Skip to content
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • English
Dữ Liệu Pháp LuậtDữ Liệu Pháp Luật
    • Văn bản mới
    • Chính sách mới
    • Tin văn bản
    • Kiến thức luật
    • Biểu mẫu
  • -
Trang chủ » Văn bản pháp luật » Bảo hiểm » Công văn 2280/BHXH-CSXH
  • Nội dung
  • Bản gốc
  • VB liên quan
  • Tải xuống

BẢO HIỂM XÃ HỘI
VIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

V/v hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp thâm niên nghề đối với người tham gia BHXH

Hà Nội, ngày 04 tháng 06 năm 2010

Kính gửi:

 

1. Về đối tượng áp dụng, thời điểm đóng và tính hưởng phụ cấp thâm niên nghề: 

Điều 1 Thông tư Liên tịch số 04/2009/TTLT-BNV-BTC và khoản 1 công văn số 37-HD/BTCTW.

Mức tiền phụ cấp thâm niên nghề của các đối tượng thuộc diện áp dụng nêu tại điểm 1.1 trên dùng để làm căn cứ đóng bảo hiểm xã hội (BHXH), bảo hiểm y tế (BHYT) kể từ ngày 01/01/2009 trở đi.

Ví dụ 1: Ông A nghỉ ốm từ ngày 5/01/2009 đến ngày 20/01/2009 hưởng trợ cấp ốm đau, tiền lương tính hưởng trợ cấp của ông A là tiền lương đóng BHXH của tháng 12/2008 (tiền lương đóng BHXH không có phụ cấp thâm niên nghề). Nếu ông A nghỉ ốm từ ngày 5/02/2009 đến ngày 20/02/2009 thì tiền lương tính hưởng trợ cấp của ông A là tiền lương đóng BHXH của tháng 01/2009 (tiền lương đóng BHXH gồm cả phụ cấp thâm niên nghề).

Ví dụ 3: Ông C sinh tháng 8/1949, nguyên là Hạt trưởng Hạt Kiểm lâm, có thời gian công tác tính thâm niên nghề đến khi nghỉ hưu là 34 năm 02 tháng, hưởng chế độ hưu trí từ tháng 9/2009, có diễn biến tiền lương 5 năm cuối: Từ tháng 9/2004 đến tháng 8/2007 hưởng lương hệ số 5,13 và phụ cấp chức vụ là 0,4; Từ tháng 9/2007 đến tháng 8/2009 hưởng lương hệ số 5,41 và phụ cấp chức vụ là 0,4; trong đó từ tháng 01/2009 đến tháng 8/2009 được hưởng phụ cấp thâm niên nghề, đã truy thu đóng BHXH và ghi điều chỉnh mức đóng trong Sổ BHXH. Lương hưu hàng tháng của ông C tại thời điểm tháng 9/2009 được tính lại như sau:

(5,13 + 0,4) x 650.000 đồng x 36 tháng = 129.402.000 đ

(5,41 + 0,4) x 650.000 đồng x 16 tháng = 60.624.000 đ

(5,41 + 0,4) x 650.000 đồng x 1,34 x 8 tháng = 40.484.080 đ

(129.402.000 đ + 60.624.000 đ + 40.484.080 đ)/60 tháng x 75% = 2.878.876 đồng/tháng

- Từ tháng 10/2008 đến tháng 12/2008:

3,33 x 540.000 đồng x 3 tháng = 5.394.600 đ

3,33 x 540.000 đồng x 1,1 x 3 tháng = 5.934.600 đ

(5.394.600 đ + 5.934.600 đ)/6 tháng x 100% = 1.888.110 đồng/tháng.

2. Tổ chức thực hiện:

a) Tổ chức thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và ghi điều chỉnh mức đóng vào Sổ bảo hiểm xã hội:

- Hướng dẫn và tổ chức thực hiện truy thu số tiền đóng BHXH, BHYT do thực hiện phụ cấp thâm niên nghề đối với các đối tượng thuộc phạm vi áp dụng nêu tại điểm 1.1 khoản 1 trên; ghi điều chỉnh mức đóng mới vào sổ BHXH của từng người lao động cho đến khi thực hiện thu hàng tháng đối với người đang đóng BHXH, BHYT và đến ngày nghỉ việc đối với người đã hưởng chế độ BHXH hoặc người đang bảo lưu thời gian đóng BHXH có hưởng phụ cấp thâm niên nghề từ 01/01/2009.

b) Thực hiện tính thâm niên nghề để tính hưởng các chế độ BHXH:

- Trường hợp thuộc đối tượng trong diện được áp dụng tính thâm niên nghề đã giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH từ 01/01/2009 đến nay nhưng chưa được tính thâm niên nghề trong mức hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH thì:

+ Người sử dụng lao động nơi đã giải quyết hưởng chế độ ốm đau, thai sản cho người lao động thực hiện điều chỉnh mức hưởng đối với đối tượng này khi trong Sổ BHXH đã ghi điều chỉnh lại mức đóng gồm cả phụ cấp thâm niên nghề; thực hiện chi trả phần chênh lệch trợ cấp cho cán bộ, công chức và lập danh sách bổ sung kinh phí điều chỉnh do tiền lương tính hưởng trợ cấp có thêm phụ cấp thâm niên nghề để thanh toán với cơ quan bảo hiểm xã hội.

2.3. Các đơn vị khác thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam: Theo chức năng, nhiệm vụ của đơn vị mình, thực hiện các nội dung liên quan quy định tại văn bản này.

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- TGĐ, các phó TGĐ;
- Các đơn vị trực thuộc BHXH Việt Nam;
- Lưu: VT, CSXH.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Đỗ Thị Xuân Phương

Mẫu số 1 - NĐ 76

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH/TP…
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: …………

……., ngày …tháng … năm …..

 

PHIẾU ĐIỀU CHỈNH LƯƠNG HƯU

Số sổ BHXH: …………………..

Họ và tên: ............................................................... Nam (nữ)..................................................

Ngày tháng năm sinh: ..............................................................................................................

Cấp bậc, chức vụ khi nghỉ việc: .............................................. ..................................................

Đơn vị công tác khi nghỉ việc: ....................................................................................................

...............................................................................................................................................

Hưởng lương hưu từ ngày ... tháng ... năm ............................

Mức bình quân tiền lương tháng tính lương hưu:.................................................................. đồng

Tỷ lệ hưởng lương hưu:...................................................... %

Mức lương hưu tại tháng bắt đầu hưởng: ........................................................................... đồng

Mức lương hưu hiện hưởng (gồm cả các lần đã điều chỉnh, nếu có)...................................... đồng

Trợ cấp một lần khi nghỉ hưu (nếu có): ............................................................................... đồng

Hưởng lương hưu tại: ..............................................................................................................

1. Lý do điều chỉnh:

Điều chỉnh lương hưu do tính thêm thâm niên nghề theo quy định tại Nghị định số 76/2009/NĐ-CP ngày 15/9/2009 của Chính phủ.

2. Nội dung điều chỉnh:

Mức bình quân tiền lương tháng tính lương hưu sau điều chỉnh: ........................................... đồng

Mức lương hưu sau điều chỉnh: ........................................................................................  đồng

Mức lương hưu hiện hưởng sau điều chỉnh (gồm cả các lần đã điều chỉnh khác, nếu có): .............

........................................................................................................................................ đồng

Trợ cấp một lần khi nghỉ hưu sau điều chỉnh (nếu có): ......................................................... đồng

3. Mức tiền chênh lệch do điều chỉnh được truy lĩnh:

Tổng số tiền chênh lệch do điều chỉnh được truy lĩnh đến hết tháng ................ năm .................... :

....................................................................................  đồng

Trong đó:

- Chênh lệch lương hưu hàng tháng: .................................................................................. đồng

- Chênh lệch trợ cấp một lần khi nghỉ hưu: .......................................................................... đồng

 

 

GIÁM ĐỐC
(ký, đóng dấu)

Mẫu số 2 - NĐ 76

TÊN CƠ QUAN QUẢN LÝ CẤP TRÊN
BẢO HIỂM XÃ HỘI ............
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: …………

……., ngày …tháng … năm …..

 

PHIẾU ĐIỀU CHỈNH TRỢ CẤP BHXH MỘT LẦN

Số sổ BHXH: …………………..

Họ và tên: ............................................................... Nam (nữ)..................................................

Ngày tháng năm sinh: ..............................................................................................................

Cấp bậc, chức vụ khi nghỉ việc: .............................................. ..................................................

Đơn vị công tác khi nghỉ việc: ....................................................................................................

...............................................................................................................................................

Địa chỉ nơi cư trú (theo hồ sơ đã giải quyết): .............................................................................

...............................................................................................................................................

Tổng số thời gian đóng BHXH: ............ năm ................... tháng

Mức bình quân tiền lương, tiền công tháng làm căn cứ tính trợ cấp: ..................................... đồng

Được hưởng trợ cấp bảo hiểm xã hội một lần bằng: ............................................................ đồng

1. Lý do điều chỉnh:

Điều chỉnh mức trợ cấp BHXH một lần do tính thêm thâm niên nghề theo quy định tại Nghị định số 76/2009/NĐ-CP ngày 15/9/2009 của Chính phủ.

2. Nội dung điều chỉnh:

Mức bình quân tiền lương tháng tính trợ cấp sau điều chỉnh: .... ........................................... đồng

Trợ cấp BHXH một lần sau điều chỉnh: ................................................................................ đồng

3. Mức tiền chênh lệch do điều chỉnh được truy lĩnh:

Trợ cấp BHXH một lần đã nhận: ......................................................................................... đồng

Trợ cấp BHXH một lần sau điều chỉnh ................................................................................. đồng

Số tiền chênh lệch do điều chỉnh được truy lĩnh: ..................... .......................................... đồng

 

 

GIÁM ĐỐC
(ký, đóng dấu)

 

Mẫu số 3 - NĐ 76

TÊN CƠ QUAN QUẢN LÝ CẤP TRÊN
BẢO HIỂM XÃ HỘI ..…
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: …………

……., ngày …tháng … năm …..

 

PHIẾU ĐIỀU CHỈNH TRỢ CẤP TUẤT MỘT LẦN

Số sổ BHXH: …………………..

.............................................................. là …………của ông, bà...............................................

Tổng số thời gian đóng BHXH: …. năm ….. tháng

Được hưởng trợ cấp tuất một lần bằng: ............................................................................. đồng

Điều chỉnh mức trợ tuất một lần do tính thêm thâm niên nghề theo quy định tại Nghị định số 76/2009/NĐ-CP ngày 15/9/2009 của Chính phủ.

2. Nội dung điều chỉnh:

Mức bình quân tiền lương, tiền công tháng làm căn cứ tính trợ cấp sau điều chỉnh:

..................................................................................... đồng

Trợ cấp tuất một lần sau điều chỉnh: ................................................................................... đồng

3. Mức tiền chênh lệch do điều chỉnh được truy lĩnh:

Trợ cấp tuất một lần đã nhận: ............................................................................................ đồng

Trợ cấp tuất một lần sau điều chỉnh .................................................................................... đồng

Số tiền chênh lệch do điều chỉnh được truy lĩnh: ................................................................ đồng

 

 

GIÁM ĐỐC
(ký, đóng dấu)

 

Mẫu số 4 - NĐ 76

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH/TP…
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: …………

……., ngày … tháng … năm …..

 

PHIẾU ĐIỀU CHỈNH TRỢ CẤP TNLĐ/BNN HÀNG THÁNG

Số sổ BHXH: …………………..

Họ và tên: ............................................................... Nam (nữ)..................................................

Ngày tháng năm sinh: ..............................................................................................................

Chức danh, nghề nghiệp, cấp bậc, chức vụ: ............................ ..................................................

Đơn vị công tác: ......................................................................................................................

Hưởng trợ cấp TNLĐ/BNN từ ngày... tháng .... năm ................

Tổng thời gian đóng BHXH tính hưởng trợ cấp: ................. năm

Mức tiền lương tháng tính hưởng trợ cấp:........................ đồng

Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động: ...................................... %

Tiền trợ cấp hàng tháng tính theo tỷ lệ suy giảm KNLĐ: ....................................................... đồng

Tiền trợ cấp hàng tháng tính theo thời gian đóng BHXH: ....................................................... đồng

Tổng số tiền trợ cấp hàng tháng tại tháng bắt đầu hưởng: .................................................... đồng

Tổng số tiền trợ cấp hàng tháng hiện hưởng (gồm cả các lần đã điều chỉnh, nếu có):

..................................................................................... đồng

Nơi đang nhận trợ cấp: ............................................................................................................

1. Lý do điều chỉnh:

Điều chỉnh mức hưởng trợ cấp TNLĐ/BNN hàng tháng do tính thêm thâm niên nghề theo quy định tại Nghị định số 76/2009/NĐ-CP ngày 15/9/2009 của Chính phủ.

2. Nội dung điều chỉnh:

Mức tiền lương tháng tính hưởng trợ cấp sau điều chỉnh: .................................................... đồng

Tổng số tiền trợ cấp hàng tháng tại tháng bắt đầu hưởng sau khi điều chỉnh: ......................... đồng

Tổng số tiền trợ cấp hàng tháng hiện hưởng sau khi điều chỉnh (gồm cả các lần đã điều chỉnh khác, nếu có)            đồng

3. Mức tiền chênh lệch do điều chỉnh được truy lĩnh:

Tổng số tiền chênh lệch do điều chỉnh được truy lĩnh đến hết tháng ......... năm ........................... :

..................................................................................... đồng

 

 

GIÁM ĐỐC
(ký, đóng dấu)

 

Mẫu số 5 - NĐ 76

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH/TP…
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: …………

……., ngày … tháng … năm …..

 

PHIẾU ĐIỀU CHỈNH TRỢ CẤP TNLĐ/BNN MỘT LẦN

Số sổ BHXH: …………………..

Ngày tháng năm sinh: ..............................................................................................................

Đơn vị công tác: ......................................................................................................................

Tổng thời gian đóng BHXH tính hưởng trợ cấp: ................. năm

Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động: ...................................... %

Tiền trợ cấp một lần tính theo thời gian đóng BHXH: ............................................................ đồng

Nơi nhận trợ cấp: ....................................................................................................................

1. Lý do điều chỉnh:

Điều chỉnh mức hưởng trợ cấp TNLĐ/BNN một lần do tính thêm thâm niên nghề theo quy định tại Nghị định số 76/2009/NĐ-CP ngày 15/9/2009 của Chính phủ.

2. Nội dung điều chỉnh:

Mức tiền lương tháng tính hưởng trợ cấp sau điều chỉnh: .................................................... đồng

Tiền trợ cấp một lần sau khi điều chỉnh: ........................... đồng

3. Mức tiền chênh lệch do điều chỉnh được truy lĩnh:

Tổng số tiền trợ cấp TNLĐ/BNN một lần đã nhận: ................................................................ đồng

Tổng số tiền trợ cấp TNLĐ/BNN một lần sau khi điều chỉnh: ................................................. đồng

Số tiền chênh lệch do điều chỉnh được truy lĩnh :..................... ........................................... đồng

 

 

GIÁM ĐỐC
(ký, đóng dấu)

 

Từ khóa: Công văn 2280/BHXH-CSXH, Công văn số 2280/BHXH-CSXH, Công văn 2280/BHXH-CSXH của Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Công văn số 2280/BHXH-CSXH của Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Công văn 2280 BHXH CSXH của Bảo hiểm xã hội Việt Nam, 2280/BHXH-CSXH

File gốc của Công văn 2280/BHXH-CSXH hướng dẫn chế độ phụ cấp thâm niên nghề đối với người tham gia bảo hiểm xã hội do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành đang được cập nhật.

Bảo hiểm

  • Công văn 3535/LĐTBXH-VL năm 2021 về xác định đối tượng hưởng hỗ trợ theo Quyết định 28/2021/QĐ-TTg do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
  • Công văn 2658/SGDĐT-CTTT năm 2021 về tăng cường thực hiện công tác bảo hiểm y tế học sinh, sinh viên năm học 2021-2022 do Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
  • Công văn 3138/BHXH-CSXH năm 2021 về xác định đối tượng hưởng hỗ trợ theo Quyết định 28/2021/QĐ-TTg do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
  • Công văn 3215/UBND-VX năm 2021 về tăng cường thực hiện công tác bảo hiểm y tế học sinh, sinh viên năm học 2021-2022 do Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
  • Quyết định 926/QĐ-BHXH năm 2021 về thành lập Tổ công tác đặc biệt của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về tháo gỡ khó khăn cho doanh nghiệp và người dân bị ảnh hưởng bởi dịch bệnh COVID-19
  • Nghị quyết 118/NQ-CP năm 2021 thông qua dự thảo Báo cáo của Chính phủ về tình hình thực hiện chính sách, chế độ bảo hiểm xã hội, quản lý và sử dụng quỹ bảo hiểm xã hội năm 2020 sau khi tiếp thu ý kiến của Ủy ban Thường vụ Quốc hội do Chính phủ ban hành
  • Nghị quyết 116/NQ-CP năm 2021 về chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19 từ Quỹ bảo hiểm thất nghiệp do Chính phủ ban hành
  • Kế hoạch 621/KH-UBND năm 2021 triển khai thực hiện Nghị quyết 03/2021/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện, bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2021-2025
  • Nghị quyết 2919/NQ-HĐQL năm 2021 về Quy chế làm việc của Hội đồng quản lý Bảo hiểm xã hội
  • Quyết định 3375/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm, bảo hiểm thất nghiệp, bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nghệ An

Công văn 2280/BHXH-CSXH hướng dẫn chế độ phụ cấp thâm niên nghề đối với người tham gia bảo hiểm xã hội do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành

- File PDF đang được cập nhật

- File Word Tiếng Việt đang được cập nhật

Chính sách mới

  • Giá xăng hôm nay tiếp tục giảm sâu còn hơn 25.000 đồng/lít
  • Nhiệm vụ quyền hạn của hội nhà báo
  • Gia hạn thời gian nộp thuế giá trị gia tăng năm 2023
  • Thủ tục đăng ký kết hôn trực tuyến
  • Sửa đổi, bổ sung một số quy định hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
  • Tiêu chí phân loại phim 18+
  • Danh mục bệnh Nghề nghiệp được hưởng BHXH mới nhất
  • Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú
  • Điều kiện bổ nhiệm Hòa giải viên tại Tòa án
  • Văn bản nổi bật có hiệu lực tháng 5/2023

Tin văn bản

  • Chính sách mới có hiệu lực từ ngày 01/07/2022
  • Đầu tư giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án Khu dân cư nông thôn mới Phú Khởi, xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp
  • Danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế để tạo lập mã vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
  • Từ 11/7/2022: Thuế bảo vệ môi trường đối với xăng còn 1.000 đồng/lít
  • Người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc được vay đến 100 triệu đồng để ký quỹ
  • HOT: Giá xăng, dầu đồng loạt giảm hơn 3.000 đồng/lít
  • Hỗ trợ đơn vị y tế công lập thu không đủ chi do dịch Covid-19
  • Hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
  • Phấn đấu đến hết 2025, nợ xấu của toàn hệ thống tổ chức tín dụng dưới 3%
  • Xuất cấp 432,78 tấn gạo từ nguồn dự trữ quốc gia cho tỉnh Bình Phước

Tóm tắt

Cơ quan ban hành Bảo hiểm xã hội Việt Nam
Số hiệu 2280/BHXH-CSXH
Loại văn bản Công văn
Người ký Đỗ Thị Xuân Phương
Ngày ban hành 2010-06-04
Ngày hiệu lực 2010-06-04
Lĩnh vực Bảo hiểm
Tình trạng Còn hiệu lực

Văn bản Được hướng dẫn

  • Thông tư liên tịch 04/2009/TTLT-BNV-BTC hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp thâm niên nghề đối với cán bộ, công chức đã được xếp lương theo các ngạch hoặc chức danh chuyên ngành tòa án, kiểm sát, kiểm toán, thanh tra, thi hành án dân sự và kiểm lâm do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành
  • Hướng dẫn 37-HD/BTCTW thực hiện chế độ phụ cấp thâm niên nghề đối với cán bộ, công chức làm công tác kiểm tra đảng các cấp do Ban Tổ chức Trung ương ban hành

DỮ LIỆU PHÁP LUẬT - Website hàng đầu về văn bản pháp luật Việt Nam, Dữ Liệu Pháp Luật cung cấp cơ sở dữ liệu, tra cứu Văn bản pháp luật miễn phí.

Website được xây dựng và phát triển bởi Vinaseco Jsc - Doanh nghiệp tiên phong trong lĩnh vực chuyển đổi số lĩnh vực pháp lý.

NỘI DUNG

  • Chính sách mới
  • Tin văn bản
  • Kiến thức luật
  • Biểu mẫu
  • Media Luật

HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG

  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản sử dụng

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Địa chỉ: Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam - Email: [email protected] - Website: vinaseco.vn - Hotline: 088.66.55.213

Mã số thuế: 0109181523 do Phòng DKKD Sở kế hoạch & Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp ngày 14/05/2023

  • Trang chủ
  • Văn bản mới
  • Chính sách mới
  • Tin văn bản
  • Kiến thức luật
  • Biểu mẫu