Mẫu Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ, mạng viễn thông dùng riêng sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động mẫu số 1g phụ lục i ban hành – THÔNG TƯ 04/2021/TT-BTTTT

Tải biểu mẫu

1. Giới thiệu

Đang cập nhật.

2. Biểu mẫu






PHPWord


Mẫu 1g

TÊN CƠ QUAN, TC CHỦ QUẢN(1)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC(2)
———————–

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————————–

Số: ……/……(4)

(3)……, ngày….. tháng….. năm……

GIẤY PHÉP

SỬ DỤNG TẦN SỐ VÀ THIẾT BỊ VÔ TUYẾN ĐIỆN

Cấp lần đầu ngày ………………………………

Có giá trị đến hết ngày.. . . . . ….

THẨM QUYỀN BAN HÀNH(5)

Căn cứ Luật Tần số vô tuyến điện số 42/2009/QH12 ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Quyết định số 1459/QĐ-BTTTT ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Tần số vô tuyến điện;

Căn cứ Thông tư số …/202…/TT- BTTTT ngày … tháng … năm 202… của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thủ tục cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện; cho thuê, cho mượn thiết bị vô tuyến điện; sử dụng chung tần số vô tuyến điện;

Xét đề nghị và hồ sơ xin cấp phép của . . . .(tên tổ chức, cá nhân) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

NAY CHO PHÉP

Điều 1. Tổ chức, cá nhân:

Địa chỉ:

Được sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện cho mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ, mạng viễn thông dùng riêng sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động theo các quy định sau đây:

1. Mục đích sử dụng:

2. Loại nghiệp vụ:

3. Thiết bị phát sóng: (Quy định tại Danh mục)

4. Tổng số thiết bị trong mạng:

5. Phạm vi được phép phát sóng:

Phạm vi nội bộ (trung tâm vùng lưu động): Kinh độ: E Vĩ độ: N (/Phạm vi rộng: tỉnh/thành phố/khu vực)

6. Tần số ấn định và phương thức phát:

Tần số ấn định (MHz):

Phương thức phát:

Mã tone (pulse):

7. Giờ hoạt động:

8. Các quy định khác:

Điều 2. Trong quá trình hoạt động, cơ quan (tổ chức) có trách nhiệm:

– Chấp hành các quy định của pháp luật về sử dụng tần số và thiết bị phát sóng vô tuyến điện, không gây nhiễu có hại và phải chịu sự kiểm tra, kiểm soát của cơ quan quản lý nhà nước về viễn thông và tần số vô tuyến điện;

– Đảm bảo an toàn mạng lưới, an ninh thông tin;

– Nộp lệ phí giấy phép, phí sử dụng tần số theo quy định./.

 

 

QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ(6)

(chữ ký, họ và tên của người có thẩm quyền và đóng dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức)

 

 

Chú ý: Trước khi giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện hết hạn ít nhất là 30 (ba mươi) ngày, tổ chức, cá nhân có nhu cầu tiếp tục sử dụng tần số phải gửi hồ sơ đề nghị gia hạn theo quy định.

 

Mẫu 1g

DANH MỤC THIẾT BỊ

 

Thiết bị đặt cố định:

 

STT

Thiết bị

Địa điểm đặt

Công suất phát (w)

Ăng-ten phát

Tần số (kHz/ MHz)

Hô hiệu

 

 

 

 

Kiểu

Kích thước

(m)

Độ cao (m)

Hệ số khuếch đại (dBi)

Kinh đ

đ

Phát

Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiết bị di động:

STT

Tên thiết bị

Công suất phát lớn nhất (w)

Hệ số khuyếch đại ăng-ten lớn nhất (dBi)

Độ cao ăng – ten lớn nhất

(m)

Tần số (kHz/MHz)

 

 

 

 

 

Phát

Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các hô hiệu

 

 

 

Ghi chú:

1 Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp

2 Tên cơ quan, tổ chức có thẩm quyền ban hành Giấy phép

3 Địa danh

4 Kí hiệu viết tắt của giấy phép (cấp mới hoặc gia hạn)

5 Ghi chức vụ của người đứng đầu cơ quan, tổ chức

6 Quyền hạn chức vụ người ký

 


Đánh giá: