STT | Mã dịch vụ | Tên dịch vụ | Mức giá (đồng) | Ghi chú |
A | | |
I | | |
1 | 49.000 | |
2 | 70.600 | |
3 | 176.000 | |
4 | 211.000 | |
5 | 246.000 | |
6 | 576.000 | |
7 | 446.000 | Mức giá tối đa của dịch vụ chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch |
8 | 794.000 | |
9 | 1.970.000 | Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch |
II | |
10 | 47.000 | Áp dụng cho 01 vị trí |
11 | 53.000 | Áp dụng cho 01 vị trí |
12 | 53.000 | Áp dụng cho 01 vị trí |
13 | 66.000 | Áp dụng cho 01 vị trí |
14 | 12.000 | |
15 | 61.000 | |
16 | 211.000 | |
17 | 98.000 | |
18 | 113.000 | |
19 | 153.000 | |
20 | 225.000 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
21 | 524.000 | |
22 | 514.000 | |
23 | 191.000 | |
24 | 356.000 | |
25 | 371.000 | Chưa bao gồm kim định vị |
26 | 391.000 | |
27 | 91.000 | |
28 | 386.000 | |
III | |
29 | 69.000 | Áp dụng cho 01 vị trí |
30 | 94.000 | Áp dụng cho 01 vị trí |
31 | 119.000 | Áp dụng cho 01 vị trí |
32 | 17.000 | |
33 | 396.000 | |
34 | 594.000 | |
35 | 549.000 | |
36 | 209.000 | |
37 | 209.000 | |
38 | 249.000 | |
39 | 506.000 | |
40 | 929.000 | |
41 | 371.000 | Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng |
IV | |
42 | 536.000 | |
43 | 970.000 | |
44 | 2.266.000 | |
45 | 1.431.000 | |
46 | 4.136.000 | |
47 | 3.099.000 | |
48 | 3.543.000 | |
49 | 2.712.000 | |
50 | 7.643.000 | |
51 | 6.606.000 | |
52 | 20.114.000 | |
53 | 20.831.000 | |
54 | 5.502.000 | |
55 | 5.796.000 | |
56 | 6.696.000 | Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông/ vi ống thông, các loại dây dẫn/ vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối |
57 | 8.946.000 | Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại |
58 | 7.696.000 | Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ bít thông liên nhĩ, liên thất. |
59 | 9.546.000 | Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối. |
60 | 8.996.000 | Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại |
61 | 1.983.000 | Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi |
62 | 1.159.000 | Chưa bao gồm ống dẫn lưu. |
63 | 3.496.000 | Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật |
64 | 1.679.000 | Chưa bao gồm đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu. |
65 | 1.179.000 | Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu |
66 | 2.996.000 | Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: Kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc |
67 | 2.336.000 | |
68 | 1.754.000 | |
69 | 8.636.000 | |
70 | 3.136.000 | |
V | |
71 | 79.500 | |
72 | 139.000 | |
73 | 03C5.1 | 1.500.000 | |
B | |
74 | 203.000 | |
75 | 454.000 | |
76 | 1.003.000 | |
77 | 458.000 | Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần |
78 | 30.000 | Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú |
79 | 150.000 | Áp dụng với người bệnh hội chứng Lyell, Steven Johnson |
80 | 131.000 | |
81 | 169.000 | |
82 | 136.000 | |
83 | 198.000 | |
84 | 234.000 | |
85 | 170.000 | Trường hợp dùng bơm kim thông thường để chọc hút |
86 | 100.000 | Chưa bao gồm kim chọc dò |
87 | 161.000 | |
88 | 214.000 | |
89 | 104.000 | |
90 | 145.000 | |
91 | 719.000 | Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng |
92 | 104.000 | |
93 | 144.000 | |
94 | 523.000 | Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần |
95 | 2.353.000 | |
96 | 583.000 | |
97 | 658.000 | |
98 | 1.179.000 | |
99 | 533.000 | |
100 | 1.354.000 | |
101 | 640.000 | Chưa bao gồm vi ống thông các loại, các cỡ |
102 | 1.113.000 | |
103 | 1.113.000 | Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu |
104 | 6.774.000 | |
105 | 555.000 | |
106 | 85.400 | |
107 | 904.000 | Chưa bao gồm Sonde JJ |
108 | 1.107.000 | Chưa bao gồm stent |
109 | 2.795.000 | Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim |
110 | 1.973.000 | Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị laser |
111 | 1.873.000 | Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị RF |
112 | 183.000 | Chưa bao gồm thuốc, hóa chất |
113 | 2.308.000 | Chưa bao gồm hệ thống quả lọc và dịch lọc |
114 | 183.000 | |
115 | 109.000 | |
116 | 118.000 | |
117 | 10.000 | |
118 | 918.000 | Chưa bao gồm sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire |
119 | 549.000 | |
120 | 938.000 | |
121 | 2.173.000 | Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc |
122 | 1.597.000 | Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin |
123 | 704.000 | |
124 | 360.000 | |
125 | 63.300 | |
126 | 937.000 | |
127 | 4.982.000 | |
128 | 5.760.000 | |
129 | 54.200 | |
130 | 1.743.000 | |
131 | 1.443.000 | |
132 | 3.243.000 | |
133 | 738.000 | |
134 | 1.105.000 | |
135 | 2.547.000 | |
136 | 2.807.000 | |
137 | 410.000 | Đã bao gồm chi phí test HP |
138 | 231.000 | |
139 | 385.000 | |
140 | 287.000 | |
141 | 278.000 | |
142 | 179.000 | |
143 | 2.191.000 | |
144 | 2.663.000 | Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, ERCP catheter, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong |
145 | 793.000 | |
146 | 937.000 | |
147 | 154.000 | |
148 | 1.152.000 | |
149 | 2.871.000 | |
150 | 824.000 | |
151 | 906.000 | Chưa bao gồm sonde JJ |
152 | 621.000 | |
153 | 506.000 | |
154 | 675.000 | |
155 | 870.000 | |
156 | 1.342.000 | |
157 | 1.357.000 | Chưa bao gồm mạch nhân tạo |
158 | 1.142.000 | |
159 | 228.000 | |
160 | 2.239.000 | |
161 | 185.000 | Chưa bao gồm hóa chất |
162 | 106.000 | |
163 | 576.000 | |
164 | 7.910.000 | |
165 | 812.000 | |
166 | 216.000 | |
167 | 172.000 | |
168 | 2.058.000 | Chưa bao gồm ống thông |
169 | 547.000 | |
170 | 1.702.000 | Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim |
171 | 121.000 | |
172 | 978.000 | |
173 | 808.000 | |
174 | 1.872.000 | |
175 | 1.672.000 | |
176 | 249.000 | |
177 | 1.078.000 | |
178 | 418.000 | |
179 | 285.000 | |
180 | 589.000 | |
181 | 229.000 | Chưa bao gồm kim sinh thiết |
182 | 1.359.000 | Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần |
183 | 2.664.000 | |
184 | 144.000 | |
185 | 1.541.000 | |
186 | 626.000 | Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
187 | 544.000 | Chưa bao gồm dụng cụ kẹp và clip cầm máu |
188 | 483.000 | |
189 | 403.000 | |
190 | 854.000 | |
191 | 710.000 | |
192 | 608.000 | |
193 | 396.000 | Chưa bao gồm dụng cụ gắp giun |
194 | 228.000 | |
195 | 968.000 | |
196 | 477.000 | |
197 | 1.478.000 | Chưa bao gồm catheter |
198 | 1.515.000 | Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận |
199 | 543.000 | Quả lọc dây máu dùng 6 lần |
200 | 59.400 | |
201 | 49.500 | Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú |
202 | 233.000 | Áp dụng đối với bệnh Pemphigus/ Pemphigoid/ Ly thượng bì bọng nước bẩm sinh/ Vết loét bàn chân do đái tháo đường/ Vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong/ Vết loét, hoại tử do tỳ đè |
203 | 55.000 | Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Trường hợp áp dụng với bệnh nhân nội trú theo hướng dẫn của Bộ Y tế |
204 | 79.600 | |
205 | 79.600 | Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Trường hợp áp dụng với bệnh nhân nội trú theo hướng dẫn của Bộ Y tế |
206 | 109.000 | |
207 | 129.000 | |
208 | 174.000 | |
209 | 227.000 | |
210 | 241.000 | |
211 | 89.500 | |
212 | 499.000 | |
213 | 533.000 | |
214 | 85.400 | |
215 | 78.000 | |
216 | 10.000 | Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm |
217 | 86.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm |
218 | 126.000 | Chưa bao gồm thuốc tiêm |
219 | 20.000 | Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền |
220 | 172.000 | |
221 | 224.000 | |
222 | 244.000 | |
223 | 286.000 | |
C | |
224 | 43.800 | |
225 | 50.000 | |
226 | 47.700 | |
227 | 14.800 | |
228 | 81.800 | |
229 | 33.700 | |
230 | 53.200 | |
231 | 174.000 | |
232 | 35.000 | |
233 | 43.200 | |
234 | 75.800 | |
235 | 44.000 | |
236 | 37.000 | |
237 | 28.000 | |
238 | 40.000 | |
239 | 31.800 | |
240 | 28.000 | |
241 | 41.100 | |
242 | 50.500 | |
243 | 328.000 | |
244 | 197.000 | |
245 | 44.400 | |
246 | 140.000 | |
247 | 78.500 | Giá của dịch vụ đã bao gồm dịch vụ Châm (các phương pháp châm) |
248 | 33.000 | |
249 | 51.700 | |
250 | 100.000 | |
251 | 100.000 | |
252 | 100.000 | |
253 | 47.300 | |
254 | 1.009.000 | Chưa bao gồm thuốc |
255 | 28.000 | |
256 | 12.000 | Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc |
257 | 44.400 | |
258 | 40.700 | |
259 | 58.000 | |
260 | 41.500 | |
261 | 24.300 | |
262 | 38.000 | |
263 | 20.000 | |
264 | 52.400 | |
265 | 9.800 | |
266 | 296.000 | |
267 | 152.000 | |
268 | 122.000 | |
269 | 98.800 | |
270 | 44.500 | |
271 | 44.500 | |
272 | 27.300 | |
273 | 9.800 | |
274 | 9.800 | |
275 | 61.800 | Chưa bao gồm thuốc |
276 | 84.300 | |
277 | 2.707.000 | Chưa bao gồm thuốc |
278 | 1.116.000 | Chưa bao gồm thuốc |
279 | 38.000 | |
280 | 29.000 | |
281 | 29.000 | |
282 | 29.000 | |
283 | 29.000 | |
284 | 61.300 | |
285 | 24.300 | |
286 | 59.500 | |
287 | 87.000 | |
288 | 40.000 | |
289 | 35.000 | |
290 | 40.000 | |
| |
291 | 121.000 | |
292 | 64.700 | |
293 | 38.300 | |
D | |
I | |
294 | 5.022.000 | Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO |
295 | 1.429.000 | Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO |
296 | 1.173.000 | |
297 | 2.343.000 | |
| |
298 | 3.062.000 | |
299 | 2.061.000 | |
300 | 1.223.000 | |
301 | 1.149.000 | |
302 | 713.000 | |
303 | 430.000 | |
304 | 295.000 | |
II | |
305 | 1.336.000 | |
306 | 848.000 | |
307 | 2.341.000 | |
308 | 5.024.000 | |
309 | 283.000 | |
310 | 153.000 | |
311 | 511.000 | |
312 | 165.000 | |
313 | 647.000 | |
314 | 863.000 | |
315 | 817.000 | |
316 | 330.000 | |
317 | 370.000 | |
318 | 468.000 | |
319 | 382.000 | |
| |
320 | 1.509.000 | |
321 | 1.047.000 | |
322 | 791.000 | |
323 | 541.000 | |
324 | 301.000 | |
325 | 154.000 | |
III | |
326 | 198.000 | |
327 | 181.000 | |
328 | 314.000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị |
329 | 233.000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc |
330 | 295.000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc |
331 | 510.000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc |
332 | 214.000 | |
333 | 332.000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị |
334 | 1.144.000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị |
335 | 427.000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị |
336 | 307.000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị |
337 | 967.000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị |
338 | 1.061.000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị |
339 | 187.000 | |
340 | 259.000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị |
341 | 600.000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị |
342 | 662.000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị |
343 | 1.634.000 | |
344 | 1.082.000 | |
345 | 2.041.000 | |
346 | 2.317.000 | |
347 | 602.000 | |
348 | 505.000 | |
349 | 1.761.000 | |
350 | 1.401.000 | |
351 | 696.000 | |
352 | 2.167.000 | |
353 | 3.044.000 | |
354 | 700.000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị |
355 | 960.000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị |
356 | 960.000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị |
357 | 515.000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị |
358 | 4.200.000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc |
359 | 485.000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc |
360 | 200.000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc |
361 | 180.000 | |
| |
362 | 3.061.000 | |
363 | 1.713.000 | |
364 | 1.000.000 | |
365 | 754.000 | |
366 | 716.000 | |
367 | 365.000 | |
368 | 235.000 | |
369 | 142.000 | |
IV | |
370 | 218.600 | |
371 | 245.400 | |
372 | 6.402.000 | |
373 | 4.008.000 | |
374 | 5.614.000 | |
375 | 4.359.000 | |
376 | 3.236.000 | |
377 | 4.208.000 | |
378 | 2.699.000 | |
379 | 5.269.000 | |
380 | 7.545.000 | |
381 | 7.436.000 | |
| |
382 | 575.000 | |
383 | 369.000 | |
384 | 204.000 | |
V | |
| |
385 | 4.310.000 | |
386 | 4.846.000 | Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, vật liệu cầm máu |
387 | 5.297.000 | Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu |
388 | 6.514.000 | Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín. |
389 | 3.981.000 | Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo |
390 | 4.847.000 | |
391 | 5.220.000 | |
392 | 5.431.000 | Chưa bao gồm màng não nhân tạo, bộ van dẫn lưu |
393 | 5.132.000 | Chưa bao gồm màng não nhân tạo, bộ van dẫn lưu |
394 | 6.852.000 | Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu |
395 | 7.118.000 | Chưa bao gồm miếng vá nhân tạo, ghim, ốc, vít |
396 | 6.277.000 | Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo |
397 | 6.277.000 | Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, vật liệu cầm máu |
398 | 6.752.000 | Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu |
399 | 5.107.000 | Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu |
400 | 4.351.000 | Chưa bao gồm xương nhân tạo/ vật liệu thay thế xương sọ, đinh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ốc, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo và các vật liệu tạo hình hộp sọ |
401 | 4.787.000 | Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc vật liệu tạo hình hộp sọ, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo |
402 | 5.151.000 | Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo |
403 | 6.459.000 | Chưa bao gồm kẹp mạch máu, van dẫn lưu, ghim, ốc, vít |
404 | 6.728.000 | Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu |
405 | 6.118.000 | |
406 | 6.771.000 | Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường |
| |
407 | 1.524.000 | Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung |
408 | 17.542.000 | Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ cố định vành |
409 | 14.042.000 | Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng |
410 | 13.931.000 | |
411 | 12.550.000 | Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch |
412 | 7.431.000 | |
413 | 13.931.000 | Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch |
414 | 7.055.000 | |
415 | 7.227.000 | Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo |
416 | 3.162.000 | |
417 | 12.277.000 | Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch |
418 | 18.134.000 | Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng |
419 | 16.542.000 | Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng |
420 | 13.460.000 | Chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch |
421 | 13.931.000 | Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo |
422 | 16.004.000 | Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn |
423 | 2.896.000 | |
424 | 8.265.000 | Chưa bao gồm bộ khâu nối tự động mổ hở (Stapler) |
425 | 9.918.000 | |
426 | 1.689.000 | |
427 | 6.404.000 | Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài |
428 | 9.589.000 | |
429 | 7.895.000 | |
430 | 6.567.000 | Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài |
| |
431 | 6.307.000 | |
432 | 4.044.000 | |
433 | 5.835.000 | |
434 | 3.839.000 | |
435 | 4.130.000 | |
436 | 4.000.000 | |
437 | 3.910.000 | |
438 | 4.997.000 | |
439 | 2.950.000 | |
440 | 5.073.000 | |
441 | 5.152.000 | |
442 | 4.379.000 | |
443 | 5.569.000 | |
444 | 4.379.000 | |
445 | 4.227.000 | |
446 | 2.566.000 | Chưa bao gồm dây cáp quang |
447 | 2.566.000 | |
448 | 4.715.000 | |
449 | 3.809.000 | |
450 | 3.963.000 | |
451 | 2.254.000 | |
452 | 1.684.000 | Chưa bao gồm sonde JJ |
453 | 4.049.000 | |
454 | 3.434.000 | |
455 | 2.362.000 | |
456 | 1.253.000 | Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi |
| |
457 | 5.209.000 | Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent |
458 | 6.907.000 | Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent |
459 | 5.611.000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy |
460 | 4.936.000 | Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent |
461 | 5.727.000 | |
462 | 7.172.000 | Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent |
463 | 5.727.000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, Stent |
464 | 4.681.000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm. |
465 | 6.890.000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm |
466 | 4.887.000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu |
467 | 4.037.000 | |
468 | 3.072.000 | Chưa bao gồm dao siêu âm |
469 | 2.789.000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối |
470 | 4.282.000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối |
471 | 2.416.000 | |
472 | 4.105.000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối |
473 | 4.072.000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy |
474 | 4.441.000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối |
475 | 2.460.000 | |
476 | 6.651.000 | Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối |
477 | 4.379.000 | |
478 | 4.088.000 | Chưa bao gồm tấm nâng trực tràng, dao siêu âm |
479 | 3.130.000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu |
480 | 2.563.000 | Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối |
481 | 3.414.000 | |
482 | 7.757.000 | Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô |
483 | 5.255.000 | Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô |
484 | 6.335.000 | Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô |
485 | 4.511.000 | Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô, Stent, chi phí DSA |
486 | 3.130.000 | Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô |
487 | 5.038.000 | Chưa bao gồm vật liệu cầm máu |
488 | 4.335.000 | |
489 | 2.958.000 | |
490 | 4.311.000 | Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi |
491 | 6.498.000 | Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi |
492 | 3.630.000 | Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi |
493 | 4.227.000 | |
494 | 3.130.000 | Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi |
495 | 3.919.000 | Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi |
496 | 3.268.000 | Chưa bao gồm Stent |
497 | 4.211.000 | |
498 | 10.424.000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm và đoạn mạch nhân tạo |
499 | 9.840.000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu |
500 | 4.284.000 | Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm |
501 | 4.187.000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu |
502 | 4.297.000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm |
503 | 5.430.000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, vật liệu cầm máu |
504 | 3.629.000 | Chưa bao gồm dao siêu âm |
505 | 4.482.000 | Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm |
506 | 3.525.000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu |
507 | 2.447.000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối |
508 | 3.157.000 | Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu |
509 | 2.709.000 | |
510 | 2.461.000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu |
511 | 2.153.000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy |
512 | 2.391.000 | Chưa bao gồm dao cắt, thuốc cản quang, catheter |
513 | 3.891.000 | Chưa bao gồm dao cắt niêm mạc, kìm kẹp cầm máu |
514 | 1.010.000 | |
515 | 1.789.000 | Chưa bao gồm stent, dao cắt, catheter, guidewire |
516 | 1.678.000 | |
517 | 3.332.000 | |
518 | 2.679.000 | |
519 | 2.210.000 | Chưa bao gồm bóng nong |
520 | 224.000 | |
521 | 173.000 | |
522 | 124.000 | |
523 | 264.000 | |
| |
524 | 46.500 | |
525 | 688.000 | |
526 | 503.000 | |
527 | 635.000 | |
528 | 265.000 | |
529 | 250.000 | |
530 | 150.000 | |
531 | 386.000 | |
532 | 208.000 | |
533 | 310.000 | |
534 | 155.000 | |
535 | 225.000 | |
536 | 150.000 | |
537 | 320.000 | |
538 | 200.000 | |
539 | 701.000 | |
540 | 306.000 | |
541 | 320.000 | |
542 | 236.000 | |
543 | 320.000 | |
544 | 236.000 | |
545 | 611.000 | |
546 | 331.000 | |
547 | 115.000 | |
548 | 135.000 | |
549 | 135.000 | |
550 | 3.640.000 | |
551 | 2.767.000 | |
552 | 6.703.000 | Chưa bao gồm khớp nhân tạo |
553 | 2.597.000 | Chưa bao gồm phương tiện cố định |
554 | 2.767.000 | |
555 | 2.039.000 | Chưa bao gồm phương tiện cố định |
556 | 3.033.000 | |
557 | 3.109.000 | Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt đốt bằng sóng radio các loại, bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vít |
558 | 4.101.000 | Chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại |
559 | 3.109.000 | Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa |
560 | 4.481.000 | Chưa bao gồm khớp nhân tạo |
561 | 3.609.000 | Chưa bao gồm khớp nhân tạo |
562 | 4.981.000 | Chưa bao gồm khớp nhân tạo |
563 | 4.981.000 | Chưa bao gồm khớp nhân tạo |
564 | 3.850.000 | Chưa bao gồm kim cố định |
565 | 3.508.000 | Chưa bao gồm đinh, xương, nẹp vít |
566 | 3.429.000 | Chưa bao gồm đinh, xương, nẹp vít |
567 | 2.657.000 | |
568 | 5.777.000 | Chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo |
569 | 4.446.000 | Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiện kết hợp và xương nhân tạo |
570 | 4.481.000 | Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản |
571 | 4.435.000 | Chưa bao gồm phương tiện cố định |
572 | 3.609.000 | Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít |
573 | 4.981.000 | Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít |
574 | 3.611.000 | |
575 | 2.828.000 | Chưa bao gồm gân nhân tạo |
576 | 4.101.000 | Chưa bao gồm gân nhân tạo, các phương tiện cố định, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại |
577 | 5.336.000 | Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế |
578 | 3.536.000 | Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế |
579 | 1.681.000 | |
580 | 6.852.000 | Chưa bao gồm DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius |
581 | 8.478.000 | Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa. |
582 | 5.039.000 | Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa |
583 | 5.140.000 | Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa |
584 | 5.181.000 | Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bóng (lồng) titan |
585 | 5.360.000 | Chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, đĩa đệm nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, ốc, khóa |
586 | 4.837.000 | Chưa bao gồm đĩa đệm nhân tạo |
587 | 2.752.000 | |
588 | 2.801.000 | |
589 | 3.167.000 | |
590 | 4.040.000 | |
591 | 2.689.000 | |
592 | 2.531.000 | |
593 | 4.381.000 | |
594 | 4.675.000 | |
595 | 6.157.000 | Chưa bao gồm mạch nhân tạo |
596 | 12.015.000 | Chưa bao gồm Stent |
| |
597 | 4.335.000 | |
598 | 2.619.000 | |
599 | 1.793.000 | |
600 | 1.136.000 | |
601 | 932.000 | |
602 | 513.000 | |
603 | 345.000 | |
604 | 168.000 | |
VI | |
605 | 1.237.000 | |
606 | 2.586.000 | |
607 | 947.000 | |
608 | 1.000.000 | |
609 | 3.554.000 | |
610 | 2.677.000 | |
611 | 109.000 | |
612 | 3.937.000 | |
613 | 5.378.000 | |
614 | 1.960.000 | |
615 | 5.830.000 | |
616 | 4.522.000 | |
617 | 200.000 | Chưa bao gồm thuốc hoặc mảnh ghép tránh thai |
618 | 781.000 | |
619 | 783.000 | |
620 | 206.000 | |
621 | 753.000 | |
622 | 805.000 | |
623 | 389.000 | |
624 | 267.000 | |
625 | 2.155.000 | |
626 | 681.000 | |
627 | 7.042.000 | |
628 | 2.527.000 | |
629 | 3.850.000 | Chưa bao gồm catherter chuyển phôi |
630 | 798.000 | |
631 | 5.873.000 | |
632 | 210.000 | |
633 | 60.000 | |
634 | 146.000 | |
635 | 257.000 | |
636 | 927.000 | |
637 | 675.000 | |
638 | 1.114.000 | |
639 | 70.000 | Trường hợp theo dõi tim thai và cơn co tử cung của sản phụ khoa trong cuộc đẻ thì thanh toán 01 lần/ngày điều trị |
640 | 3.941.000 | |
641 | 877.000 | |
642 | 636.000 | |
643 | 2.065.000 | |
644 | 191.000 | |
645 | 430.000 | |
646 | 2.658.000 | |
647 | 2.363.000 | |
648 | 1.525.000 | |
649 | 1.810.000 | |
650 | 2.673.000 | |
651 | 536.000 | |
652 | 2.638.000 | |
653 | 2.524.000 | |
654 | 82.100 | |
655 | 541.000 | |
656 | 2.728.000 | |
657 | 2.147.000 | |
658 | 925.000 | |
659 | 3.282.000 | |
660 | 716.000 | |
661 | 331.000 | |
662 | 4.285.000 | |
663 | 2.746.000 | |
664 | 1.380.000 | |
665 | 562.000 | |
666 | 268.000 | |
667 | 161.000 | |
668 | 1.108.000 | |
669 | 283.000 | |
670 | 358.000 | |
671 | 177.000 | |
672 | 1.003.000 | |
673 | 519.000 | |
674 | 383.000 | |
675 | 4.692.000 | |
676 | 2.568.000 | |
677 | 2.510.000 | |
678 | 4.480.000 | |
679 | 2.753.000 | |
680 | 3.491.000 | |
681 | 1.868.000 | |
682 | 2.620.000 | |
683 | 3.564.000 | |
684 | 5.724.000 | |
685 | 9.188.000 | |
686 | 7.115.000 | |
687 | 5.848.000 | |
688 | 2.551.000 | |
689 | 3.538.000 | |
690 | 3.594.000 | |
691 | 3.553.000 | |
692 | 3.840.000 | |
693 | 12.353.000 | |
694 | 3.213.000 | |
695 | 2.735.000 | |
696 | 4.056.000 | |
697 | 2.223.000 | |
698 | 2.773.000 | |
699 | 5.694.000 | |
700 | 3.881.000 | |
701 | 4.135.000 | |
702 | 7.637.000 | |
703 | 2.674.000 | |
704 | 3.509.000 | |
705 | 3.246.000 | |
706 | 3.335.000 | |
707 | 3.704.000 | |
708 | 5.864.000 | |
709 | 2.835.000 | |
710 | 4.578.000 | |
711 | 2.673.000 | |
712 | 4.117.000 | |
713 | 5.944.000 | |
714 | 5.386.000 | |
715 | 4.899.000 | |
716 | 5.742.000 | |
717 | 7.641.000 | |
718 | 7.781.000 | |
719 | 5.851.000 | |
720 | 4.917.000 | |
721 | 5.352.000 | |
722 | 4.833.000 | |
723 | 4.791.000 | |
724 | 8.981.000 | |
725 | 5.370.000 | |
726 | 4.568.000 | |
727 | 6.361.000 | |
728 | 6.294.000 | |
729 | 3.937.000 | |
730 | 5.711.000 | |
731 | 3.362.000 | |
732 | 4.395.000 | |
733 | 4.757.000 | |
734 | 3.241.000 | |
735 | 3.949.000 | |
736 | 2.750.000 | |
737 | 5.910.000 | |
738 | 369.000 | |
739 | 1.136.000 | |
740 | 2.143.000 | |
741 | 3.420.000 | |
742 | 190.000 | |
743 | 8.796.000 | |
744 | 58.900 | |
745 | 45.900 | |
746 | 1.078.000 | |
747 | 235.000 | |
748 | 225.000 | |
749 | 6.180.000 | |
750 | 1.260.000 | |
751 | 6.419.000 | |
752 | 370.000 | |
| |
753 | 3.531.000 | |
754 | 2.173.000 | |
755 | 1.373.000 | |
756 | 1.026.000 | |
757 | 830.000 | |
758 | 543.000 | |
759 | 368.000 | |
760 | 174.000 | |
VII | |
761 | 35.000 | |
762 | 1.160.000 | Chưa bao gồm thuốc MMC; 5FU |
763 | 804.000 | |
764 | 1.200.000 | Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng |
765 | 940.000 | Chưa bao gồm thuốc MMC |
766 | 300.000 | |
767 | 1.115.000 | |
768 | 750.000 | |
769 | 75.600 | |
770 | 429.000 | |
771 | 1.060.000 | |
772 | 27.000 | |
773 | 230.000 | Chưa bao gồm thuốc |
774 | 34.900 | |
775 | 382.000 | |
776 | 17.600 | |
777 | 439.000 | |
778 | 86.500 | |
779 | 27.000 | |
780 | 393.000 | |
781 | 129.000 | |
782 | 58.600 | |
783 | 49.600 | |
784 | 34.000 | |
785 | 8.800 | |
786 | 23.700 | |
787 | 65.500 | |
788 | 28.000 | |
789 | 55.000 | |
790 | 45.700 | |
791 | 3.223.000 | Chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo |
792 | 1.177.000 | Chưa bao gồm chi phí màng ối |
793 | 1.004.000 | Chưa bao gồm chi phí màng ối |
794 | 734.000 | |
795 | 380.000 | |
796 | 800.000 | |
797 | 1.200.000 | |
798 | 1.060.000 | |
799 | 1.379.000 | |
800 | 774.000 | |
801 | 750.000 | |
802 | 1.060.000 | |
803 | 645.000 | |
804 | 879.000 | |
805 | 704.000 | |
806 | 1.690.000 | |
807 | 1.410.000 | |
808 | 640.000 | |
809 | 75.300 | |
810 | 829.000 | |
811 | 314.000 | |
812 | 845.000 | |
813 | 61.600 | |
814 | 1.060.000 | |
815 | 49.200 | |
816 | 33.000 | |
817 | 53.700 | |
818 | 244.000 | |
819 | 1.189.000 | |
820 | 614.000 | |
821 | 1.356.000 | |
822 | 809.000 | |
823 | 1.020.000 | |
824 | 1.563.000 | |
825 | 1.745.000 | |
826 | 1.176.000 | |
827 | 704.000 | |
828 | 904.000 | |
829 | 516.000 | Chưa bao gồm vật liệu độn. |
830 | 33.000 | |
831 | 2.689.000 | Chưa bao gồm tấm lót sàn |
832 | 97.900 | |
833 | 1.004.000 | Chưa bao gồm ống Silicon |
834 | 2.173.000 | Chưa bao gồm đai Silicon |
835 | 554.000 | Chưa bao gồm đầu cắt bao sau |
836 | 1.065.000 | |
837 | 2.838.000 | Chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn |
838 | 895.000 | Chưa bao gồm đầu cắt |
839 | 1.416.000 | Chưa bao gồm chi phí màng ối |
840 | 915.000 | Chưa bao gồm chi phí màng ối |
841 | 500.000 | |
842 | 1.160.000 | Chưa bao gồm đầu cắt |
843 | 1.950.000 | Chưa bao gồm thể thủy tinh nhân tạo |
844 | 1.460.000 | Chưa bao gồm ống silicon |
845 | 1.723.000 | Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, laser nội nhãn, dây dẫn sáng |
846 | 4.115.000 | |
847 | 2.615.000 | Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo; đã bao gồm casset dùng nhiều lần, dịch nhầy |
848 | 804.000 | |
849 | 595.000 | |
850 | 704.000 | |
851 | 1.150.000 | |
852 | 745.000 | |
853 | 1.760.000 | Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo |
854 | 1.376.000 | |
855 | 834.000 | |
856 | 804.000 | |
857 | 695.000 | |
858 | 1.265.000 | |
859 | 1.460.000 | Chưa bao gồm ống silicon |
860 | 1.060.000 | |
861 | 804.000 | |
862 | 1.045.000 | |
863 | 1.629.000 | |
864 | 4.799.000 | Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo, thiết bị cố định mắt (Pateient interface) |
865 | 1.600.000 | Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo |
866 | 1.200.000 | |
867 | 645.000 | |
868 | 689.000 | |
869 | 1.200.000 | |
870 | 1.010.000 | |
871 | 614.000 | |
872 | 275.000 | |
873 | 554.700 | Chưa bao gồm chi phí thuốc gây mê |
874 | 665.500 | Chưa bao gồm chi phí thuốc gây mê |
875 | 1.060.000 | |
876 | 39.000 | |
877 | 60.000 | |
878 | 195.000 | |
879 | 55.400 | |
880 | 60.000 | |
881 | 150.000 | |
882 | 28.400 | |
883 | 49.600 | |
884 | 2.088.000 | Chưa bao gồm chi phí màng ối |
885 | 210.000 | |
886 | 36.900 | |
887 | 745.000 | |
888 | 89.900 | |
889 | 57.200 | |
890 | 44.600 | Chưa bao gồm thuốc |
891 | 44.600 | Chưa bao gồm thuốc |
892 | 3.085.000 | Chưa bao gồm tấm lót sàn hoặc vá xương |
| |
893 | 2.081.000 | |
894 | 1.195.000 | |
895 | 845.000 | |
896 | 590.000 | |
897 | 519.000 | |
898 | 337.000 | |
899 | 191.000 | |
900 | 121.000 | |
VIII | |
901 | 120.000 | |
902 | 201.000 | |
903 | 271.000 | |
904 | 1.033.000 | |
905 | 2.303.000 | Bao gồm cả Coblator |
906 | 449.000 | |
907 | 7.479.000 | |
908 | 1.938.000 | |
909 | 589.000 | |
910 | 6.582.000 | Chưa bao gồm stent, van phát âm, thanh quản điện |
911 | 7.302.000 | |
912 | 250.000 | |
913 | 250.000 | |
914 | 57.900 | |
915 | 5.627.000 | |
916 | 47.900 | |
917 | 6.911.000 | Chưa bao gồm stent |
918 | 176.000 | |
919 | 24.600 | |
920 | 49.200 | |
921 | 24.600 | |
922 | 91.600 | |
923 | 51.600 | |
924 | 39.600 | |
925 | 54.200 | |
926 | 180.000 | |
927 | 126.000 | |
928 | 146.000 | |
929 | 75.000 | |
930 | 5.821.000 | Chưa bao gồm stent |
931 | 52.900 | |
932 | 17.600 | Chưa bao gồm thuốc khí dung. |
933 | 20.000 | Chưa bao gồm thuốc |
934 | 40.000 | |
935 | 60.000 | |
936 | 508.000 | |
937 | 150.000 | |
938 | 683.000 | |
939 | 346.000 | |
940 | 660.000 | |
941 | 187.000 | |
942 | 60.000 | |
943 | 1.314.000 | |
944 | 819.000 | |
945 | 3.585.000 | |
946 | 2.620.000 | |
947 | 1.258.000 | |
948 | 765.000 | |
949 | 4.487.000 | Chưa bao gồm dao siêu âm |
950 | 107.000 | |
951 | 7.729.000 | Chưa bao gồm stent |
952 | 647.000 | |
953 | 444.000 | |
954 | 265.000 | |
955 | 265.000 | |
956 | 431.000 | |
957 | 660.000 | |
958 | 2.135.000 | |
959 | 683.000 | |
960 | 703.000 | |
961 | 210.000 | |
962 | 305.000 | |
963 | 1.541.000 | Bao gồm cả dao Hummer |
964 | 561.000 | |
965 | 1.543.000 | |
966 | 500.000 | |
967 | 202.000 | |
968 | 35.000 | |
969 | 111.000 | |
970 | 5.809.000 | |
971 | 3.679.000 | |
972 | 3.679.000 | |
973 | 4.902.000 | |
974 | 9.209.000 | |
975 | 5.531.000 | |
976 | 6.604.000 | |
977 | 3.738.000 | |
978 | 4.487.000 | |
979 | 4.495.000 | Chưa bao gồm dao siêu âm |
980 | 4.495.000 | Chưa bao gồm dao siêu âm |
981 | 7.629.000 | |
982 | 5.208.000 | |
983 | 4.487.000 | Chưa bao gồm chi phí mũi khoan |
984 | 4.187.000 | |
985 | 6.796.000 | |
986 | 5.208.000 | |
987 | 6.616.000 | Chưa bao gồm ống nội khí quản |
988 | 7.031.000 | Chưa bao gồm ống nội khí quản |
989 | 2.973.000 | |
990 | 2.867.000 | |
991 | 4.794.000 | |
992 | 4.487.000 | |
993 | 2.722.000 | |
994 | 5.531.000 | Chưa bao gồm hoá chất |
995 | 2.658.000 | Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt |
996 | 8.782.000 | Chưa bao gồm keo sinh học |
997 | 13.322.000 | |
998 | 8.322.000 | |
999 | 5.032.000 | |
1000 | 2.867.000 | |
1001 | 4.009.000 | |
1002 | 7.794.000 | |
1003 | 5.910.000 | Chưa bao gồm keo sinh học |
1004 | 3.738.000 | |
1005 | 3.053.000 | Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt |
1006 | 2.973.000 | |
1007 | 5.339.000 | |
1008 | 6.967.000 | Chưa bao gồm keo sinh học |
1009 | 7.629.000 | |
1010 | 4.794.000 | |
1011 | 4.809.000 | |
1012 | 3.679.000 | |
1013 | 2.865.000 | |
1014 | 7.499.000 | |
1015 | 4.487.000 | Chưa bao gồm dao siêu âm |
1016 | 5.809.000 | Chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế hoặc Prothese |
1017 | 5.809.000 | |
1018 | 5.862.000 | |
1019 | 5.081.000 | |
1020 | 6.960.000 | |
1021 | 5.081.000 | |
1022 | 5.087.000 | |
1023 | 2.722.000 | |
1024 | 24.600 | |
1025 | 200.000 | |
1026 | 200.000 | |
1027 | 81.900 | |
1028 | 111.000 | |
1029 | 58.000 | |
1030 | 713.000 | |
1031 | 713.000 | |
1032 | 3.585.000 | |
1033 | 2.918.000 | |
| |
1034 | 3.209.000 | |
1035 | 1.884.000 | |
1036 | 1.323.000 | |
1037 | 906.000 | |
1038 | 834.000 | |
1039 | 492.000 | |
1040 | 278.000 | |
1041 | 135.000 | |
IX | |
| |
1042 | 151.000 | |
1043 | 279.000 | |
1044 | 343.000 | |
| |
1045 | 316.000 | |
1046 | 941.000 | |
1047 | 539.000 | |
1048 | 769.000 | |
1049 | 409.000 | |
1050 | 899.000 | |
1051 | 261.000 | |
1052 | 369.000 | |
1053 | 324.000 | |
1054 | 90.900 | |
1055 | 124.000 | |
1056 | 70.900 | |
1057 | 100.000 | |
1058 | 67.900 | |
1059 | 180.000 | |
1060 | 98.600 | |
1061 | 194.000 | |
1062 | 204.000 | |
1063 | 320.000 | |
1064 | 33.600 | |
1065 | 481.000 | |
1066 | 234.000 | |
1067 | 248.000 | |
1068 | 30.700 | |
1069 | 180.000 | |
1070 | 199.000 | |
| |
1071 | 324.000 | |
1072 | 1.000.000 | Chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo |
1073 | 768.000 | |
1074 | 429.000 | |
1075 | 389.000 | |
1076 | 276.000 | |
1077 | 509.000 | |
1078 | 1.000.000 | |
1079 | 679.000 | |
1080 | 1.094.000 | |
1081 | 2.657.000 | |
1082 | 2.807.000 | |
1083 | 2.071.000 | |
1084 | 2.507.000 | |
1085 | 447.000 | |
1086 | 532.000 | |
1087 | 1.578.000 | |
1088 | 2.672.000 | |
1089 | 1.594.000 | |
1090 | 2.709.000 | |
1091 | 2.335.000 | Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế |
1092 | 3.869.000 | Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế |
1093 | 4.969.000 | Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế |
1094 | 3.917.000 | Chưa bao gồm máy dò thần kinh |
1095 | 2.935.000 | |
1096 | 3.043.000 | Chưa bao gồm máy dò thần kinh |
1097 | 2.858.000 | |
1098 | 3.085.000 | |
1099 | 3.085.000 | |
1100 | 3.407.000 | Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế |
1101 | 3.903.000 | Chưa bao gồm nẹp, vít |
1102 | 2.843.000 | Chưa bao gồm nẹp, vít |
1103 | 2.643.000 | Chưa bao gồm nẹp, vít |
1104 | 2.543.000 | Chưa bao gồm nẹp, vít |
1105 | 2.943.000 | Chưa bao gồm nẹp, vít |
1106 | 2.036.000 | |
1107 | 3.600.000 | Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế |
1108 | 3.600.000 | Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế |
1109 | 3.817.000 | Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít |
1110 | 3.767.000 | Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế |
1111 | 2.986.000 | Chưa bao gồm xương. |
1112 | 2.801.000 | |
1113 | 3.900.000 | Chưa bao gồm nẹp, vít |
1114 | 4.000.000 | |
1115 | 2.303.000 | |
1116 | 2.235.000 | |
1117 | 2.657.000 | |
1118 | 4.103.000 | Chưa bao gồm nẹp, vít. |
1119 | 3.303.000 | |
1120 | 2.335.000 | |
1121 | 2.335.000 | |
1122 | 2.435.000 | |
1123 | 2.335.000 | |
1124 | 1.727.000 | |
1125 | 2.624.000 | |
1126 | 2.561.000 | |
1127 | 2.528.000 | |
1128 | 3.007.000 | Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế |
1129 | 834.000 | |
| |
1130 | 3.273.000 | |
1131 | 2.084.000 | |
1132 | 1.301.000 | |
1133 | 866.000 | |
1134 | 750.000 | |
1135 | 465.000 | |
1136 | 264.000 | |
1137 | 135.000 | |
X | |
1138 | 2.151.000 | |
1139 | 3.645.000 | |
1140 | 2.713.000 | |
1141 | 3.095.000 | |
1142 | 2.180.000 | |
1143 | 3.582.000 | |
1144 | 2.791.000 | |
1145 | 3.112.000 | |
1146 | 3.837.000 | |
1147 | 3.156.000 | |
1148 | 3.577.000 | |
1149 | 3.451.000 | |
1150 | 3.130.000 | |
1151 | 270.000 | |
1152 | 213.000 | |
1153 | 509.000 | |
1154 | 2.489.000 | |
1155 | 1.717.000 | |
1156 | 2.719.000 | |
1157 | 4.051.000 | |
1158 | 3.376.000 | |
1159 | 3.809.000 | |
1160 | 6.056.000 | |
1161 | 3.527.000 | |
1162 | 4.691.000 | |
1163 | 6.265.000 | |
1164 | 4.129.000 | |
1165 | 3.691.000 | |
1166 | 3.171.000 | |
1167 | 6.846.000 | |
1168 | 5.247.000 | |
1169 | 491.000 | Chưa bao gồm màng nuôi; màng nuôi sẽ tính theo chi phí thực tế |
1170 | 3.721.000 | |
1171 | 3.679.000 | |
1172 | 4.533.000 | |
1173 | 3.428.000 | |
1174 | 3.574.000 | |
1175 | 12.990.000 | |
1176 | 2.590.000 | |
1177 | 16.969.000 | |
1178 | 4.029.000 | |
1179 | 3.488.000 | |
1180 | 2.319.000 | |
1181 | 252.000 | |
1182 | 220.000 | |
1183 | 757.400 | |
1184 | 177.000 | |
1185 | 235.000 | |
1186 | 392.000 | |
1187 | 519.000 | |
1188 | 825.000 | |
1189 | 1.301.000 | |
| |
1190 | 3.707.000 | |
1191 | 2.123.000 | Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại |
1192 | 1.418.000 | Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại |
1193 | 1.043.000 | Chưa bao gồm vật tư ghép trên bệnh nhân |
1194 | 1.053.000 | |
1195 | 523.000 | Chưa kèm màng nuôi cấy, hỗn dịch, tấm lót hút VAC, thuốc cản quang |
1196 | 313.000 | Chưa bao gồm thuốc vô cảm, vật liệu thay thế da, chế phẩm sinh học, tấm lót hút VAC, dung dịch và thuốc rửa liên tục vết thương |
1197 | 170.000 | Chưa bao gồm thuốc vô cảm, sản phẩm nuôi cấy, quần áo, tất áp lực, thuốc chống sẹo |
XI | |
1198 | 372.000 | Chưa bao gồm hóa chất |
1199 | 467.000 | |
1200 | 100.000 | Một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị |
1201 | 1.042.000 | |
1202 | 392.000 | |
1203 | 1.053.000 | |
1204 | 372.000 | |
1205 | 148.000 | Chưa bao gồm hóa chất |
1206 | 337.000 | Chưa bao gồm hóa chất |
1207 | 194.000 | Chưa bao gồm hóa chất |
1208 | 382.000 | Chưa bao gồm hóa chất |
1209 | 20.584.000 | |
1210 | 28.662.000 | |
1211 | 28.584.000 | |
1212 | 1.555.000 | |
1213 | 500.000 | |
1214 | 5.021.000 | Chưa bao gồm dụng cụ cấy hạt phóng xạ (kim, tampon, ovoid...). |
1215 | 3.163.000 | Chưa bao gồm dụng cụ cấy hạt phóng xạ (kim, tampon, ovoid...). |
1216 | 1.355.000 | |
1217 | 7.253.000 | |
1218 | 8.153.000 | |
1219 | 7.953.000 | |
1220 | 8.653.000 | |
1221 | 6.453.000 | |
1222 | 7.853.000 | |
1223 | 1.248.000 | Chưa bao gồm buồng tiêm truyền. |
| |
1224 | 4.282.000 | |
1225 | 2.536.000 | |
1226 | 1.642.000 | |
1227 | 1.107.000 | |
1228 | 830.000 | |
1229 | 485.000 | |
1230 | 345.000 | |
1231 | 199.000 | |
XII | |
1232 | 2.061.000 | |
1233 | 1.400.000 | |
1234 | 942.000 | |
1235 | 916.000 | |
1236 | 539.000 | |
1237 | 311.000 | |
1238 | 184.000 | |
XIII | |
1239 | 5.311.000 | |
1240 | 2.986.000 | |
XIV | |
1241 | 84.736.000 | |
1242 | 90.603.000 | |
1243 | 78.905.000 | |
1244 | 96.190.000 | |
| |
1245 | 3.469.000 | |
1246 | 2.262.000 | |
1247 | 1.524.000 | |
1248 | 916.000 | |
XV | |
1249 | |
| 970.000 | |
| 685.000 | |
| 511.000 | |
| 361.000 | |
1250 | 632.000 | |
E | |
I | |
1251 | 994.000 | |
1252 | 1.550.000 | |
1253 | 19.800 | |
1254 | 14.500 | |
1255 | 675.000 | Bao gồm cả môi trường nuôi cấy tủy xương |
1256 | 1.179.000 | |
1257 | 407.000 | Bao gồm cả pin và cup, kaolin. |
1258 | 18.200 | |
1259 | 59.300 | |
1260 | 385.000 | |
1261 | 183.000 | |
1262 | 350.000 | |
1263 | 1.005.000 | |
1264 | 360.000 | |
1265 | 16.300.000 | |
1266 | 16.300.000 | |
1267 | 3.679.000 | |
1268 | 1.150.000 | |
1269 | 4.348.000 | |
1270 | 134.000 | |
1271 | 2.213.000 | |
1272 | 201.000 | |
1273 | 505.000 | |
1274 | 246.000 | |
1275 | 201.000 | |
1276 | 134.000 | |
1277 | 100.000 | |
1278 | 4.100.000 | |
1279 | 78.400 | |
1280 | 168.000 | |
1281 | 201.000 | |
1282 | 224.000 | |
1283 | 224.000 | |
1284 | 201.000 | |
1285 | 5.350.000 | |
1286 | 255.000 | |
1287 | 145.000 | |
1288 | 201.000 | |
1289 | 450.000 | Giá cho mỗi yếu tố |
1290 | 246.000 | |
1291 | 201.000 | |
1292 | 310.000 | Giá cho mỗi yếu tố |
1293 | 224.000 | Giá cho mỗi yếu tố |
1294 | 280.000 | Giá cho mỗi yếu tố |
1295 | 1.040.000 | |
1296 | 201.000 | |
1297 | 201.000 | |
1298 | 201.000 | |
1299 | 33.600 | |
1300 | 22.400 | |
1301 | 20.100 | |
1302 | 38.000 | |
1303 | 56.000 | |
1304 | 28.000 | |
1305 | 44.800 | |
1306 | 36.900 | |
1307 | 50.400 | |
1308 | 84.000 | |
1309 | 179.000 | |
1310 | 151.000 | |
1311 | 190.000 | |
1312 | 168.000 | |
1313 | 30.200 | |
1314 | 201.000 | |
1315 | 224.000 | |
1316 | 1.250.000 | |
1317 | 1.884.000 | |
1318 | 530.000 | |
1319 | 404.000 | |
1320 | 106.000 | Giá cho mỗi chất kích tập |
1321 | 201.000 | Giá cho mỗi yếu tố |
1322 | 50.400 | |
1323 | 8.000.000 | |
1324 | 6.700.000 | |
1325 | 29.100 | |
1326 | 443.000 | |
1327 | 39.200 | |
1328 | 25.700 | |
1329 | 63.800 | |
1330 | 67.200 | |
1331 | 145.000 | |
1332 | 56.000 | |
1333 | 561.000 | |
1334 | 2.174.000 | |
1335 | 33.600 | |
1336 | 22.400 | |
1337 | 109.000 | |
1338 | 78.400 | |
1339 | 117.000 | |
1340 | 28.000 | |
1341 | 289.000 | |
1342 | 50.400 | |
1343 | 89.600 | |
1344 | 99.600 | |
1345 | 39.200 | |
1346 | 33.600 | |
1347 | 89.600 | |
1348 | 75.000 | |
1349 | 72.800 | |
1350 | 67.200 | |
1351 | 78.400 | |
1352 | 78.400 | |
1353 | 75.000 | |
1354 | 1.273.000 | |
1355 | 46.100 | |
1356 | 384.000 | |
1357 | 417.000 | |
1358 | 72.600 | |
1359 | 72.600 | |
1360 | 53.700 | |
1361 | 66.000 | |
1362 | 28.000 | |
1363 | 280.000 | |
1364 | 350.000 | |
1365 | 1.358.000 | |
1366 | 584.000 | |
1367 | 85.900 | |
1368 | 237.000 | |
1369 | 2.115.000 | |
1370 | 132.000 | |
1371 | 89.600 | |
1372 | 237.000 | |
1373 | 36.900 | |
1374 | 850.000 | Chưa bao gồm kít tách tế bào máu |
1375 | 28.000 | |
1376 | 67.200 | |
1377 | 16.800 | |
1378 | 30.200 | |
1379 | 47.000 | |
1380 | 12.300 | |
1381 | 12.300 | |
1382 | 53.700 | |
1383 | 61.600 | |
1384 | 39.200 | |
1385 | 39.200 | |
1386 | 72.800 | |
1387 | 2.550.000 | Chưa bao gồm kít tách tế bào máu |
1388 | 2.550.000 | Chưa bao gồm kít tách tế bào máu |
1389 | 3.050.000 | Chưa bao gồm kít tách tế bào |
1390 | 308.000 | |
1391 | 33.600 | |
1392 | 16.800 | |
1393 | 35.800 | |
1394 | 16.800 | |
1395 | 62.700 | |
1396 | 78.400 | |
1397 | 112.000 | |
1398 | 103.000 | Cho tất cả các thông số. Áp dụng trong trường hợp thực hiện xét nghiệm bằng hệ thống 2 máy gồm máy đếm tự động được kết nối với máy kéo lam kính tự động |
1399 | 35.800 | |
1400 | 44.800 | |
1401 | 39.200 | |
1402 | 430.000 | |
1403 | 89.600 | |
1404 | 3.300.000 | |
1405 | 850.000 | Cho 1 gen |
1406 | 4.116.000 | |
1407 | 107.000 | |
1408 | 111.000 | |
1409 | 82.300 | |
1410 | 125.000 | |
1411 | 87.400 | |
1412 | 111.000 | |
1413 | 110.000 | |
1414 | 125.000 | |
1415 | 115.000 | |
1416 | 149.000 | |
1417 | 33.600 | |
1418 | 201.000 | |
1419 | 200.000 | |
1420 | 58.400 | |
1421 | 102.000 | |
1422 | 171.000 | |
1423 | 199.000 | |
1424 | 159.000 | |
1425 | 89.600 | |
1426 | 147.000 | |
1427 | 164.000 | |
1428 | 1.466.000 | |
1429 | 213.000 | |
1430 | 55.700 | |
1431 | 861.000 | |
1432 | 558.000 | |
1433 | 280.000 | |
1434 | 430.000 | |
1435 | 1.761.000 | |
1436 | 1.761.000 | |
1437 | 384.000 | |
1438 | 453.000 | |
1439 | 330.000 | |
1440 | 852.000 | |
1441 | 852.000 | |
1442 | 33.600 | |
1443 | 1.750.000 | |
1444 | 47.000 | |
1445 | 143.000 | |
1446 | 490.000 | |
1447 | 937.000 | |
1448 | 4.349.000 | |
1449 | 1.050.000 | |
II | |
1450 | 431.000 | |
1451 | 402.000 | |
1452 | 975.000 | |
1453 | 552.000 | |
1454 | 754.000 | |
1455 | 730.000 | |
1456 | 679.000 | |
1457 | 814.000 | |
1458 | 427.000 | |
1459 | 1.049.000 | |
1460 | 582.000 | |
1461 | 443.000 | |
1462 | 415.000 | |
1463 | 365.000 | |
1464 | 380.000 | |
1465 | 426.000 | |
1466 | 504.000 | |
1467 | 246.000 | |
1468 | 112.000 | |
1469 | 280.000 | |
1470 | 168.000 | |
1471 | 571.000 | |
1472 | 440.000 | |
1473 | 411.000 | |
1474 | 365.000 | |
1475 | 393.000 | |
1476 | 426.000 | |
1477 | 696.000 | |
1478 | 1.002.000 | |
1479 | 484.000 | |
1480 | 475.000 | |
1481 | 426.000 | |
1482 | 237.000 | |
III | |
| |
1483 | 79.500 | |
1484 | 143.000 | |
1485 | 90.100 | |
1486 | 90.100 | |
1487 | 95.400 | |
1488 | 74.200 | |
1489 | 265.000 | |
1490 | 201.000 | |
1491 | 47.700 | |
1492 | 37.100 | |
1493 | 84.800 | |
1494 | 74.200 | |
1495 | 572.000 | |
1496 | 31.800 | |
1497 | 137.000 | |
1498 | 148.000 | |
1499 | 137.000 | |
1500 | 132.000 | |
1501 | 15.900 | Chỉ thanh toán khi định lượng trực tiếp |
1502 | 12.700 | |
1503 | 132.000 | |
1504 | 212.000 | |
1505 | 84.800 | |
1506 | 68.900 | |
1507 | 37.100 | |
1508 | 58.300 | |
1509 | 90.100 | |
1510 | 169.000 | |
1511 | 26.500 | |
1512 | 53.000 | |
1513 | 53.000 | |
1514 | 318.000 | |
1515 | 95.400 | |
1516 | 28.600 | Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số |
1517 | 84.800 | |
1518 | 286.000 | |
1519 | 63.600 | |
1520 | 307.000 | |
1521 | 137.000 | |
1522 | 21.200 | Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được |
1523 | 21.200 | |
1524 | 84.800 | |
1525 | 31.800 | |
1526 | 513.000 | |
1527 | 513.000 | |
1528 | 95.400 | |
1529 | 392.000 | |
1530 | 678.000 | |
1531 | 74.200 | |
1532 | 31.800 | |
1533 | 95.400 | |
1534 | 106.000 | |
1535 | 26.500 | |
1536 | 26.500 | |
1537 | 63.600 | |
1538 | 74.200 | |
1539 | 23.300 | |
1540 | 180.000 | |
1541 | 79.500 | |
1542 | 79.500 | |
1543 | 79.500 | |
1544 | 84.800 | |
1545 | 180.000 | |
1546 | 79.500 | |
1547 | 19.000 | |
1548 | 159.000 | |
1549 | 95.400 | |
1550 | 15.900 | |
1551 | 95.400 | |
1552 | 99.600 | |
1553 | 95.400 | |
1554 | 296.000 | |
1555 | 143.000 | |
1556 | 63.600 | |
1557 | 233.000 | |
1558 | 79.500 | |
1559 | 95.400 | |
1560 | 212.000 | |
1561 | 95.400 | |
1562 | 95.400 | |
1563 | 26.500 | |
1564 | 79.500 | |
1565 | 58.300 | |
1566 | 15.900 | |
1567 | 90.100 | |
1568 | 63.600 | |
1569 | 29.600 | |
1570 | 190.000 | |
1571 | 37.100 | |
1572 | 31.800 | |
1573 | 21.200 | |
1574 | 79.500 | |
1575 | 720.000 | |
1576 | 95.400 | |
1577 | 402.000 | |
1578 | 392.000 | |
1579 | 79.500 | |
1580 | 344.000 | |
1581 | 74.200 | |
1582 | 90.100 | |
1583 | 84.800 | |
1584 | 233.000 | |
1585 | 79.500 | |
1586 | 37.100 | |
1587 | 74.200 | |
1588 | 201.000 | |
1589 | 720.000 | |
1590 | 63.600 | |
1591 | 713.000 | |
1592 | 92.200 | |
1593 | 79.500 | |
1594 | 174.000 | |
1595 | 402.000 | |
1596 | 63.600 | |
1597 | 79.500 | |
1598 | 74.200 | |
1599 | 58.300 | |
1600 | 74.200 | |
1601 | 201.000 | |
1602 | 25.400 | |
1603 | 25.400 | |
| |
1604 | 42.400 | |
1605 | 37.100 | |
1606 | 24.300 | |
1607 | 413.000 | |
1608 | 159.000 | |
1609 | 28.600 | Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số |
1610 | 190.000 | |
1611 | 21.200 | |
1612 | 23.300 | |
1613 | 89.000 | |
1614 | 38.100 | |
1615 | 42.400 | |
1616 | 42.400 | |
1617 | 31.800 | |
1618 | 42.400 | |
1619 | 20.100 | |
1620 | 47.700 | |
1621 | 21.200 | |
1622 | 13.700 | |
1623 | 42.400 | |
1624 | 3.100 | |
1625 | 37.100 | |
1626 | 4.700 | |
1627 | 15.900 | |
1628 | 6.300 | |
| |
1629 | 9.500 | |
1630 | 6.300 | |
1631 | 6.300 | |
1632 | 6.300 | |
| |
1633 | 22.200 | |
1634 | 12.700 | |
1635 | 8.400 | |
1636 | 10.600 | |
1637 | 8.400 | |
1638 | 55.100 | |
1639 | 90.100 | |
IV | |
1640 | 63.200 | |
1641 | 103.000 | |
1642 | 97.700 | |
1643 | 109.000 | |
1644 | 92.000 | |
1645 | 51.700 | |
1646 | 103.000 | |
1647 | 69.000 | |
1648 | 112.000 | |
1649 | 69.000 | |
1650 | 51.700 | |
1651 | 115.000 | |
1652 | 40.200 | |
1653 | 103.000 | |
1654 | 444.000 | |
1655 | 172.000 | |
1656 | 69.000 | |
1657 | 800.000 | |
1658 | 241.000 | |
1659 | 1.810.000 | |
1660 | 109.000 | |
1661 | 126.000 | |
1662 | 720.000 | |
1663 | 109.000 | |
1664 | 149.000 | |
1665 | 149.000 | |
1666 | 126.000 | |
1667 | 195.000 | |
1668 | 207.000 | |
1669 | 178.000 | |
1670 | 184.000 | |
1671 | 34.500 | |
1672 | 57.500 | |
1673 | 92.000 | |
1674 | 57.500 | |
1675 | 51.700 | |
1676 | 460.000 | |
1677 | 600.000 | |
1678 | 72.000 | |
1679 | 1.300.000 | |
1680 | 650.000 | |
1681 | 530.000 | |
1682 | 1.310.000 | |
1683 | 810.000 | |
1684 | 400.000 | |
1685 | 207.000 | |
1686 | 305.000 | |
1687 | 57.500 | Áp dụng với trường hợp người bệnh nội soi dạ dày/tá tràng, có sinh thiết |
1688 | 57.500 | Áp dụng với trường hợp người bệnh không nội soi dạ dày/tá tràng |
1689 | 305.000 | |
1690 | 305.000 | |
1691 | 126.000 | |
1692 | 928.000 | |
1693 | 165.000 | Tính cho 2 lần tiếp theo |
1694 | 63.200 | |
1695 | 36.800 | |
1696 | 1.050.000 | |
1697 | 368.000 | |
1698 | 149.000 | |
1699 | 149.000 | |
1700 | 1.550.000 | |
1701 | 164.000 | |
1702 | 120.000 | |
1703 | 422.000 | |
1704 | 40.200 | |
1705 | 133.000 | |
1706 | 245.000 | |
1707 | 245.000 | |
1708 | 720.000 | |
1709 | 230.000 | |
1710 | 340.000 | |
1711 | 875.000 | |
1712 | 2.200.000 | |
1713 | 178.000 | |
1714 | 166.000 | |
1715 | 270.000 | |
1716 | 800.000 | |
1717 | 345.000 | |
1718 | 1.500.000 | |
1719 | 241.000 | |
1720 | 161.000 | |
1721 | 900.000 | |
1722 | 1.300.000 | |
1723 | 11.500 | |
1724 | 31.000 | |
1725 | 345.000 | |
1726 | 115.000 | |
1727 | 172.000 | |
1728 | 138.000 | |
1729 | 115.000 | |
1730 | 138.000 | |
1731 | 144.000 | |
1732 | 290.000 | |
1733 | 172.000 | |
1734 | 245.000 | |
1735 | 115.000 | |
1736 | 115.000 | |
1737 | 83.900 | |
1738 | 36.800 | |
1739 | 172.000 | |
1740 | 51.700 | |
1741 | 138.000 | |
1742 | 28.700 | |
1743 | 450.000 | |
1744 | 65.500 | |
1745 | 230.000 | |
1746 | 287.000 | |
1747 | 290.000 | |
1748 | 1.550.000 | |
1749 | 720.000 | |
1750 | 230.000 | |
1751 | 2.610.000 | |
1752 | 178.000 | |
1753 | 189.000 | |
1754 | 230.000 | |
1755 | 460.000 | |
1756 | 1.100.000 | |
1757 | 51.700 | |
V | |
1758 | 140.000 | |
1759 | 280.000 | |
1760 | 520.000 | |
1761 | 400.000 | |
1762 | 140.000 | |
1763 | 210.000 | |
1764 | 140.000 | |
1765 | 147.000 | |
1766 | 322.000 | |
1767 | 98.000 | |
1768 | 4.520.000 | |
1769 | 5.320.000 | |
1770 | 5.120.000 | |
1771 | 5.520.000 | |
1772 | 4.620.000 | |
1773 | 5.320.000 | |
1774 | 220.000 | |
1775 | 550.000 | |
1776 | 407.000 | |
1777 | 1.187.000 | |
1778 | 276.000 | |
1779 | 262.000 | |
1780 | 339.000 | |
1781 | 304.000 | |
1782 | 381.000 | |
1783 | 360.000 | |
1784 | 374.000 | |
1785 | 353.000 | |
1786 | 402.000 | |
1787 | 493.000 | |
1788 | 238.000 | |
| |
1789 | 421.000 | |
1790 | 237.000 | |
1791 | 115.000 | |
VI | |
1792 | 238.000 | |
1793 | 49.000 | |
1794 | 105.000 | |
1795 | 105.000 | |
1796 | 86.800 | |
1797 | 182.000 | |
1798 | 630.000 | |
1799 | 1.175.000 | |
1800 | 336.000 | |
1801 | 1.200.000 | |
1802 | 131.000 | |
1803 | 67.200 | |
1804 | 182.000 | |
F | |
1805 | 4.532.000 | Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực |
1806 | 126.000 | |
1807 | 136.000 | |
1808 | 69.600 | |
1809 | 45.900 | |
1810 | 187.000 | |
1811 | 124.000 | |
1812 | 134.000 | |
1813 | 27.700 | |
1814 | 473.000 | |
1815 | 1.954.000 | |
1816 | 1.896.000 | |
1817 | 907.000 | |
1818 | 827.000 | |
1819 | 2.282.000 | |
1820 | 2.774.000 | |
1821 | 67.800 | |
1822 | 142.000 | |
1823 | 2.298.000 | |
1824 | 382.000 | |
1825 | 1.316.000 | |
1826 | 67.800 | |
1827 | 191.000 | |
1828 | 40.600 | |
1829 | 128.000 | |
1830 | 158.000 | |
1831 | 411.000 | |
1832 | 581.000 | |
1833 | 407.000 | |
1834 | 247.000 | |
1835 | 37.400 | |
1836 | 203.000 | Chưa bao gồm thuốc |
1837 | 22.700 | |
1838 | 17.700 | |
1839 | 27.700 | |
1840 | 58.800 | |
1841 | 58.800 | |
1842 | 27.700 | |
1843 | 32.700 | |
1844 | 246.000 | |
1845 | 1.900.000 | Chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim |
1846 | 32.100 | |
1847 | 32.100 | |
| |
1848 | 680.000 | |
1849 | 263.000 | |
1850 | 165.000 | |
1851 | 85.200 | |
G | |
I | |
1852 | 728.000 | |
1853 | 271.000 | |
1854 | 196.000 | |
1855 | 176.000 | |
1856 | 361.000 | |
1857 | 197.000 | |
1858 | 886.000 | |
1859 | 416.000 | |
1860 | 561.000 | |
1861 | 553.000 | |
1862 | 616.000 | |
1863 | 264.000 | |
1864 | 316.000 | |
1865 | 336.000 | |
1866 | 446.000 | |
1867 | 416.000 | |
1868 | 386.000 | |
1869 | 316.000 | |
1870 | 386.000 | |
1871 | 386.000 | |
1872 | 366.000 | |
1873 | 426.000 | |
1874 | 416.000 | |
1875 | 386.000 | |
1876 | 416.000 | |
1877 | 416.000 | |
1878 | 386.000 | |
1879 | 416.000 | |
1880 | 336.000 | |
1881 | 561.000 | |
1882 | 366.000 | |
1883 | 416.000 | |
1884 | 416.000 | |
1885 | 416.000 | |
1886 | 386.000 | |
1887 | 286.000 | |
1888 | 535.000 | |
1889 | 436.000 | |
1890 | 535.000 | |
1891 | 266.000 | |
1892 | 316.000 | |
1893 | 416.000 | |
1894 | 386.000 | |
1895 | 386.000 | |
1896 | 416.000 | |
1897 | 386.000 | |
1898 | 286.000 | |
II | |
1899 | 700.000 | |
1900 | 850.000 | |
1901 | 507.000 | |
1902 | 723.000 | |
1903 | 200.000 | |
1904 | 1.681.000 | |
1905 | 569.000 | |
1906 | 775.000 | |
1907 | 639.000 | |
1908 | 625.000 | |
1909 | 15.090.000 | |
1910 | 15.090.000 | |
1911 | 448.000 | |
1912 | 14.873.000 | Chưa bao gồm hạt vi cầu phóng xạ, bộ dụng cụ cấy (kim cấy, tandem, Ovoid, Trachel, Bronchial, Esophagus, Skin…) |
1913 | 3.673.000 | |
| |
1914 | 471.000 | |
1915 | 285.000 | |
1916 | 187.000 | |