số 1277/QĐ-TTg ngày 01/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 1626/QĐ-TTg ngày 15/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản làm vật liệu xây dựng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050;

Căn cứ Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất đến 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022;

Căn cứ Quyết định số 1259/QĐ-TTg ngày 24/10/2024 của Thủ tướngChính phủ phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tỉnh Bình Phước thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024, hủy các danh mục dự án không thực hiện và danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Thông báo số 343/TB-UBND ngày 24/10/2024 của UBND tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số276/TTr-STNMT ngày 10/10/2024 và Công văn số 3065/STNMT-CCQLĐĐ ngày15/10/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước với những nội dung chủ yếu sau đây:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024: Phụ lục 01 kèm theo.

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024: Phụ lục 02 kèm theo.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024: Phụ lục 03 kèm theo.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đất vào sử dụng năm 2024: Tổng diện tích đất chưa sử dụng theo kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Đồng Phú là 0,33 ha, giữ nguyên so với hiện trạng.

Điều 2. Trách nhiệm các cơ quan, đơn vị:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Chịu trách nhiệm toàn diện về tính chính xác của toàn bộ thông tin, số liệu, dữ liệu tại hồ sơ trình, thường xuyên rà soát để kịp thời điều chỉnh theo quy định pháp luật (nếu có).

b) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, đấu giá quyền sử dụng đất đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định pháp luật có liên quan.

c) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra UBND huyện Đồng Phú triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

2. UBND huyện Đồng Phú có trách nhiệm:

a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan.

c) Chịu trách nhiệm đối với việc đăng ký nhu cầu và chuyển mục đích sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân; phải kiểm tra, thẩm định kỹ để đảm bảo các điều kiện chuyển mục đích sử dụng đất, phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo chỉ tiêu được duyệt và các điều kiện khác theo quy định; không giải quyết các trường hợp có tên trong danh sách phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất nếu không đảm bảo các điều kiện và các quy định có liên quan.

d) Gửi báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và đồng thời gửi hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

3. Văn phòng UBND tỉnh chỉ đạo đơn vị chuyên môn (Trung tâm Phục vụ hành chính công) đưa Quyết định điều chỉnh lên trang thông tin Công báo Bình Phước theo quy định.

Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Đồng Phú và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3; 
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- LĐVP, Phòng Kinh tế;
- Lưu: VT (Đ.Thắng TNMT QĐ 59).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Mi

 


PHỤ LỤC 1

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN ĐỒNG PHÚ
(Kèm theo Quyết định số 1630/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2024 của UBND tỉnh Bình Phước)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉtiêu

Mã

Diện tích(ha)

Phân theođơnvịhành chính (ha)

TT.TânPhú

X. ThuậnLợi

X.ĐồngTâm

X.TânPhước

X.TânHưng

X.TânLợi

X.TânLập

X.TânHòa

X. ThuậnPhú

X.ĐồngTiến

X.TânTiến

(1)

(2)

(3)

(6)=(7)+(8 )+…

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(12)

(13)

(13)

 

TỔNG DIỆNTÍCHTỰ NHIÊN(1+2+3)

 

93.445,11

3.242,48

7.634,66

8.962,31

9.667,95

12.032,50

12.353,11

7.190,16

13.592,47

9.087,88

6.248,06

3.433,53

1

Đất nôngnghiệp

NNP

84.675,07

2.209,86

6.788,12

8.370,30

9.168,02

11.280,11

11.805,61

6.145,02

12.656,72

8.343,82

5.146,65

2.760,84

1.1

Đấttrồng lúa

LUA

20,00

-

5,00

-

-

-

15,00

-

-

-

-

-

 

- Đấtchuyêntrồng lúanước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đấttrồng cây hàngnămkhác

HNK

226,67

28,09

21,99

62,40

0,64

2,37

1,27

15,30

-

47,20

37,02

10,39

1.3

Đấttrồng câylâunăm

CLN

64.335,70

2.164,29

6.723,58

8.218,41

5.158,15

7.143,18

6.632,81

6.057,59

6.272,19

8.192,97

5.049,37

2.723,16

1.4

Đấtrừng phònghộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đấtrừngđặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đấtrừngsảnxuất

RSX

19.400,11

-

-

32,88

3.976,49

3.990,29

5.122,83

-

6.227,03

-

50,59

-

 

Trong đó: đấtcó rừngsản xuấtlà rừngtựnhiên

RSN

6.034,24

-

-

-

1.277,82

1.501,65

1.606,64

-

1.648,13

-

-

-

1.7

Đấtnuôi trồng thủysản

NTS

140,35

14,39

10,61

7,71

4,90

6,64

10,60

2,77

31,29

19,47

9,67

22,30

1.8

Đấtlàmmuối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đấtnôngnghiệpkhác

NKH

552,24

3,09

26,94

48,90

27,84

137,63

23,10

69,36

126,21

84,18

-

4,99

2

Đất phinông nghiệp

PNN

8.769,71

1.032,62

846,54

592,01

499,93

752,39

547,50

1.044,81

935,75

744,06

1.101,41

672,69

2.1

Đấtquốc phòng

CQP

1.161,85

31,70

-

7,96

-

35,98

-

1,75

376,19

138,48

492,43

77,36

2.2

Đấtan ninh

CAN

8,73

4,11

0,15

2,93

0,20

0,20

0,20

0,15

0,20

0,20

0,20

0,19

2.3

Đấtkhucôngnghiệp

SKK

440,45

292,43

-

-

-

-

-

148,02

-

-

-

-

2.4

Đấtcụm công nghiệp

SKN

252,07

59,98

-

-

-

69,00

-

10,00

-

-

-

113,09

2.5

Đấtthươngmại,dịch vụ

TMD

70,85

34,30

7,73

8,29

1,24

0,50

0,58

10,15

1,51

0,79

2,85

2,91

2.6

Đấtcơsởsảnxuất phi nông nghiệp

SKC

444,00

39,30

38,20

17,02

17,62

67,69

47,31

30,63

33,34

63,47

71,28

18,14

2.7

Đấtsửdụngcho hoạtđộngkhoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đấtsản xuấtvậtliệuxâydựng,làm gốm

SKX

302,00

-

-

37,87

-

76,54

37,43

133,33

-

16,83

-

-

2.9

Đấtpháttriển hạtầng cấp quốcgia, cấp tỉnh,cấp huyện,cấpxã

DHT

3.254,16

221,20

561,93

254,80

252,97

282,52

225,20

479,77

283,44

228,14

240,82

223,37

 

- Đất giaothông

DGT

2.076,44

175,01

111,61

238,89

239,40

243,78

190,93

194,07

216,78

199,59

149,53

116,85

 

- Đất thủylợi

DTL

916,52

1,28

410,18

-

1,57

-

22,78

265,86

58,54

3,44

65,69

87,18

 

- Đất xây dựng cơ sởvăn hóa

DVH

17,83

13,03

-

-

1,17

-

0,16

0,32

-

3,01

0,14

-

 

- Đất xây dựng cơ sởytế

DYT

7,22

3,24

0,66

0,20

0,31

0,28

0,66

0,13

0,33

1,00

0,20

0,21

 

- Đất xây dựng cơ sởgiáodụcvà đàotạo

DGD

85,23

13,72

18,03

7,17

7,37

2,95

4,87

6,60

4,22

4,25

9,79

6,26

 

- Đất xây dựng cơ sởthể dụcthể thao

DTT

26,49

8,01

1,60

1,05

1,25

1,71

1,23

2,94

0,51

5,43

0,53

2,23

 

- Đấtcôngtrình nănglượng

DNL

7,94

0,86

0,60

0,68

0,23

-

0,41

0,28

-

0,85

0,07

3,96

 

- Đấtcôngtrình bưuchính viễn thông

DBV

1,87

0,66

0,03

0,16

0,07

0,25

0,11

0,06

0,26

0,21

0,04

0,02

 

- Đất xây dựng khodự trữquốcgia

DKG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất ditíchlịch sử-văn hóa

DDT

11,62

-

11,62

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất bãi thảixửlýchất thải

DRA

0,44

-

0,12

-

0,02

-

-

-

-

0,16

0,04

0,10

 

- Đấtcơ sởtôngiáo

TON

11,62

1,61

0,61

1,00

0,50

0,35

0,88

2,81

-

0,74

1,13

1,99

 

- Đấtlàmnghĩatrang, nghĩađịa, nhà tang lễ,nhàhỏatáng

NTD

84,70

2,54

6,87

3,85

0,14

32,93

3,07

6,06

1,85

9,37

13,66

4,36

 

- Đấtxâydựngcơ sở khoa họccông nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất xây dựng cơ sởdịchvụ xãhội

DXH

0,15

-

-

0,15

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đấtchợ

DCH

6,09

1,24

-

1,65

0,94

0,27

0,10

0,64

0,95

0,09

-

0,21

2.10

Đấtdanh lamthắngcảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đấtsinh hoạtcộng đồng

DSH

28,63

3,27

2,54

3,38

1,45

3,10

4,75

2,13

2,91

1,55

0,89

2,66

2.12

Đấtkhu vuichơi, giải trícông cộng

DKV

24,61

4,96

0,28

0,76

4,41

0,11

-

10,32

2,85

0,92

-

-

2.13

Đấtởtạinông thôn

ONT

961,00

-

113,20

68,29

109,42

79,06

81,14

107,79

30,27

93,49

130,51

147,83

2.14

Đấtởtạiđô thị

ODT

199,78

199,78

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đấtxâydựngtrụ sởcơquan

TSC

33,26

16,14

0,44

2,04

1,00

1,14

3,50

3,42

0,73

1,72

2,12

1,01

2.16

Đấtxâydựngtrụ sở tổchứcsự nghiệp

DTS

0,93

0,64

-

-

-

0,19

-

0,10

-

-

-

-

2.17

Đấtxâydựngcơ sởngoạigiao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đấtcơsở tín ngưỡng

TIN

0,17

0,10

-

-

-

-

-

-

0,07

-

-

-

2.19

Đấtsông, ngòi,kênh,rạch,suối

SON

1.369,67

34,47

112,54

187,94

111,42

136,16

147,39

85,45

189,44

161,86

160,31

42,69

2.20

Đấtmặtnướcchuyên dùng

MNC

193,25

90,02

7,26

-

-

-

-

15,40

12,96

36,61

-

31,00

2.21

Đấtphi nông nghiệpkhác

PNK

24,30

0,22

2,27

0,73

0,20

0,20

-

6,40

1,84

-

-

12,44

3

Đất chưasử dụng

CSD

0,33

-

-

-

-

-

-

0,33

-

-

-

-

II

CÁC KHU CHỨC NĂNG (Khôngtổng hợpvàotổng diệntíchtự nhiên)

1

Đấtkhucôngnghệcao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đấtkhu kinhtế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đấtđô thị

KDT

3.242,48

3.242,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sảnxuất nông nghiệp(khuvực chuyên trồng lúanước, khuvực chuyên trồngcâycôngnghiệp lâu năm)

KNN

64.323,52

2.166,69

6.727,88

8.269,12

5.136,10

7.122,86

6.609,13

6.050,20

6.249,50

8.217,48

5.063,70

2.710,86

5

Khu lâmnghiệp (khuvựcrừng phòng hộ,rừngđặcdụng,rừng sản xuất)

KLN

19.096,00

 

 

32,88

3.908,74

3.922,54

5.021,97

 

6.159,28

 

50,59

 

6

Khu dulịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiênvàđa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu pháttriểncôngnghiệp (khu công nghiệp,cụm công nghiệp)

KPC

692,43

352,41

 

 

 

69,00

 

271,02

 

 

 

 

9

Khu đôthị(trong đócó khuđô thị mới)

DTC

40,00

40,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thươngmại-dịchvụ

KTM

70,85

34,30

7,73

8,29

1,24

0,50

0,58

10,15

1,51

0,79

2,85

2,91

11

Khu đôthị-thương mại-dịch vụ

KDV

110,85

74,30

7,73

8,29

1,24

0,50

0,58

10,15

1,51

0,79

2,85

2,91

12

Khu dân cưnôngthôn

DNT

88.282,52

2.469,75

7.391,74

8.677,79

9.462,68

11.604,32

11.959,20

6.666,48

12.981,85

8.613,65

5.429,16

3.025,90

13

Khu ở,làng nghề,sảnxuất phi nông nghiệpnôngthôn

KON

1.957,24

42,39

178,34

134,21

154,88

284,38

151,55

207,78

189,82

241,14

201,79

170,96

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN ĐỒNG PHÚ
(Kèm theo Quyết định số 1630/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2024 của UBND tỉnh Bình Phước)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Mã

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Tân Phú

X. Thuận Lợi

X. Đồng Tâm

X. Tân Phước

X. Tân Hưng

X. Tân Lợi

X. Tân Lập

X. Tân Hòa

X. Thuận Phú

X. Đồng Tiến

X. Tân Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(9)

(10)

(11)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.327,84

202,56

56,00

103,46

93,19

185,23

147,95

229,78

75,34

29,70

62,23

142,40

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

12,39

-

-

-

9,13

-

1,98

-

-

-

1,28

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1,94

0,03

0,84

-

0,52

-

-

0,14

-

-

0,23

0,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1.235,73

202,53

55,16

103,31

76,49

146,47

145,97

229,64

43,52

29,70

60,72

142,22

1.6

Đất trồng rừng sản xuất

RSX/PNN

77,02

-

-

0,15

7,05

38,00

-

-

31,82

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,76

-

-

-

-

0,76

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NNK/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

209,80

-

35,96

1,40

19,22

16,38

30,56

-

95,80

-

10,48

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

66,62

-

20,16

-

5,42

-

30,56

-

-

-

10,48

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

47,38

-

15,80

1,40

13,80

16,38

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

95,80

-

-

-

-

-

-

-

95,80

-

-

-

2.11

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

32,55

26,75

-

-

0,68

0,72

0,32

1,55

-

-

0,13

2,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất phi nông nghiệp chuyển sang đất thương mại, dịch vụ

PKTM/TMD

22,00

22,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3.2

Đất phi nông nghiệp chuyển sang đất phát triển hạ tầng

PKHT/DHT

6,92

3,75

-

-

0,26

0,72

0,32

1,55

-

-

0,13

0,19

3.3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,63

1,00

-

-

0,42

-

-

-

-

-

-

2,21

3.4

Đất phi nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp khác

PK/PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN ĐỒNG PHÚ
(Kèm theo Quyết định số 1630/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2024 của UBND tỉnh Bình Phước)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Tân Phú

X. Thuận Lợi

X. Đồng Tâm

X. Tân Phước

X. Tân Hưng

X. Tân Lợi

X. Tân Lập

X. Tân Hòa

X. Thuận Phú

X. Đồng Tiến

X. Tân Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng cộng

 

1.245,45

189,74

8,28

71,22

132,00

169,61

96,80

233,50

90,93

16,42

49,51

187,44

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.231,53

186,99

8,28

71,22

129,74

166,89

94,48

231,95

90,93

16,42

47,38

187,25

1.1

Đất trồng lúa

LUA

12,39

-

-

-

9,13

-

1,98

-

-

-

1,28

-

 

- Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.179,76

186,99

8,28

71,07

113,56

166,13

92,50

231,95

59,51

16,42

46,10

187,25

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

38,62

-

-

0,15

7,05

-

-

-

31,42

-

-

-

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,76

-

-

-

-

0,76

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13,92

2,75

-

-

2,26

2,72

2,32

1,55

-

-

2,13

0,19

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 -

 

- Đất giao thông

DGT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất thủy lợi

DTL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất di tích lịch sử -văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất bãi thải xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,28

-

-

-

0,26

0,38

0,32

-

-

-

0,13

0,19

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,75

0,75

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

11,89

2,00

-

-

2,00

2,34

2,00

1,55

-

-

2,00

-

2.20

Đất mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

Từ khóa:1630/QĐ-UBNDQuyết định 1630/QĐ-UBNDQuyết định số 1630/QĐ-UBNDQuyết định 1630/QĐ-UBND của Tỉnh Bình PhướcQuyết định số 1630/QĐ-UBND của Tỉnh Bình PhướcQuyết định 1630 QĐ UBND của Tỉnh Bình Phước

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu1630/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Bình Phước
                            Ngày ban hành29/10/2024
                            Người kýTrần Văn Mi
                            Ngày hiệu lực 29/10/2024
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước với những nội dung chủ yếu sau đây:
                                                  • Điều 2. Trách nhiệm các cơ quan, đơn vị:
                                                  • Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Đồng Phú và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi