BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v thanh toán chi phí KCB BHYT theo giá dịch vụ y tế | Hà Nội, ngày 16 tháng 7 năm 2019 |
Kính gửi:
Thực hiện Nghị quyết số 30/NQ-CP ngày 11/5/2019 của Chính phủ tại phiên họp thường kỳ tháng 4/2019 về việc giải quyết khó khăn vướng mắc trong việc thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh (KCB) bảo hiểm y tế (BHYT) theo Thông tư liên tịch số 37/2015/TT-BYT-BTC của liên Bộ Y tế - Tài chính và Thông tư số 37/2018/TT-BYT, ngày 17/6/2019 Bộ Y tế có Công văn số 3385/BYT-KH-TC về việc thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh (KCB) bảo hiểm y tế (BHYT) theo giá dịch vụ y tế (gửi kèm Công văn số 3385/BYT-KH-TC). Bảo hiểm xã hội (BHXH) Việt Nam đề nghị BHXH các tỉnh nghiên cứu, thực hiện theo hướng dẫn tại Công văn số 3385/BYT-KH-TC nêu trên. Lưu ý một số nội dung sau:
Theo báo cáo của BHXH các tỉnh, tổng chi phí cơ quan BHXH tạm thời chưa chấp nhận thanh toán với cơ sở KCB năm 2017 là 2.206.986.238.352 đồng (chi tiết tại Phụ lục 01 gửi kèm). Đồng thời, tại Thông báo số 860/TB-KTNN ngày 28/12/2018, Kiểm toán Nhà nước kiến nghị chưa chấp nhận thanh toán chi phí năm 2017 số tiền là 738.839.141.782 đồng (Chi tiết tại Phụ lục 02a và Phụ lục 02b gửi kèm). Đề nghị BHXH các tỉnh phối hợp với các cơ sở KCB kiểm tra, rà soát lại chi phí tại các Phụ lục nêu trên, trước khi thực hiện thanh toán có biên bản xác nhận số tiền chưa được cơ quan BHXH thanh toán, số tiền đã được cơ quan BHXH thanh toán, số tiền trùng lặp giữa Phụ lục 02a hoặc Phụ lục 02b với Phụ lục 01 và số tiền ngày giường nằm ghép không thanh toán (nếu có).
- Số tiền liên quan đến định mức tính giá chưa thanh toán năm 2018 (bao gồm các chi phí sau: Tiền khám, tiền giường, tiền dịch vụ kỹ thuật vượt định mức, tiền vật tư y tế, hóa chất cơ sở KCB không xuất ra sử dụng theo định mức tính giá tương tự như tại Phụ lục 01).
Mục 1, Mục 2 Công văn số 288/BHXH-CSYT và theo từng năm).
(Đối với tiền giường nằm ghép, thực hiện xác định, thanh toán theo hướng dẫn tại Mục 1 Công văn này).
Đề nghị BHXH các tỉnh tổ chức thực hiện, báo cáo kết quả thực hiện về BHXH Việt Nam./.
- Như trên;
- PTTg Vương Đình Huệ (để b/c);
- PTTg Vũ Đức Đam (để b/c);
- VPCP, Bộ Y tế, Bộ Tài chính (để b/c);
- Các thành viên HĐQL BHXH VN (để b/c);
- Kiểm toán Nhà nước (để b/c);
- Tổng Giám đốc (để b/c);
- Các Phó Tổng Giám đốc;
- Các đơn vị: BT, ST, TCKT, TTKT, KHĐT, KTNB, DVT, GĐB, GĐN, TT;
- Lưu: VT, CSYT (3b).
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Phạm Lương Sơn
TỔNG HỢP CHI PHÍ DO KHÔNG THỰC HIỆN ĐỦ ĐỊNH MỨC, THỰC HIỆN QUÁ SỐ LƯỢNG DỊCH VỤ KỸ THUẬT, VƯỢT ĐỊNH MỨC GIƯỜNG BỆNH NĂM 2017
Ban hành kèm theo Công văn số: 2568/BHXH-CSYT ngày 16/7/2019 của BHXH Việt Nam
Đơn vị tính: đồng
TT | Tên tỉnh | Chi vượt định mức theo TB Kết luận số 798 | Trong đó, chia ra | ||||||||||||
Tiền khám bệnh | Tiền giường bệnh | Siêu âm chẩn đoán | X Quang thường quy/số hóa | Nội soi Tai Mũi Họng | Chụp CT Scaner | Chụp MRI | Số tiền VTYT chênh lệch giữa thực tế sử dụng và định mức quy định | ||||||||
32 lát cắt | từ 64 đến 128 lát cắt | từ 256 lát cắt | Găng tay | Kim châm cứu | Parafin | Hóa chất, VTYT khác | |||||||||
A | B | 1=2+3+…+13 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
1 | An Giang | 23,911,163,682 | - | 2,012,936,800 | - | - | - | - | - | - | - | 14,650,391,938 | 516,506,674 | 29,658,800 | 6,701,669,470 |
2 | Bắc Giang | 20,076,042,420 | 1,371,494,008 | 6,618,366,863 | 1,464,416,272 | 2,359,494,786 | - | - | - | - | - | 5,874,903,782 | 2,044,722,512 | 342,644,197 | - |
3 | Bắc Kạn | 12,340,706,455 | - | 7,030,149,800 | - | - | - | - | - | - | - | 2,105,077,546 | 652,421,480 | 60,959,740 | 2,492,097,889 |
4 | Bạc Liêu | 3,034,000,000 | 1,412,000,000 | 1,012,000,000 | 414,000,000 | 196,000,000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
5 | Bắc Ninh | 26,289,781,859 | - | 24,000,727,642 | - | 4,271,363 | 2,284,782,854 | - | - | - | - | - | - | - | - |
6 | Bến Tre | 33,525,777,217 | 15,640,628,287 | 6,050,009,955 | 802,124,000 | 147,182,000 | - | 389,601,960 | - | - | 1,335,823,489 | 7,507,808,132 | 618,478,758 | 79,208,620 | 954,912,016 |
7 | Bình Dương | 21,371,573,448 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 9,586,101,850 | 4,752,137,996 | 562,373,680 | 6,470,959,923 |
8 | Bình Thuận | 4,118,441,536 | - | 50,109,137 | - | - | - | - | - | - | - | 3,339,209,579 | 645,666,949 | 83,455,871 | - |
9 | Cà Mau | 58,029,000 | - | - | - | - | 58,029,000 | - | - | - | - | - | - | - | - |
10 | Cao Bằng | 2,165,178,497 | - | - | - | - | - | - | - | - | 2,118,100,942 | - | 47,077,555 | - | - |
11 | Đà Nẵng | 129,459,760,000 | - | 87,480,270,000 | - | - | - | - | - | - | - | 41,219,300,000 | 718,500,000 | 41,690,000 | - |
12 | Đắk Lắk | 26,473,335,288 | 2,173,000,000 | 4,010,000,000 | 4,417,000,000 | 2,510,000,000 | - | 2,027,000,000 | 32,000,000 | - | 234,000,000 | 7,447,302,210 | 3,623,033,078 | - | - |
13 | Đắk Nông | 2,346,476,512 | 407,662,000 | 364,005,240 | 45,178,000 | - | - | - | - | - | - | 1,011,640,682 | 517,990,591 | - | - |
14 | Điện Biên | 5,781,989,633 | - | 3,392,661,442 | - | - | - | - | - | - | - | 2,243,123,328 | 70,222,383 | 75,982,480 | - |
15 | Đồng Nai | 11,134,115,511 | - | - | 1,378,219,919 | - | - | - | - | - | - | 9,243,745,516 | 148,636,745 | 363,513,331 | - |
16 | Đồng Tháp | 30,868,199,284 | - | 8,545,614,190 | - | - | - | - | - | - | - | 15,025,712,761 | 1,606,858,185 | 378,717,450 | 5,311,296,699 |
17 | Gia Lai | 21,358,706,798 | 1,893,545,319 | 4,868,146,751 | 500,473,587 | 224,489,973 | - | - | - | - | - | 11,367,822,220 | 1,079,134,607 | 46,504,000 | 1,378,590,340 |
18 | Hà Giang | 15,540,348,880 | - | 14,253,473,249 | - | - | - | - | - | - | - | 1,286,875,631 | - | - | - |
19 | Hà Nam | 8,768,355,308 | 224,091,600 | 1,473,770,794 | 81,162,500 | 93,144,870 | - | - | - | - | - | 449,979,298 | 1,685,058,193 | 176,046,800 | 4,585,101,253 |
20 | Hà Nội | 238,653,146,287 | - | 56,660,034,870 | - | - | - | - | - | - | - | 170,610,709,874 | 9,381,296,317 | 2,001,105,226 | - |
21 | Hà Tĩnh | 98,093,468,283 | - | 67,077,057,063 | 342,960,630 | - | - | - | - | - | - | 27,321,033,265 | 871,135,372 | 406,640,620 | 2,074,641,333 |
22 | Hải Dương | 105,919,717,344 | 2,844,810,430 | 34,268,198,489 | 4,050,911,319 | 9,516,343,971 | 36,764,000 | 7,142,628,800 | - | - | 3,183,860,800 | 18,552,033,081 | 1,631,730,400 | 1,019,892,630 | 23,672,543,425 |
23 | Hải Phòng | 23,380,602,975 | 195,836,533 | 705,090,886 | 152,439,495 | 146,142,000 | - | - | - | - | - | 18,929,561,931 | 998,061,154 | - | 2,253,470,976 |
24 | Hậu Giang | 17,292,300,000 | 5,639,700,000 | 7,611,630,000 | - | - | - | - | - | - | - | 3,296,630,000 | 744,340,000 | - | - |
25 | Hòa Bình | 4,389,206,631 | - | 4,389,206,631 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
26 | Hưng Yên | 29,978,375,230 | - | 16,670,452,771 | - | - | - | - | - | - | - | 4,242,903,372 | - | - | 9,065,019,088 |
27 | Kiên Giang | 3,399,870,557 | - | 3,399,870,557 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
28 | Kon Tum | 17,251,928,108 | 335,685,900 | 2,370,192,041 | - | - | - | - | - | - | - | 13,732,709,313 | 723,026,455 | 90,314,400 | - |
29 | Lai Châu | 2,697,566,917 | - | 549,523,949 | - | 18,997,000 | - | - | - | - | - | 1,945,014,727 | 184,031,241 | - | - |
30 | Lâm Đồng | 4,525,533,212 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 349,329,316 | 747,740,025 | 90,953,980 | 3,337,509,891 |
31 | Lạng Sơn | 9,713,560,213 | - | 6,112,448,084 | - | 623,700 | - | - | - | - | - | 2,692,083,860 | 677,896,823 | 230,507,746 | - |
32 | Lào Cai | 35,599,446,568 | - | 25,052,656,549 | - | - | - | - | - | - | - | 8,227,935,982 | 1,079,821,914 | 229,980,000 | 1,009,052,123 |
33 | Long An | 9,360,993,780 | - | 9,360,993,780 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
34 | Nam Định | 5,041,700,000 | - | - | - | 90,300,000 | - | - | - | - | - | 3,948,600,000 | 891,700,000 | 111,100,000 | - |
35 | Nghệ An | 191,518,505,551 | 2,122,610,000 | 123,992,760,600 | 4,831,528,700 | 9,297,884,565 | 4,959,286,522 | - | - | - | - | 22,561,439,193 | 5,625,231,162 | 964,048,004 | 17,163,716,805 |
36 | Ninh Bình | 7,774,667,277 | 88,540,000 | 126,579,000 | 91,640,000 | 35,760,000 | 10,010,000 | - | - | - | - | 4,165,902,556 | 484,889,541 | 6,254,430 | 2,765,091,750 |
37 | Ninh Thuận | 15,441,267,184 | - | 11,158,501,935 | - | - | - | - | - | - | - | 13,878,281,069 | 246,663,460 | 157,820,720 | - |
38 | Phú Thọ | 24,613,202,736 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 19,087,669,350 | 4,155,659,708 | 1,369,873,678 | - |
39 | Phú Yên | 3,002,414,164 | - | 115,143,500 | - | - | - | - | - | - | - | 2,245,156,030 | 237,993,839 | 404,120,796 | - |
