Mẫu Biên bản họp Hội đồng thành viên về việc giải thể doanh nghiệp của công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên

Tải biểu mẫu

1. Giới thiệu

Tóm tắt tài liệu:

Biên bản họp Hội đồng thành viên về việc giải thể doanh nghiệp là một trong các thành phần hồ sơ giải thể của công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên.

Sử dụng tài liệu khi:

Giải thể doanh nghiệp của công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.

Để sử dụng tài liệu cần chuẩn bị:

– Thông tin về thời gian, địa điểm họp;

– Thông tin thành phần tham gia, số vốn góp của từng thành viên;

– Thông tin biểu quyết: mệnh giá một phiếu biểu quyết, số phiếu biểu quyết.

2. Biểu mẫu

CÔNG TY TNHH

—————-

Số: /20…/

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

—————-

Hà Nội, ngày ….. tháng ….. năm 20…

BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN

CÔNG TY TNHH

(V/v: Giải thể công ty)

Tên doanh nghiệp: ………………………………….

Mã số doanh nghiệp:……………………….

Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………..

A. THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM VÀ THÀNH PHẦN THAM DỰ CUỘC HỌP

1. Thời gian họp

Hôm nay, vào hồi …..giờ ….. phút ngày …. tháng …. năm 20….

2. Địa điểm

Tại trụ sở chính: ………………………….

3. Thành viên tham gia

3.1.Chủ tọa và thư kí:

Hội đồng thành viên nhất trí bầu:

Ông ……………….– Chủ tọa

Bà …………………- Thư ký

=> Hội đồng thành viên đã biểu quyết thông qua với tỷ lệ đồng ý là 100% số phiếu biểu quyết thành viên dự họp.

3.2.Thành viên tham dự cụ thể:

STT

Thành viên tham dự

Số vốn góp

(VNĐ)

Số phiếu biểu quyết

Tỷ lệ (%)

Số, ngày cấp Giấy chứng nhận góp vốn

1

2

(Một phiếu biểu quyết tương ứng với ………..đồng)

Số thành viên tham dự cuộc họp: …..thành viên

Tổng số phiếu biểu quyết của các thành viên dự họp: ……….phiếu tương đương ……tổng số phiếu có quyền biểu quyết.

B. CHƯƠNG TRÌNH VÀ NỘI DUNG CUỘC HỌP

Trước khi tiến hành thảo luận, chủ tọa tuyên bố cuộc họp diễn ra hợp lệ với sự tham gia đầy đủ của các thành viên, đại diện cho 100% vốn điều lệ của Công ty.

1. Vấn đề họp bàn:

Hội đồng thành viên đã họp bàn và quyết định Giải thể Công ty TNHH ………….

=> Hội đồng thành viên đã biểu quyết thông qua với tỷ lệ đồng ý là ….. số phiếu biểu quyết thành viên dự họp.

2. Nội dung cuộc họp

Chủ toạ đưa ra lý do và nội dung cuộc họp để các thành viên cho ý kiến thảo luận và thống nhất. Sau khi thảo luận, toàn bộ các thành viên đi đến nhất trí nội dung như sau:

2.1. Giải thể Công ty ………………

Tên doanh nghiệp: ……………………………

Mã số thuế: …………………………

Lý do giải thể: …………………………………….

2.2. Thành lập tổ thanh lý tài sản

Tổ thanh lý tài sản để thực hiện các thủ tục giải thể theo quy định của pháp luật bao gồm:

Ông…………………– tổ trưởng

Bà……………..– tổ viên

2.3. Thời hạn và phương thức thanh toán các Hợp đồng đã ký kết

Thời hạn, thủ tục thanh lý hợp đồng 30 ngày kể từ ngày công bố Quyết định giải thể.

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật nếu phát sinh tranh chấp về các hợp đồng đã ký kết.

