\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 609/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Bình Phước, ngày\r\n 23 tháng 3 năm 2020 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
QUYẾT ĐỊNH
\r\n\r\nCÔNG BỐ DANH MỤC THỦ\r\nTỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG THUỘC QUYỀN\r\nQUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH BẢO HIỂM XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
\r\n\r\nCHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày\r\n19/06/2015;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 63/2020/NĐ-CP ngày\r\n08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số\r\n92/2017/NĐ-CP ngày 07/08/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của\r\ncác Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày\r\n23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong\r\ngiải quyết thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày\r\n31/10/2017 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm\r\nsoát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019\r\ncủa Thủ tướng chính phủ về việc phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc\r\nthẩm quyền giải quyết của các cơ quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc\r\nđóng tại địa phương đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp\r\ntỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện,\r\ncấp xã.
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày\r\n06/03/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng\r\nUBND tỉnh với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc cập\r\nnhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
\r\n\r\nXét đề nghị của Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh\r\ntại Tờ trình số 07/TTr- BHXH ngày 16/03/2020,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh\r\nmục thủ tục hành chính được tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công\r\nthẩm quyền giải quyết của Ngành Bảo hiểm xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước (phụ\r\nlục kèm theo).
\r\n\r\nĐiều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành\r\nkể từ ngày ký.
\r\n\r\nĐiều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND\r\ntỉnh, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch\r\nUBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và\r\ncác tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n CHỦ TỊCH | \r\n
\r\n\r\n
DANH MỤC
\r\n\r\nTHỦ TỤC HÀNH CHÍNH\r\nĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ\r\nVÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH BẢO HIỂM XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
\r\n(Ban hành kèm theo Quyết định số 609/QĐ-UBND ngày 23/03/2020 của Chủ tịch Ủy\r\nban nhân dân tỉnh)
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Mã số hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Tên thủ tục\r\n hành chính \r\n | \r\n \r\n Mức độ DVC \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n Lĩnh vực Thu BHXH, BHYT, BHTN, bảo hiểm tai\r\n nạn lao động - bệnh nghề nghiệp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1.002.051.000.00.00.H10 \r\n | \r\n \r\n Đăng ký, điều chỉnh đóng BHXH bắt buộc, BHYT,\r\n BHTN, BHTNLĐ-BNN; cấp sổ BHXH, thẻ BHYT \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 1.002.179.000.00.00.H10 \r\n | \r\n \r\n Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng BHXH tự\r\n nguyện; cấp sổ BHXH. \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 1.001939.000.00.00.H10 \r\n | \r\n \r\n Đăng ký đóng, cấp thẻ BHYT đối với người chỉ tham\r\n gia BHYT \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n III \r\n | \r\n \r\n Lĩnh vực chính sách BHXH \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 2.000.693.000.00.00.H10 \r\n | \r\n \r\n Giải quyết hưởng chế độ thai sản (Thực hiện đối\r\n với trường hợp người lao động thôi việc trước thời điểm sinh con, nhận con,\r\n nhận nuôi con nuôi) \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1.001.742.000.00.00.H10 \r\n | \r\n \r\n Giải quyết di chuyển đối với người đang hưởng\r\n lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng\r\n tháng từ tỉnh này đến tỉnh khác \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 2.000.809.000.00.00.H10 \r\n | \r\n \r\n Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp BHXH\r\n hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái\r\n phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy quyết định tuyên bố\r\n mất tích \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 2.000.762.000.00.00.H10 \r\n | \r\n \r\n Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định\r\n 613/QĐ-TTg \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 1.001.646.000.00.00.H10 \r\n | \r\n \r\n Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ\r\n hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu theo Quyết định số\r\n 52/2013/QĐ-TTg \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n II \r\n | \r\n \r\n Lĩnh vực Cấp sổ, thẻ \r\n | \r\n ||
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 1.002.759.000.00.00.H10 \r\n | \r\n \r\n Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ BHXH,\r\n thẻ BHYT \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
File gốc của Quyết định 609/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc quyền quản lý và giải quyết của ngành Bảo hiểm xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước đang được cập nhật.
Quyết định 609/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc quyền quản lý và giải quyết của ngành Bảo hiểm xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Số hiệu | 609/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Trần Tuệ Hiền |
Ngày ban hành | 2020-03-23 |
Ngày hiệu lực | 2020-03-23 |
Lĩnh vực | Bảo hiểm |
Tình trạng | Còn hiệu lực |