Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Nghị quyết 32/2012/NQ-HĐND về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Hải Dương

Value copied successfully!
Số hiệu 32/2012/NQ-HĐND
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan Tỉnh Hải Dương
Ngày ban hành 06/07/2012
Người ký Bùi Thanh Quyến
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
---------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 32/2012/NQ-HĐND

Hải Dương, ngày 06 tháng 7 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) TỈNH HẢI DƯƠNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNGKHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ - CP ngày 29 tháng 10 năm 2004; Nghị định số 69/2009/NĐ - CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 29/TTr - UBND ngày 29 tháng 6 năm 2012 về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Hải Dương; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020,Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Hải Dương với những nội dung chính sau:

1. Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng 31/12/2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Cấp trên phân bổ
(ha)

Địa phương xác định
(ha)

Tổng số

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=
(5)+(6)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

165.599

 

 

 

165.599

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

105.619

63,78

93.550

15

93.565

56,50

1.1

Đất trồng lúa

66.411

40,10

56.000

-

56.000

59,85

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

64.744

39,10

55.500

-

55.500

59,32

1.2

Đất trồng cây lâu năm

15.450

9,33

 

13931

13.931

14,89

1.3

Đất rừng phòng hộ

4.901

2,96

4.505

4

4.509

4,82

1.4

Đất rừng đặc dụng

1.539

0,93

1.500

3

1.503

1,61

1.5

Đất rừng sản xuất

4.426

2,67

4.349

2

4.351

4,65

1.6

Đất làm muối

 

 

-

 

 

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

9.263

5,59

10.467

-

10.467

11,19

2

Đất phi nông nghiệp

59.420

35,88

71.589

155

71.744

43,32

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

433

0,26

 

509

509

0,71

2.2

Đất quốc phòng

296

0,18

917

-

917

1,28

2.3

Đất an ninh

223

0,13

456

-

456

0,64

2.4

Đất khu, cụm công nghiệp

2.030

1,23

3.738

2066

5.804

8,09

 

Trong đó: - Khu công nghiệp

1.412

0,85

3.738

-

3.738

 

 

- Cụm công nghiệp

618

0,37

 

2066

2.066

 

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

219

0,13

 

297

297

0,41

2.6

Đất di tích danh thắng

130

0,08

209

-

209

0,29

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải (Trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

103

0,06

288

-

288

0,40

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

250

0,15

 

272

272

0,38

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1.521

0,92

 

1.611

1.611

2,25

2.10

Đất phát triển hạ tầng

23.266

14,05

26.210

1.148

27.358

38,13

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

221

0,13

233

112

345

0,48

 

Đất cơ sở y tế

123

0,07

192

-

192

0,27

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

753

0,45

1.140

-

1.140

1,59

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

540

0,33

850

-

850

1,18

2.11

Đất ở đô thị

2.224

1,34

3.356

2.024

5.380

3,25

3

Đất chưa sử dụng

560

 

460

 

289

0,17

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

560

0,34

460

 

289

 

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

 

100

171

271

 

4

Đất đô thị

21.169

12,78

 

43.089

43.089

26,02

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

-

-

 

1.217

1.217

0,73

6

Đất khu du lịch

-

-

 

8.340

8.340

5,04

b) Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng trong kỳ quy hoạch

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

12.801

7.554

5.247

1.1

Đất trồng lúa

9.049

4.866

4.183

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

8.120

4.193

3.927

1.2

Đất trồng cây lâu năm

1.738

1.404

334

1.3

Đất rừng phòng hộ

392

262

130

1.4

Đất rừng đặc dụng

36

24

12

1.5

Đất rừng sản xuất

64

53

11

1.6

Đất làm muối

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

354

176

177

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

869

406

463

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

194

61

132

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

-

-

-

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

664

345

319

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

11

-

11

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch

Đơn vị tính : ha

STT

Mục đích sử dụng đất

Cả thời kỳ

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

150

106

44

1.1

Đất trồng lúa

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

-

-

-

1.2

Đất trồng cây lâu năm

83

51

32

1.3

Đất rừng phòng hộ

-

-

-

1.4

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

-

-

-

1.6

Đất làm muối

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

17

17

-

2

Đất phi nông nghiệp

121

30

91

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

-

-

-

2.2

Đất quốc phòng

-

-

-

2.3

Đất an ninh

-

-

-

2.4

Đất khu, cụm công nghiệp

-

-

-

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

-

-

-

2.6

Đất di tích danh thắng

-

-

-

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải (Trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

-

-

-

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

-

-

-

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

3

2

1

2.10

Đất phát triển hạ tầng

85

10

75

 

Trong đó:

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

-

-

-

 

Đất cơ sở y tế

-

-

-

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

-

-

-

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

4

-

4

2.11

Đất ở đô thị

-

-

-

3

Đất đô thị

-

 

 

4

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

-

 

 

5

Đất khu du lịch

-

 

 

2. Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015)

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích hiện trạng 31/12/2010

Các năm trong kỳ kế hoạch

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

165.599

165.599

165.599

165.599

165.599

165.599

1

Đất nông nghiệp

105.619

105.144

103.352

101.727

100.023

98.420

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

66.411

66.020

64.762

63.582

62.241

60.854

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

64.744

64.353

63.390

62.442

61.315

60.079

1.2

Đất trồng cây lâu năm

15.450

15.454

15.025

14.626

14.339

14.111

1.3

Đất rừng phòng hộ

4.901

4.901

4.812

4.746

4.640

4.639

1.4

Đất rừng đặc dụng

1.539

1.539

1.538

1.528

1.515

1.515

1.5

Đất rừng sản xuất

4.426

4.421

4.373

4.373

4.373

4.373

1.6

Đất làm muối

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

9.263

9.260

9.436

9.610

9.807

9.986

2

Đất phi nông nghiệp

59.420

59.898

61.719

63.377

65.113

66.754

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở CQ, CT SN

433

436

445

457

469

481

2.2

Đất quốc phòng

296

296

473

642

816

816

2.3

Đất an ninh

223

223

407

428

440

450

2.4

Đất khu, cụm công nghiệp

2.030

2.061

2.565

3.151

3.629

4.294

 

Trong đó : - Khu công nghiệp

1.412

1.412

1.862

2.212

2.582

3.000

 

- Đất cụm công nghiệp

618

649

703

939

1.047

1.294

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

219

230

237

246

256

265

2.6

Đất di tích danh thắng

130

130

146

160

169

181

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

(Trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

103

105

133

161

192

218

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

250

250

259

260

262

265

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1.521

1.526

1.539

1.551

1.563

1.572

2.10

Đất phát triển hạ tầng

23.266

23.536

24.049

24.537

25.081

25.546

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

221

225

242

261

279

297

 

Đất cơ sở y tế

123

123

129

137

144

151

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

753

764

821

877

932

981

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

540

538

569

597

628

662

2.11

Đất ở tại đô thị

2.224

2.237

2.359

2.610

3.004

3.345

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

560

557

527

495

462

424

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào SD

 

3

30

32

33

38

4

Đất đô thị

21.169

21.555

22.876

24.196

25.517

27.772

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

-

 

 

 

 

 

6

Đất khu du lịch

-

 

478

728

919

1.437

b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu

DT chuyển MĐSD trong kỳ

Chia ra các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

7.554,26

475,41

1882,83

1718,18

1783,78

1694,06

1.1

Đất trồng lúa

4.865,82

285,47

1.104,46

1.033,83

1.185,24

1.256,82

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

4.192,90

285,47

877,14

846,99

1.033,81

1.149,49

1.2

Đất trồng cây lâu năm

1.404,14

67,76

442,09

391,48

283,39

219,42

1.3

Đất rừng phòng hộ

262,32

-

89,82

65,82

105,68

1,00

1.4

Đất rừng đặc dụng

23,81

-

0,81

10,00

13,00

-

1.5

Đất rừng sản xuất

53,32

4,87

48,13

-

0,32

-

1.6

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

176,43

26,70

40,61

45,03

32,24

31,85

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

406,21

94,88

69,09

81,00

84,24

77,00

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

61,12

61,12

-

-

-

-

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

345,09

33,76

69,09

81,00

84,24

77,00

c) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Đơn vị tính : ha

STT

Mục đích sử dụng đất

Diện tích

Phân theo các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp

106,12

0,18

24,28

25,93

21,50

34,23

1.1

Đất trồng lúa

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây lâu năm

50,61

0,18

15,70

16,00

10,00

8,73

1.3

Đất rừng phòng hộ

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất làm muối

-

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

17,00

-

-

-

-

17,00

2

Đất phi nông nghiệp

30,01

3,08

5,23

6,50

11,20

4,00

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình SN

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất quốc phòng

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu, cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất di tích danh thắng

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải (Trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

2,00

-

-

-

1,00

1,00

2.10

Đất phát triển hạ tầng

10,23

-

1,23

5,00

4,00

-

 

Trong đó:

-

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở y tế

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất ở đô thị

-

-

-

-

-

-

3

Đất đô thị

-

 

 

 

 

 

4

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

-

 

 

 

 

 

5

Đất khu du lịch

-

 

 

 

 

 

Điều 2. Một số giải pháp chủ yếu để thực hiện Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015):

UBND tỉnh có trách nhiệm:

1. Trình Chính phủ xem xét phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Hải Dương.

2. Tổ chức công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt trên các phương tiện thông tin đại chúng; tới các huyện, thị xã, thành phố, các sở, ban, ngành và giao UBND các địa phương, các ngành thực hiện.

3. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và quy hoạch được duyệt.

4. Đẩy mạnh việc thu hút đầu tư; tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra việc thực hiện theo phương án quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đã được phê duyệt; kiên quyết thu hồi những dự án đầu tư bỏ hoang hóa đất, sử dụng đất sai mục đích, chậm đưa vào sử dụng... theo quy định của pháp luật.

5. Hạn chế việc giao đất cho thuê đất đối với các dự án đầu tư ngoài các khu, cụm công nghiệp. Nâng cao chất lượng thẩm định dự án; thực hiện khai thác sử dụng đất hiệu quả, tiết kiệm.

6. Khai thác và quản lý chặt chẽ nguồn thu từ đất để tăng thu cho ngân sách phục vụ các chương trình, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.

Điều 3. GiaoỦy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này đảm bảo việc sử dụng đất đúng mục đích, hiệu quả, tiết kiệm.

Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khoá XV, kỳ họp thứ ba thông qua./.

 

 

ChỦ tỊch




Bùi Thanh Quyến

 

 

Từ khóa: 32/2012/NQ-HĐND Nghị quyết 32/2012/NQ-HĐND Nghị quyết số 32/2012/NQ-HĐND Nghị quyết 32/2012/NQ-HĐND của Tỉnh Hải Dương Nghị quyết số 32/2012/NQ-HĐND của Tỉnh Hải Dương Nghị quyết 32 2012 NQ HĐND của Tỉnh Hải Dương

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 32/2012/NQ-HĐND
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan Tỉnh Hải Dương
Ngày ban hành 06/07/2012
Người ký Bùi Thanh Quyến
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 32/2012/NQ-HĐND
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan Tỉnh Hải Dương
Ngày ban hành 06/07/2012
Người ký Bùi Thanh Quyến
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020,Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Hải Dương với những nội dung chính sau:
  • Điều 2. Một số giải pháp chủ yếu để thực hiện Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015):
  • Điều 3. GiaoỦy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này đảm bảo việc sử dụng đất đúng mục đích, hiệu quả, tiết kiệm.
  • Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.