2.4. Thời hạn và phương thức thanh toán các khoản nợ

Thời hạn, thủ tục thanh toán nợ không quá 30 ngày kể từ ngày công bố quyết định giải thể. Kể từ thời điểm này doanh nghiệp không vay nợ của bất kỳ tổ chức nào. Các khoản nợ của doanh nghiệp (nếu có) được thanh toán theo thứ tự quy định tại Luật doanh nghiệp hiện hành như sau:

– Các khoản nợ lương, trợ cấp thôi việc, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp theo quy định của pháp luật và các quyền lợi khác của người lao động theo Thỏa ước lao động tập thể và Hợp đồng lao động đã ký kết;

Nợ thuế;

Các khoản nợ khác;

Doanh nghiệp cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật nếu có phát sinh những tranh chấp từ khoản nợ trên.

2.5. Thanh toán các khoản nợ thuế

Tính đến thời điểm cuộc họp này, và ra Quyết định giải thể doanh nghiệp, Công ty TNHH ……………không còn nợ bất kỳ khoản thuế nào.

Doanh nghiệp cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật nếu có phát sinh những tranh chấp về các khoản nợ trên.

2.6. Thanh lý các Hợp đồng lao động

Thời hạn thanh toán các khoản lương và trợ cấp cho người lao động, xử lý tất cả các nghĩa vụ phát sinh từ hợp đồng lao động (nếu có) chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày công bố Quyết định giải thể.

Mọi tranh chấp phát sinh về sau do doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm.

2.7. Phương án xử lý tài sản

Tài sản còn lại của doanh nghiệp (sau khi được Tổ thanh lý tài sản thống kê) dùng để hoàn thành đầy đủ các nghĩa vụ đối với Nhà nước, đối với người lao động và các tổ chức, cá nhân liên quan.

Tài sản còn lại sẽ được chia cho các thành viên theo tỷ lệ vốn góp và quy định ghi nhận trong Điều lệ công ty.

2.8. Công bố quyết định

Quyết định giải thể được niêm yết công khai tại trụ sở doanh nghiệp và được gửi đến các cơ quan, tổ chức, người lao động, người có quyền và nghĩa vụ liên quan.

3. Biểu quyết các vấn đề

Các vấn đề họp bàn được Hội đồng thành viên tham gia biểu quyết như sau:

3.1. Biểu quyết thông qua Giải thể Công ty TNHH………………….

Biểu quyết thông qua phương thức bỏ phiếu bằng văn bản:

– Tổng số phiếu biểu quyết phát ra:

……………… (tương ứng…………Tổng số phiếu biểu quyết của thành viên dự họp)

– Tổng số phiếu thu về:

…….phiếu (tương ứng …….. Tổng số phiếu có quyền biểu quyết)

– Tổng số phiếu hợp lệ:

…….phiếu (tương ứng ……… Tổng số phiếu có quyền biểu quyết)

– Tổng số phiếu không hợp lệ:

……. phiếu (tương ứng……… Tổng số phiếu có quyền biểu quyết)

– Số phiếu không tán thành:

……….. phiếu (tương ứng…… Tổng số phiếu có quyền biểu quyết)

– Số phiếu tán thành:

……..phiếu (tương ứng ……Tổng số phiếu có quyền biểu quyết)

– Số phiếu không ý kiến:

……..phiếu (tương ứng ……. Tổng số phiếu có quyền biểu quyết)

Nội dung biểu quyết nêu trên đã được thông qua với ……..phiếu tán thành (đạt …… tổng số phiếu biểu quyết) của thành viên dự họp.

3.2. Biểu quyết thông qua Thành lập tổ thanh lý tài sản

Biểu quyết thông qua phương thức bỏ phiếu bằng văn bản:

– Tổng số phiếu biểu quyết phát ra:

……phiếu (tương ứng ……..Tổng số phiếu biểu quyết của thành viên dự họp)

– Tổng số phiếu thu về:

…….phiếu (tương ứng …….. Tổng số phiếu có quyền biểu quyết)

– Tổng số phiếu hợp lệ:

……. phiếu (tương ứng ……..Tổng số phiếu có quyền biểu quyết)

– Tổng số phiếu không hợp lệ:

…….phiếu (tương ứng…… Tổng số phiếu có quyền biểu quyết)

– Số phiếu không tán thành:

……..phiếu (tương ứng ……Tổng số phiếu có quyền biểu quyết)

– Số phiếu tán thành:

…… phiếu (tương ứng …….Tổng số phiếu có quyền biểu quyết)

– Số phiếu không ý kiến:

…….phiếu (tương ứng …….Tổng số phiếu có quyền biểu quyết)

Nội dung biểu quyết nêu trên đã được thông qua với …….. phiếu tán thành (đạt ….. tổng số phiếu biểu quyết) của thành viên dự họp.

3.3. Biểu quyết thông qua Thời hạn và phương thức thanh toán các Hợp đồng đã ký kết

Biểu quyết thông qua phương thức bỏ phiếu bằng văn bản:

– Tổng số phiếu biểu quyết phát ra:

…….phiếu (tương ứng …….Tổng số phiếu biểu quyết của thành viên dự họp)

– Tổng số phiếu thu về:

………phiếu (tương ứng ……. Tổng số phiếu có quyền biểu quyết)

– Tổng số phiếu hợp lệ:

…….. phiếu (tương ứng ………Tổng số phiếu có quyền biểu quyết)

– Tổng số phiếu không hợp lệ:

……. phiếu (tương ứng ……. Tổng số phiếu có quyền biểu quyết)

– Số phiếu không tán thành:

…….phiếu (tương ứng ………. Tổng số phiếu có quyền biểu quyết)

– Số phiếu tán thành:

…….phiếu (tương ứng ……..Tổng số phiếu có quyền biểu quyết)

– Số phiếu không ý kiến:

…….phiếu (tương ứng …….Tổng số phiếu có quyền biểu quyết)

Nội dung biểu quyết nêu trên đã được thông qua với ………phiếu tán thành (đạt …..tổng số phiếu biểu quyết) của thành viên dự họp.

3.4. Biểu quyết thông qua Thời hạn và phương thức thanh toán các khoản nợ

Biểu quyết thông qua phương thức bỏ phiếu bằng văn bản:

– Tổng số phiếu biểu quyết phát ra:

…….phiếu (tương ứng …….Tổng số phiếu biểu quyết của thành viên dự họp)

– Tổng số phiếu thu về:

……. phiếu (tương ứng ……. Tổng số phiếu có quyền biểu quyết)

– Tổng số phiếu hợp lệ:

……..phiếu (tương ứng ……….Tổng số phiếu có quyền biểu quyết)

– Tổng số phiếu không hợp lệ:

………phiếu (tương ứng……. Tổng số phiếu có quyền biểu quyết)

– Số phiếu không tán thành:

…….phiếu (tương ứng …….Tổng số phiếu có quyền biểu quyết)

– Số phiếu tán thành:

…….. phiếu (tương ứng ……….Tổng số phiếu có quyền biểu quyết)

– Số phiếu không ý kiến:

……. phiếu (tương ứng…… Tổng số phiếu có quyền biểu quyết)

Nội dung biểu quyết nêu trên đã được thông qua với ………phiếu tán thành (đạt …… tổng số phiếu biểu quyết) của thành viên dự họp.

3.5. Biểu quyết thông qua Thanh toán các khoản nợ thuế

Biểu quyết thông qua phương thức bỏ phiếu bằng văn bản:

– Tổng số phiếu biểu quyết phát ra:

……. phiếu (tương ứng …….. Tổng số phiếu biểu quyết của thành viên dự họp)

– Tổng số phiếu thu về:

……. phiếu (tương ứng ……. Tổng số phiếu có quyền biểu quyết)

– Tổng số phiếu hợp lệ:

……..phiếu (tương ứng …….Tổng số phiếu có quyền biểu quyết)

– Tổng số phiếu không hợp lệ:

………….phiếu (tương ứng … Tổng số phiếu có quyền biểu quyết)

– Số phiếu không tán thành:

……..phiếu (tương ứng……..Tổng số phiếu có quyền biểu quyết)

– Số phiếu tán thành:

……..phiếu (tương ứng…….Tổng số phiếu có quyền biểu quyết)

– Số phiếu không ý kiến:

………phiếu (tương ứng ……..Tổng số phiếu có quyền biểu quyết)

Nội dung biểu quyết nêu trên đã được thông qua với ……..phiếu tán thành (đạt …….. tổng số phiếu biểu quyết) của thành viên dự họp.

3.6. Biểu quyết thông qua Thanh lý các Hợp đồng lao động

Biểu quyết thông qua phương thức bỏ phiếu bằng văn bản:

– Tổng số phiếu biểu quyết phát ra:

………phiếu (tương ứng …… Tổng số phiếu biểu quyết của thành viên dự họp)

– Tổng số phiếu thu về:

………phiếu (tương ứng ……Tổng số phiếu có quyền biểu quyết)

– Tổng số phiếu hợp lệ:

……… phiếu (tương ứng……Tổng số phiếu có quyền biểu quyết)

– Tổng số phiếu không hợp lệ:

……. phiếu (tương ứng…….Tổng số phiếu có quyền biểu quyết)

– Số phiếu không tán thành:

……….phiếu (tương ứng……… Tổng số phiếu có quyền biểu quyết)

– Số phiếu tán thành:

………phiếu (tương ứng ………Tổng số phiếu có quyền biểu quyết)

– Số phiếu không ý kiến:

…….phiếu (tương ứng………Tổng số phiếu có quyền biểu quyết)

Nội dung biểu quyết nêu trên đã được thông qua với ………. phiếu tán thành (đạt ……… tổng số phiếu biểu quyết) của thành viên dự họp.

3.7. Biểu quyết thông qua Phương án xử lý tài sản

Biểu quyết thông qua phương thức bỏ phiếu bằng văn bản:

– Tổng số phiếu biểu quyết phát ra:

……..phiếu (tương ứng …… Tổng số phiếu biểu quyết của thành viên dự họp)

– Tổng số phiếu thu về:

……. phiếu (tương ứng …… Tổng số phiếu có quyền biểu quyết)

– Tổng số phiếu hợp lệ:

….…phiếu (tương ứng …… Tổng số phiếu có quyền biểu quyết)

– Tổng số phiếu không hợp lệ:

…….phiếu (tương ứng……Tổng số phiếu có quyền biểu quyết)

– Số phiếu không tán thành:

…….phiếu (tương ứng …… Tổng số phiếu có quyền biểu quyết)

– Số phiếu tán thành:

……phiếu (tương ứng ……..Tổng số phiếu có quyền biểu quyết)

– Số phiếu không ý kiến:

……..phiếu (tương ứng…….Tổng số phiếu có quyền biểu quyết)

Nội dung biểu quyết nêu trên đã được thông qua với ……. phiếu tán thành (đạt …..tổng số phiếu biểu quyết) của thành viên dự họp.

3.8. Biểu quyết thông qua Công bố quyết định

Biểu quyết thông qua phương thức bỏ phiếu bằng văn bản:

– Tổng số phiếu biểu quyết phát ra:

……..phiếu (tương ứng…….Tổng số phiếu biểu quyết của thành viên dự họp)

– Tổng số phiếu thu về:

……..phiếu (tương ứng……..Tổng số phiếu có quyền biểu quyết)

– Tổng số phiếu hợp lệ:

……….phiếu (tương ứng …..Tổng số phiếu có quyền biểu quyết)

– Tổng số phiếu không hợp lệ:

…….phiếu (tương ứng ……. Tổng số phiếu có quyền biểu quyết)

– Số phiếu không tán thành:

……..phiếu (tương ứng……..Tổng số phiếu có quyền biểu quyết)

– Số phiếu tán thành:

…….phiếu (tương ứng …….Tổng số phiếu có quyền biểu quyết)

– Số phiếu không ý kiến:

……..phiếu (tương ứng………Tổng số phiếu có quyền biểu quyết)

Nội dung biểu quyết nêu trên đã được thông qua với …….. phiếu tán thành (đạt …… tổng số phiếu biểu quyết) của thành viên dự họp.

4. Các vấn đề được thông qua

Các vấn đề họp bàn được Hội đồng thành viên họp bàn và thông qua như sau:

4.1. Quyết định Giải thể công ty ………………

Giải thể Công ty ……………………………..

Lý do giải thể: ……………………………….

(Với ….. phiếu thông qua / ….phiếu có quyền biểu quyết, tỷ lệ biểu quyết thông qua đạt …..tổng số phiếu có quyền biểu quyết của các thành viên dự họp).

4.2. Quyết định Thời hạn và phương thức thanh toán các Hợp đồng đã ký kết

(Với ….. phiếu thông qua / ….phiếu có quyền biểu quyết, tỷ lệ biểu quyết thông qua đạt …..tổng số phiếu có quyền biểu quyết của các thành viên dự họp)

4.3.Quyết định Thời hạn và phương thức thanh toán các khoản nợ

(Với ….. phiếu thông qua / ….phiếu có quyền biểu quyết, tỷ lệ biểu quyết thông qua đạt …..tổng số phiếu có quyền biểu quyết của các thành viên dự họp).

Quyết định Thành lập tổ thanh lý tài sản

(Với ….. phiếu thông qua / ….phiếu có quyền biểu quyết, tỷ lệ biểu quyết thông qua đạt …..tổng số phiếu có quyền biểu quyết của các thành viên dự họp).

Quyết định Thanh toán các khoản nợ thuế

(Với ….. phiếu thông qua / ….phiếu có quyền biểu quyết, tỷ lệ biểu quyết thông qua đạt …..tổng số phiếu có quyền biểu quyết của các thành viên dự họp).

4.4. Quyết định Thanh lý các Hợp đồng lao động

(Với ….. phiếu thông qua / ….phiếu có quyền biểu quyết, tỷ lệ biểu quyết thông qua đạt …..tổng số phiếu có quyền biểu quyết của các thành viên dự họp).

4.5. Quyết định Công bố quyết định

(Với ….. phiếu thông qua / ….phiếu có quyền biểu quyết, tỷ lệ biểu quyết thông qua đạt …..tổng số phiếu có quyền biểu quyết của các thành viên dự họp).

4.6. Quyết định Phương án xử lý tài sản

(Với ….. phiếu thông qua / ….phiếu có quyền biểu quyết, tỷ lệ biểu quyết thông qua đạt …..tổng số phiếu có quyền biểu quyết của các thành viên dự họp).

C. BIÊN BẢN HỌP

1. Các thành viên nhất trí thông qua ….. nội dung cuộc họp và giao cho Chủ tịch Hội đồng thành viên, Người đại diện theo pháp luật và Các phòng ban của Công ty thực hiện các nội dung đã thông qua tại cuộc họp này.

2. Biên bản này đã được các thành viên tham dự cuộc họp nhất trí thông qua, được lập thành …..bản, có giá trị pháp lý như nhau, mỗi thành viên giữ …..bản, ….bản lưu tại trụ sở Công ty và nộp tại các cơ quan liên quan để phục vụ nội dung cuộc họp.

Cuộc họp kết thúc vào hồi …. giờ ……phút cùng ngàyBiên bản cuộc họp này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chữ ký của CHỦ TỌA VÀ THƯ KÝ CUỘC HỌP

CHỦ TỌA

THƯ KÝ

Đánh giá: