BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v trích xuất đầu ra dữ liệu yêu cầu thanh toán BHYT | Hà Nội, ngày 30 tháng 11 năm 2015 |
Kính gửi:
Để bảo đảm thống nhất trên toàn quốc về dữ liệu đầu ra yêu cầu thanh toán gửi cơ quan bảo hiểm xã hội, sau khi phối hợp với Bảo hiểm xã hội Việt Nam rà soát các bảng biểu và chuẩn dữ liệu đầu ra của Công văn số 2348/BYT-BH ngày 10/4/2015, Bộ Y tế đề nghị Thủ trưởng các đơn vị chỉ đạo, đôn đốc các cơ sở khám chữa bệnh thuộc quyền quản lý thực hiện trích xuất đầu ra dữ liệu thanh toán BHYT như sau:
2. Chỉ đạo các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh BHYT tạm thời thực hiện yêu cầu đầu ra dữ liệu của phần mềm quản lý theo các thông tin trong bảng 1, bảng 2 và bảng 3 của phụ lục đính kèm công văn này để đồng bộ dữ liệu trong toàn quốc, phục vụ yêu cầu quản lý nhà nước và thanh toán BHYT. Các thông tin trong 3 bảng nêu trên cần được mô tả theo định dạng XML và bộ phông chữ Unicode; bảo đảm cung cấp dữ liệu đầu ra hoàn thành trước ngày 31/12/2015. Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đủ điều kiện phấn đấu áp dụng bảng 4, bảng 5 của phụ lục đính kèm. Các bảng 1, 2, 3 đính kèm công văn số 2348/BYT-BH ngày 10/4/2015 của Bộ Y tế không còn giá trị áp dụng./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để báo cáo);
- BHXH Việt Nam (để phối hợp);
- Các Vụ, Cục: BHYT, KH-TC, CNTT; TTB&CTYT, YDCT, QLD, KCB;
- Lưu: VT, BH.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phạm Lê Tuấn
Bảng 1. Chỉ tiêu tổng hợp khám bệnh, chữa bệnh BHYT
(Ban hành kèm theo Công văn số 9324/BYT-BH ngày 30/11/2015)
TT | Chỉ tiêu | Kiểu dữ liệu | Kích thước tối đa | Diễn giải | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Chuỗi |
|
2 |
Số | 6 |
3 |
Chuỗi | 15 |
4 |
Chuỗi |
|
5 |
Chuỗi | 8 |
6 |
Số | 1 |
7 |
Chuỗi |
|
8 |
Chuỗi | 15 | VD: TE1+xx (mã tỉnh)+yy (mã huyện)+000+ zzzzz (số thứ tự trẻ dưới 6 tuổi không có thẻ đến khám trong năm) | ||||||||||||||||||||||||||||||
9 |
Chuỗi | 5 |
10 |
Chuỗi | 8 |
11 |
Chuỗi | 8 |
12 |
Chuỗi |
|
13 |
Chuỗi | 5 |
14 |
Chuỗi |
|
15 |
Số | 1 |
16 |
Chuỗi | 5 |
17 |
Số | 1 |
18 |
Chuỗi | 12 | Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là: 201503311520 | ||||||||||||||||||||||||
19 |
Chuỗi | 12 | Ví dụ: ngày 05/04/2015 09:20 được hiển thị là: 201504050920 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
20 |
Số | 3 |
21 |
Số | 1 |
22 |
Số | 1 |
23 |
Chuỗi | 12 |
24 |
Số | 3 |
25 |
Số | 15 |
26 |
Số | 15 |
27 |
Số | 15 |
28 |
Số | 15 |
29 |
Số | 15 |
30 |
Số | 15 |
31 |
Số | 15 |
32 |
Số | 4 |
33 |
Số | 2 |
34 |
Số | 1 |
35 |
Chuỗi | 3 |
36 |
Chuỗi | 5 |
37 |
Chuỗi | 2 | |
38 |
Chuỗi |
|
39 |
Số | 5 | Là số kilogam (kg) cân nặng của trẻ em khi vào viện Ghi đến 2 chữ số sau dấu thập phân (vd: 5,75 là 5,75 kg) |
Bảng 2. Chỉ tiêu chi tiết thuốc thanh toán BHYT
(Ban hành kèm theo Công văn số 9324/BYT-BH ngày 30/11/2015)
TT | Chỉ tiêu | Kiểu dữ liệu | Kích thước tối đa | Diễn giải | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Chuỗi |
|
2 |
Số |
|
3 |
Chuỗi |
|
4 |
Chuỗi | 4 |
5 |
Chuỗi |
|
6 |
Chuỗi | 50 |
7 |
Chuỗi |
|
8 |
Chuỗi |
|
9 |
Chuỗi |
|
10 |
Chuỗi |
|
11 |
Số | 5 |
12 | don_gia | Đơn giá thanh toán BHYT làm tròn đến đơn vị đồng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13 |
Số | 3 |
14 | thanh_tien | = so_luong * don_gia * tyle_tt hoặc số tiền đề nghị cơ quan BHXH thanh toán (làm tròn đến đơn vị đồng) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15 |
Chuỗi | 3 |
16 |
Chuỗi |
|
17 |
Chuỗi |
|
18 |
Chuỗi | 12 | Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là: 201503311520 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
19 |
Số | 1 | Ghi chú: - Chỉ tiêu số thứ tự 18 (ngay_yl) tạm thời chưa bắt buộc
Bảng 3. Chỉ tiêu chi tiết dịch vụ kỹ thuật và vật tư thanh toán BHYT (Ban hành kèm theo Công văn số 9324/BYT-BH ngày 30/11/2015)
|