HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2020/NQ-HĐND | Nghệ An, ngày 13 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 17
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ, Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong khu kinh tế, khu công nghệ cao;
Căn cứ Thông tư 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
QUYẾT NGHỊ:
1. Bổ sung khoản 1 a vào sau khoản 1 như sau:
Không áp dụng việc xác định giá theo quy định tại khoản 6, khoản 7 Điều này và xác định tiền thuê đất trong khu công nghiệp thuộc Khu kinh tế Đông Nam đối với các trường hợp đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc xác định giá đất cụ thể”.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ (để b/c); | CHỦ TỊCH |
BẢNG GIÁ ĐẤT TRONG KHU CÔNG NGHIỆP THUỘC KHU KINH TẾ ĐÔNG NAM TẠI HUYỆN NGHI LỘC GIAI ĐOẠN TỪ NGÀY 01/01/2021 ĐẾN NGÀY 31/12/2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Nghệ An)
STT | Tên Khu Công nghiệp | Mức giá (đồng/m2) | |
1 |
307.000 | ||
2 |
330.000 | ||
3 |
348.000 | ||
4 |
280.000 | ||
275.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT TRONG KHU CÔNG NGHIỆP THUỘC KHU KINH TẾ ĐÔNG NAM TẠI HUYỆN DIỄN CHÂU GIAI ĐOẠN TỪ NGÀY 01/01/2021 ĐẾN NGÀY 31/12/2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Nghệ An)
STT | Tên Khu Công nghiệp | Mức giá (đồng/m2) | |
I |
1 |
275.000 | |
2 |
275.000 | ||
3 |
275.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT TRONG KHU CÔNG NGHIỆP THUỘC KHU KINH TẾ ĐÔNG NAM TẠI THỊ XÃ HOÀNG MAI GIAI ĐOẠN TỪ NGÀY 01/01/2021 ĐẾN NGÀY 31/12/2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Nghệ An)
STT | Tên Khu Công nghiệp | Mức giá (đồng/m2) |
1 |
275.000 | |
2 |
275.000 | |
3 |
275.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT TRONG KHU CÔNG NGHIỆP THUỘC KHU KINH TẾ ĐÔNG NAM TẠI XÃ HƯNG TÂY GIAI ĐOẠN TỪ NGÀY 01/01/2021 ĐẾN NGÀY 31/12/2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Nghệ An)
STT | Tên Khu Công nghiệp | Mức giá (đồng/m2) |
1 |
285.000 |
File gốc của Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 1, Khoản 2 Điều 2 Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 đang được cập nhật.
Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 1, Khoản 2 Điều 2 Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Số hiệu | 22/2020/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Người ký | Nguyễn Xuân Sơn |
Ngày ban hành | 2020-12-13 |
Ngày hiệu lực | 2021-01-01 |
Lĩnh vực | Bất động sản |
Tình trạng | Còn hiệu lực |