40 | Quảng Bình | 55,487,885,798 | - | 37,660,834,390 | 3,570,222,000 | - | - | - | - | - | - | 13,524,025,080 | 566,802,928 | 166,001,400 | - |
41 | Quảng Nam | 61,602,539,592 | 3,100,887,900 | 56,556,210,692 | 833,838,000 | 814,511,000 | 36,350,000 | - | - | - | - | 164,276,000 | 19,466,000 | 77,000,000 | - |
42 | Quảng Ngãi | 18,147,885,138 | 853,822,300 | 8,388,399,765 | 1,798,667 | - | - | 58,932,000 | - | - | - | 8,525,449,169 | 274,821,697 | 44,661,540 | - |
43 | Quảng Ninh | 5,245,194,153 | 158,708,000 | 5,086,486,153 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
44 | Quảng Trị | 62,997,487,111 | - | 54,637,983,594 | - | - | - | - | - | - | - | 7,838,897,806 | 520,605,711 | - | - |
45 | Sóc Trăng | 14,548,303,727 | 211,701,000 | 10,433,412,238 | - | - | - | - | - | - | - | 2,924,300,406 | 978,890,083 | - | - |
46 | Sơn La | 63,644,571,754 | 51,213,250 | 30,990,018,335 | 51,000,850 | 14,657,600 | - | 2,878,800 | - | - | - | 18,741,941,355 | 466,690,615 | 290,276,446 | 13,035,894,504 |
47 | Tây Ninh | 18,145,964,980 | - | 10,822,767,599 | - | - | - | - | - | - | - | 7,002,866,481 | 219,852,500 | 100,478,400 | - |
48 | Thái Bình | 20,142,622,165 | - | 7,309,831,112 | - | - | - | - | - | - | - | 9,602,547,004 | 2,131,785,750 | 1,098,458,300 | - |
49 | Thái Nguyên | 50,802,656,150 | 140,788,000 | 35,673,878,565 | 220,449,000 | 1,211,749,000 | 710,892,000 | - | - | - | - | 11,897,521,294 | 340,682,291 | 606,696,000 | - |
50 | Thanh Hóa | 235,142,602,467 | 520,025,000 | 182,043,425,962 | 11,737,439,743 | 8,479,524,710 | 445,070,200 | 704,969,200 | - | - | - | 23,381,624,137 | 63,311,672 | 1,000,719,287 | 6,766,492,556 |
51 | Thừa Thiên Huế | 10,399,115,888 | - | 5,093,901,917 | - | - | - | - | - | - | - | 1,495,717,622 | 3,408,428,334 | - | 401,068,015 |
52 | Tiền Giang | 3,242,785,558 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2,851,550,078 | 388,364,181 | 2,871,299 | - |
53 | TP. Hồ Chí Minh | 210,055,103,848 | - | 68,063,658,578 | 5,554,872,805 | 1,855,265,697 | - | 26,656,960,000 | 6,045,190,489 | 79,061,992 | 8,262,434 | 1,618,917,067 | 103,283,428 | 581,434,580 | 99,488,196,779 |
54 | Trà Vinh | 2,242,416,763 | 1,009,452,801 | 1,232,963,962 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
55 | Tuyên Quang | 81,386,696,830 | 78,371,794 | 54,462,750,616 | 3,436,769,584 | 4,605,521,388 | 4,232,283,448 | - | - | - | - | 4,868,000,000 | 3,590,000,000 | 689,000,000 | 5,424,000,000 |
56 | Vĩnh Long | 2,381,105,414 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2,176,716,019 | 204,389,395 | - | - |
57 | Vĩnh Phúc | 7,644,747,645 | - | 7,644,747,645 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
58 | Yên Bái | 37,457,099,025 | - | 21,730,029,850 | - | - | - | - | - | - | - | 12,809,600,875 | 2,311,981,600 | 55,410,000 | 550,076,700 |
59 | TỔNG CỘNG | 2,206,986,238,352 | 40,474,574,122 | 1,128,613,883,541 | 43,978,445,071 | 41,621,863,623 | 12,773,468,024 | 36,982,970,760 | 6,077,190,489 | 79,061,992 | 6,880,047,665 | 597,569,937,782 | 62,997,019,299 | 14,036,374,450 | 214,901,401,534 |
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ VẬT TƯ Y TẾ TIÊU HAO CHƯA HỢP LÝ TẠI THÔNG BÁO 860/TB-KTNN
Ban hành kèm theo Công văn số 2568/BHXH-CSYT ngày 16/7/2019 của BHXH Việt Nam
Đơn vị tính: đồng
STT | Đơn vị | BHXH | KTNN | Tổng cộng |
|
32,371,371,583 | 646,820,636,827 | 679,192,008,411 | |
1 |
| 32,819,224,085 | 32,819,224,085 | |
2 |
| 1,389,349,851 | 1,389,349,851 | |
3 |
| 4,405,614,426 | 4,405,614,426 | |
4 |
| 7,156,318,878 | 7,156,318,878 | |
5 |
5,923,339,099 | 5,913,031,617 | 11,836,370,716 | |
6 |
| 26,762,039,467 | 26,762,039,467 | |
7 |
| 3,263,500,818 | 3,263,500,818 | |
8 |
| 5,806,166,462 | 5,806,166,462 | |
9 |
| 9,656,904,766 | 9,656,904,766 | |
10 |
| 7,381,006,000 | 7,381,006,000 | |
11 |
10,225,215,168 |
| 10,225,215,168 | |
12 |
| 3,081,299,667 | 3,081,299,667 | |
13 |
1,211,903,244 | 164,336,800 | 1,376,240,044 | |
14 |
| 1,374,763,360 | 1,374,763,360 | |
15 |
| 7,465,806,251 | 7,465,806,251 | |
16 |
| 4,987,252,754 | 4,987,252,754 | |
17 |
| 18,103,637,379 | 18,103,637,379 | |
18 |
| 26,045,026,349 | 26,045,026,349 | |
19 |
| 7,431,237,277 | 7,431,237,277 | |
20 |
| 26,969,084,714 | 26,969,084,714 | |
21 |
| 11,459,885,155 | 11,459,885,155 | |
22 |
1,129,922,532 | 1,626,126,587 | 2,756,049,119 | |
23 |
| 15,455,428,732 | 15,455,428,732 | |
24 |
| 3,028,403,955 | 3,028,403,955 | |
25 |
| 6,798,032,472 | 6,798,032,472 | |
26 |
| 19,118,608,288 | 19,118,608,288 | |
27 |
3,927,313,424 | 15,643,524,353 | 19,570,837,777 | |
28 |
| 3,527,555,815 | 3,527,555,815 | |
29 |
1,286,006,142 | 32,544,647,626 | 33,830,653,768 | |
30 |
| 9,040,013,523 | 9,040,013,523 | |
31 |
| 17,008,422,751 | 17,008,422,751 | |
32 |
| 31,582,064,503 | 31,582,064,503 | |
33 |
| 109,485,757,870 | 109,485,757,870 | |
34 |
8,667,671,974 | 6,612,540,270 | 15,280,212,244 | |
35 |
| 163,714,024,007 | 163,714,024,007 |
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VƯỢT CÔNG SUẤT TẠI THÔNG BÁO 860/TB-KTNN
Ban hành kèm theo Công văn số 2568/BHXH-CSYT ngày 16/7/2019 của BHXH Việt Nam
Đơn vị tính: đồng
STT | BHXH tỉnh, thành phố | tiền khám vượt công suất | Tiền giường vượt số giường theo kế hoạch | Thời gian, nhân lực không đảm bảo định mức | Tổng cộng |
1 |
2,129,884,558 |
|
| 2,129,884,558 | |
2 |
3,953,380,000 | 1,892,409,400 | 915,632,000 | 6,761,421,400 | |
3 |
| 55,179,100 |
| 55,179,100 | |
4 |
| 263,830,965 |
| 263,830,965 | |
5 |
511,056,759 |
|
| 511,056,759 | |
6 |
| 1,056,305,000 |
| 1,056,305,000 | |
7 |
382,483,500 |
|
| 382,483,500 | |
8 |
| 529,340,898 |
| 529,340,898 | |
9 |
| 47,957,631,192 |
| 47,957,631,192 | |
|
6,976,804,817 | 51,754,696,555 | 915,632,000 | 59,647,133,372 |
File gốc của Công văn 2568/BHXH-CSYT năm 2019 về thanh toán chi phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế theo giá dịch vụ y tế do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành đang được cập nhật.
Công văn 2568/BHXH-CSYT năm 2019 về thanh toán chi phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế theo giá dịch vụ y tế do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Số hiệu | 2568/BHXH-CSYT |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Phạm Lương Sơn |
Ngày ban hành | 2019-07-16 |
Ngày hiệu lực | 2019-07-16 |
Lĩnh vực | Bảo hiểm |
Tình trạng | Còn hiệu lực |