BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v hướng dẫn một số nội dung về hạch toán, tạm ứng, thanh quyết toán kinh phí KCB BHYT đối với quân nhân, công an và người làm công tác cơ yếu do BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Bộ Công an phát hành thẻ BHYT | Hà Nội, ngày 09 tháng 01 năm 2017 |
Kính gửi:
Căn cứ số thu BHYT được BHXH Việt Nam phê duyệt quyết toán tại Biên bản thẩm định quyết toán năm, BHXH Bộ Quốc phòng và BHXH Công an nhân dân quản lý và sử dụng 90% số tiền đóng BHYT theo quy định và chuyển về BHXH Việt Nam 10% số tiền đóng BHYT để dành cho quỹ dự phòng và chi phí quản lý quỹ BHYT.
2. Hạch toán kế toán (chỉ hạch toán kế toán tại BHXH Việt Nam)
Nợ TK 352 - Thanh toán về chi các loại bảo hiểm giữa Trung ương với tỉnh
2.2. Tổng hợp số phải thu 10% số tiền đóng BHYT mà BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an nhân dân phải chuyển về BHXH Việt Nam để dành cho quỹ dự phòng và chi phí quản lý quỹ BHYT, ghi:
Có TK 573 - Thu BHYT
Nợ TK 112 - Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc
2.4. Khi nhận được tiền lãi trên tài khoản tiền gửi thu BHYT do BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an nhân dân chuyển về BHXH Việt Nam, ghi:
Có TK 342 - Thanh toán nội bộ (3421)
1. Trích chuyển kinh phí và thanh quyết toán chi phí KCB tại quân y đơn vị, y tế cơ quan
Hàng quý, BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an nhân dân căn cứ vào số thẻ BHYT đã cấp và sổ thu BHYT tương ứng, thông báo kinh phí KCB tại quân y đơn vị, y tế cơ quan (mẫu số 01/TCKT ban hành kèm theo văn bản này) và chuyển kinh phí cho cơ quan tài chính đơn vị cấp trực thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an để quản lý và sử dụng theo quy định.
a) Nội dung chi: Thực hiện theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 8 Thông tư Liên tịch số 85/2016/TTLT-BQP-BYT-BTC và Điều 13 Thông tư số 43/2016/TT-BCA.
c) Hàng quý, BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an nhân dân tổng hợp số trích kinh phí KCB tại quân y đơn vị, y tế cơ quan vào chi phí KCB được quyết toán trong quý.
2.1. Tạm ứng kinh phí KCB BHYT
- Cơ sở KCB: Lập mẫu QNCA-HD ban hành kèm theo Công văn số 2032/BHXH-CSYT ngày 03/6/2016 của BHXH Việt Nam về việc hướng dẫn giải quyết một số vướng mắc trong thực hiện chính sách BHYT gửi BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an nhân dân.
+ Thực hiện tạm ứng kinh phí kinh phí KCB BHYT cho cơ sở KCB theo quy định tại Điều 15 Quyết định số 1399/QĐ-BHXH ngày 22/12/2014 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam về việc tổ chức thực hiện BHYT trong KCB;
+ Thực hiện tạm ứng kinh phí KCB BHYT với BHXH Việt Nam theo quy định tại Khoản 1 Điều 16 Thông tư liên tịch số 85/2016/TTLT-BQP-BYT-BTC và Khoản 1 Điều 14 Thông tư số 43/2016/TT-BCA.
Tổng hợp chi phí KCB BHYT của đối tượng do BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an nhân dân phát hành thẻ BHYT tại các cơ sở KCB do BHXH tỉnh, Trung tâm Giám định BHYT và Thanh toán đa tuyến ký hợp đồng vào số liệu Tổng hợp thanh toán đa tuyến ngoại tỉnh (mẫu số 11/BHYT ban hành kèm theo Quyết định số 1399/QĐ-BHXH, mẫu này tách riêng dòng chi phí KCB BHYT của đối tượng do BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an nhân dân phát hành thẻ BHYT, chi phí trong phạm vi BHYT và ngoài phạm vi BHYT).
a) Thanh quyết toán với cơ sở KCB BHYT
Khoản 3 Điều 15 Quyết định số 1399/QĐ-BHXH.
b) Thanh quyết toán với BHXH Việt Nam
Điểm b Khoản 4 Điều 18 Nghị định số 70/2015/NĐ-CP.
1. Nguyên tắc
2. Mẫu biểu, báo cáo tổng hợp và quyết toán kinh phí KCB BHYT
a) Hàng quý, lập Báo cáo tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí KCB BHYT của các đối tượng do BHXH Bộ quốc phòng phát hành thẻ BHYT (mẫu số 03/TCKT ban hành kèm theo văn bản này).
c) Hàng năm tổng hợp phân tích chi phí vượt quỹ, lập mẫu số 05/TCKT ban hành kèm theo văn bản này.
a) Hàng quý, lập Báo cáo tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí KCB BHYT của các đối tượng do BHXH Công an nhân dân phát hành thẻ BHYT (mẫu số 04/TCKT ban hành kèm theo văn bản này).
c) Hàng năm tổng hợp phân tích chi phí vượt quỹ, lập mẫu số 05/TCKT ban hành kèm theo văn bản này.
Đối với kinh phí KCB BHYT của các đối tượng do BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an nhân dân phát hành thẻ đi KCB tại các cơ sở KCB ký hợp đồng KCB BHYT với BHXH tỉnh, BHXH huyện, Trung tâm Giám định BHYT và Thanh toán đa tuyến: BHXH tỉnh, BHXH huyện, Trung tâm Giám định BHYT và Thanh toán đa tuyến thực hiện hạch toán như đối với chi phí KCB BHYT đa tuyến đến ngoại tỉnh.
Hàng năm, tổng hợp kinh phí và chi phí KCB BHYT lập Báo cáo Tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí chi BHXH, BHYT, BHTN (mẫu số B08c-BH ban hành kèm theo Thông tư số 178/2012/TT-BTC từ các báo cáo: B08b-BH, mẫu số 03/TCKT, mẫu số 04/TCKT và các mẫu biểu liên quan khác).
a) Tổng hợp chi phí KCB BHYT của các đối tượng do BHXH Bộ Quốc Phòng, BHXH Công an nhân dân phát hành thẻ (trong quỹ và vượt quỹ KCB BHYT), ghi:
Có TK 352 - Thanh toán về chi các loại bảo hiểm giữa Trung ương với tỉnh
Điều 10, Điều 11 Nghị định số 70/2015/NĐ-CP, sau khi được BHXH Việt Nam thẩm định quyết toán, căn cứ biên bản thẩm định phần kinh phí chưa dùng hết hạch toán như sau:
Nợ TK 673 - Chi BHYT
- Từ ngày 01/01/2021 trở đi
Nợ TK 673 - Chi BHYT
+ Hạch toán phải thu 30% phần kinh phí chưa dùng hết BHXH Bộ Quốc Phòng, BHXH Công an nhân dân phải chuyển về BHXH Việt Nam, ghi:
Có TK 476 - Quỹ dự phòng KCB BHYT
Nợ TK 112- Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc
c) Trường hợp số chi KCB của các đối tượng do BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an nhân dân phát hành thẻ vượt quỹ và chi phí vượt quỹ là chi phí trong phạm vi mức hưởng, hạch toán như sau:
Nợ TK 476 - Quỹ dự phòng KCB BHYT
d) Trường hợp số chi KCB của các đối tượng do BHXH Bộ Quốc Phòng, BHXH Công an nhân dân phát hành thẻ vượt quỹ và chi phí vượt quỹ là chi phí ngoài phạm vi mức hưởng, hạch toán như sau:
Nợ TK 311- Các khoản phải thu (311888)
+ Khi Bộ Tài chính chuyển tiền về BHXH Việt Nam, ghi:
Có TK 311- Các khoản phải thu (311888)
Nợ TK 352 - Thanh toán về chi các loại bảo hiểm giữa Trung ương với tỉnh
Thực hiện quy định tại Khoản 3 Điều 12 Thông tư liên tịch số 85/2016/TTLT-BQP-BYT-BTC, đối với các cơ sở KCB áp dụng Khoản 6 Điều 11 Thông tư liên tịch số 41/2014/TTLT-BYT-BTC ngày 24/11/2014 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện BHYT thì từ ngày 01/01/2016 chi phí KCB của nhóm đối tượng quân đội, công an, cơ yếu (mã QN, CA, CY) trừ chi phí ngoài phạm vi quỹ BHYT chi trả được tính vào tổng mức thanh toán KCB của cơ sở y tế đó. BHXH tỉnh, BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an nhân dân thực hiện điều chỉnh vào quyết toán quý IV phần chi phí của đối tượng quân đội, công an, cơ yếu trong phạm vi BHYT phát sinh từ 01/01/2016 đến 31/12/2016 được tính trong trần như các đối tượng tham gia BHYT khác, chi phí, của đối tượng quân đội, công an, cơ yếu ngoài phạm vi BHYT được tính ngoài trần đa tuyến đến.
Nơi nhận: | KT. TỔNG GIÁM ĐỐC |
Mẫu số 01/TCKT
(Ban hành kèm theo Công văn số 79/BHXH-TCKT ngày 09/01/2017 của BHXH Việt Nam)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG BÁO KINH PHÍ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
TẠI QUÂN Y ĐƠN VỊ, Y TẾ CƠ QUAN
Tháng………..năm…………
2. Mã cơ quan/đơn vị: ………………………………………………………………………………………
4. Số hiệu tài khoản: ………………………………………………………………………………………..
6. Số thu BHYT: ……………đồng.
Người lập | Trưởng phòng Thu | Giám đốc BHXH tỉnh
BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUYẾT TOÁN KINH PHÍ KCB TẠI QUÂN Y ĐƠN VỊ, Y TẾ CƠ QUAN QUÝ…….NĂM…….
……….., ngày…… tháng……. năm
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mẫu số 03/TCKT |
Quý…….. Năm…….
TT | Chỉ tiêu |
| Trong kỳ | Lũy kế từ đầu năm | ||||
Tổng số | Trong phạm vi | Ngoài phạm vi | Tổng số | Trong phạm vi | Ngoài phạm vi | |||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 |
01 |
|
|
|
|
|
| |
2 |
02 |
|
|
|
|
|
| |
2.1 |
03 |
|
|
|
|
|
| |
2.2 |
04 |
|
|
|
|
|
| |
3 |
05 |
|
|
|
|
|
| |
3.1 |
06 |
|
|
|
|
|
| |
3.2 |
07 |
|
|
|
|
|
| |
4 |
08 |
|
|
|
|
|
| |
5 |
09 |
|
|
|
|
|
| |
5.1 |
10 |
|
|
|
|
|
| |
5.2 |
11 |
|
|
|
|
|
| |
6 |
12 |
|
|
|
|
|
| |
7 |
13 |
|
|
|
|
|
| |
|
14 |
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 04/TCKT
(Ban hành kèm theo Công văn số 79/BHXH-TCKT ngày 09/01/2017 của BHXH Việt Nam)
Quý……. Năm ………
TT | Chỉ tiêu |
| Trong kỳ | Lũy kế từ đầu năm | ||||
Tổng số | Trong phạm vi | Ngoài phạm vi | Tổng số | Trong phạm vi | Ngoài phạm vi | |||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 |
01 |
|
|
|
|
|
| |
2 |
02 |
|
|
|
|
|
| |
2.1 |
03 |
|
|
|
|
|
| |
2.2 |
04 |
|
|
|
|
|
| |
3 |
05 |
|
|
|
|
|
| |
3.1 |
06 |
|
|
|
|
|
| |
3.2 |
07 |
|
|
|
|
|
| |
4 |
08 |
|
|
|
|
|
| |
5 |
09 |
|
|
|
|
|
| |
5.1 |
10 |
|
|
|
|
|
| |
5.2 |
11 |
|
|
|
|
|
| |
6 |
12 |
|
|
|
|
|
| |
7 |
13 |
|
|
|
|
|
| |
|
14 |
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 05/TCKT
(Ban hành kèm theo Công văn số 79/BHXH-TCKT ngày 09/01/2017 của BHXH Việt Nam)
BÁO CÁO TỔNG HỢP KINH PHÍ VÀ CHI PHÍ KHÁM CHỮA BỆNH BHYT
Năm:
STT | Đơn vị | Số thu BHYT | Quỹ KCB BHYT | Tổng số | Chi phí KCB BHYT | Cân đối quỹ | ||||||
Số Chi | Số Chi > Số thu | Trong đó | ||||||||||
Chi phí KCB BHYT tại tỉnh | Chi phí KCB đa tuyến đi | Chi phí vượt quỹ trong phạm vi | Chi phí vượt quỹ ngoài phạm vi | |||||||||
Trong phạm vi | Ngoài phạm vi | Trong phạm vi | Ngoài phạm vi | |||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8=2-3>0 | 9=2-3 | 10 | 11 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, họ và tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ và tên)
Ngày……tháng……năm
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên)
Mẫu số 12/BHYT
(Ban hành kèm theo Công văn số 79/BHXH-TCKT ngày 09/01/2017 của BHXH Việt Nam)
BẢNG TỔNG HỢP ĐỀ NGHỊ TẠM ỨNG KINH PHÍ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BẢO HIỂM Y TẾ QUÝ…/…
Kính gửi:
Đơn vị: Đồng
STT | Tên cơ sở y tế | Tổng chi phí khám, chữa bệnh BHYT cơ sở đề nghị quyết toán quý trước | Chi phí đề nghị cấp tạm ứng | |||||||
Tổng cộng | Chi phí KCB BHYT đối tượng theo Nghị định số 105/2014/NĐ-CP | Chi phí KCB BHYT đối tượng theo Nghị định số 70/2015/NĐ-CP (bao gồm cả trong phạm vi thanh toán của quỹ BHYT và ngoài phạm vi thanh toán BHYT) | ||||||||
Cộng | Bệnh nhân nội tỉnh KCB ban đầu | Bệnh nhân nội tỉnh đến | Bệnh nhân ngoại tỉnh đến | Cộng | Bệnh nhân nội tỉnh (cán bộ cơ yếu do BHXH tỉnh phát hành thẻ) | Bệnh nhân ngoại tỉnh đến (do BHXH BQP, BCA phát hành thẻ) | ||||
A | B | 1=2+6 | 2=3+4+5 | 3 | 4 | 5 | 6=7+8+9 | 7 | 8 | 9=80% x cột 1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
Phó trưởng phòng KH-TC
Giám đốc
Mẫu số 15/BHYT-QNCA
(Ban hành kèm theo Công văn số 79/BHXH-TCKT ngày 09/01/2017 của BHXH Việt Nam)
BÁO CÁO THANH QUYẾT TOÁN CHI PHÍ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BẢO HIỂM Y TẾ
của đối tượng quân đội, công an, cơ yếu
Quý ... Năm…….
Đơn vị: đồng
TT | Nội dung | Mã số | Phát sinh trong kỳ | Lũy kế | ||
Số lượt/ số thẻ | Số tiền | Số lượt số thẻ | Số tiền | |||
A | B | C | (1) | (2) | (3) | (4) |
I |
(1) |
|
|
|
| |
1 |
(2) |
|
|
|
| |
1.1 |
(3) |
|
|
|
| |
1.2 |
(4) |
|
|
|
| |
2 |
(5) |
|
|
|
| |
2.1 |
(6) |
|
|
|
| |
2.1.1 |
(7) |
|
|
|
| |
2.2.2 |
(8) |
|
|
|
| |
2.2 |
(9) |
|
|
|
| |
2.2.1 |
(10) |
|
|
|
| |
2.2.2 |
(11) |
|
|
|
| |
2.3 |
(12) |
|
|
|
| |
2.3.1 |
(13) |
|
|
|
| |
2.3.2 |
(14) |
|
|
|
| |
II |
(15) |
|
|
|
| |
1 |
(16) |
|
|
|
| |
1.1 |
(17) |
|
|
|
| |
1.2 |
(18) |
|
|
|
| |
2 |
(19) |
|
|
|
| |
2.1 |
(20) |
|
|
|
| |
2.1.1 |
(21) |
|
|
|
| |
2.2.2 |
(22) |
|
|
|
| |
2.2 |
(23) |
|
|
|
| |
2.2.1 |
(24) |
|
|
|
| |
2.2.2 |
(25) |
|
|
|
| |
2.3 |
(26) |
|
|
|
| |
2.3.1 |
(27) |
|
|
|
| |
2.3.2 |
(28) |
|
|
|
| |
III |
(29) |
|
|
|
| |
IV |
(30) |
|
|
|
| |
1 |
(31) |
|
|
|
| |
1.1 |
(32) |
|
|
|
| |
1.2 |
(33) |
|
|
|
| |
2 |
(34) |
|
|
|
| |
2.1 |
(35) |
|
|
|
| |
2.2 |
(36) |
|
|
|
| |
V |
(37) |
|
|
|
| |
1 |
(38) |
|
|
|
| |
2 |
(39) |
|
|
|
| |
VI |
(40) |
|
|
|
|
…., ngày……, tháng…..,năm
Người lập biểu | Trưởng phòng GĐ BHYT | Trưởng phòng KHTC | Giám đốc |
Mã số (1):Tổng chi KCB BHYT của các đối tượng QN, CA, CY phát sinh tại các cơ sở y tế trong tỉnh
Mã số (2): Chi KCB của bệnh nhân cơ yếu do BHXH tỉnh phát hành thẻ
Các Mã số (4),(8),(11),(14) chi ngoài phạm vi BHYT lấy số liệu tại cột 15 mẫu QNCA-HD
Mã số (29): ghi bằng 10% số thu đã trích chuyển cho y tế cơ quan để thực hiện khám, chữa bệnh theo Khoản 2, Điều 8 Thông tư 85/2016/TTLT-BQP-BYT-BTC
File gốc của Công văn 79/BHXH-TCKT năm 2017 hướng dẫn về hạch toán, tạm ứng, thanh quyết toán kinh phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế đối với quân nhân, công an và người làm công tác cơ yếu do Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng, Bộ Công an phát hành thẻ bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành đang được cập nhật.
Công văn 79/BHXH-TCKT năm 2017 hướng dẫn về hạch toán, tạm ứng, thanh quyết toán kinh phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế đối với quân nhân, công an và người làm công tác cơ yếu do Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng, Bộ Công an phát hành thẻ bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Số hiệu | 79/BHXH-TCKT |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Nguyễn Đình Khương |
Ngày ban hành | 2017-01-09 |
Ngày hiệu lực | 2017-01-09 |
Lĩnh vực | Bảo hiểm |
Tình trạng | Còn hiệu lực |