Mẫu Bản khai thông số kỹ thuật, khai thác đối với đài vô tuyến điện mẫu số 1i ban hành – THÔNG TƯ 04/2021/TT-BTTTT
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
BẢN KHAI THÔNG SỐ KỸ THUẬT, KHAI THÁC 1i (Đối với đài vô tuyến điện liên lạc với phương tiện nghề cá) Cấp mới Sửa đổi, bổ sung cho giấy phép số ………….. Tờ số: ……………/ tổng số tờ của Bản khai thông số kỹ thuật, khai thác: …………..
Cấp mới Sửa đổi, bổ sung cho giấy phép số ………….. Tờ số: ……………/ tổng số tờ: …………..
|
||||
1. CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT, KHAI THÁC CỦA ĐÀI VÔ TUYẾN ĐIỆN: |
||||
Thiết bị phát Tham số kỹ thuật |
|
|||
1.1. Công suất phát tối đa
|
|
|||
1.2. Phương thức phát |
|
|||
1.3. Dải tần thiết bị |
Phát |
|
||
|
Thu |
|
||
1.4. Địa điểm đặt |
Số nhà, đường phố (thôn xóm): |
Phường/xã: |
||
|
Quận/ huyện: |
Tỉnh/thành phố: |
||
1.5. Ăng-ten |
Kiểu |
|
||
|
Kích thước (m) |
|
||
|
Độ cao so với mặt đất (m) |
|
||
1.6. Hô hiệu đề nghị |
|
|||
1.7. Giờ hoạt động |
|
|||
1.8. Đối tượng liên lạc |
|
|||
2. Sử dụng mã hoá (khi dùng chung tần số) |
Có. Loại mã: ……. Không |
|||
3. Thời hạn đề nghị cấp giấy phép |
1 năm 2 năm 3 năm Khác:………………………. |
|||
4. Mục đích sử dụng |
|
|||
5. CÁC THÔNG TIN BỔ SUNG (nếu có)
|
|
Bản khai thông số kỹ thuật, khai thác 1i
Được dùng để kê khai khi đề nghị cấp mới giấy phép sử dụng tần số và thiết bị phát sóng VTĐ; bổ sung, thay đổi một số nội dung trong giấy phép đã được cấp cho đài vô tuyến điện liên lạc với phương tiện nghề cá.
Đánh dấu “X” vào ô “cấp mới’ hoặc ô “sửa đổi, bổ sung” nếu tổ chức, cá nhân đề nghị cấp mới hoặc sửa đổi bổ sung nội dung giấy phép tần số vô tuyến điện. Với trường hợp sửa đổi, bổ sung, đề nghị ghi số của giấy phép đề nghị sửa đổi, bổ sung.
Mỗi tờ khai của
Bản khai thông số kỹ thuật, khai thác
1i dùng để kê khai một đài vô tuyến điện. Có thể dùng nhiều
Bản khai thông số kỹ thuật, khai thác
1i nếu cần kê khai nhiều đài. Lưu ý ghi rõ số thứ tự của tờ khai, tổng số tờ của
Bản khai thông số kỹ thuật, khai thác
.
Kê khai đầy đủ các thông tin vào
Bản khai thông số kỹ thuật, khai thác
1i khi đề nghị cấp mới.
Chỉ kê khai các thông số có thay đổi hoặc bổ sung vào
Bản khai thông số kỹ thuật, khai thác
1i khi bổ sung, sửa đổi. Các thông số khác không thay đổi, giữ nguyên không cần khai báo.
Các thông số kỹ thuật, khai thác của đài VTĐ:
Kê khai tên thiết bị, ký hiệu (model) của thiết bị vào hàng trên cùng của cột.
Kê khai công suất phát tối đa của thiết bị.
Kê khai tất cả các phương thức phát đề nghị sử dụng (theo thiết kế chế tạo của thiết bị).
Ví dụ: 100HA1A; 2K10A2A; 6K00A3E; 3K00B3E; 16KF3E; 3M70F3E;304HF1B; 6K00G8E; 2K70J3E.
Kê khai dải tần hoạt động của thiết bị (ví dụ: từ 5 MHz đến 10 MHz).
Địa điểm đặt (thôn, xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố): Kê khai theo địa điểm đặt thiết bị.
Ăng-ten:
Kiểu: Kê khai tên, ký hiệu và hãng sản xuất của ăng-ten theo Catalog. VD: Cần, Dipol…
Kích thước (m): Kê khai kích thước của ăng-ten theo thiết kế chế tạo, tính bằng mét (m)
Độ cao so với mặt đất (m): là độ cao tính từ đỉnh ăng-ten đến mặt đất (chính là kích thước của ăng-ten và độ cao của cấu trúc đặt ăng-ten), tính theo mét (m).
Kê khai các hô hiệu đề nghị sử dụng để thuận tiện cho công việc (lưu ý: khi hoạt động phải sử dụng các hô hiệu đã được cấp phép).
Kê khai giờ hoạt động đề nghị, nếu hoạt động vào giờ bất kỳ trong ngày thì ghi “Hx”, nếu hoạt động trong thời gian toàn bộ ngày thì ghi “H24”.
Kê khai hô hiệu của phương tiện nghề cá liên lạc với đài.
Đánh dấu “X” vào ô “có” hoặc “không” nếu có/không sử dụng mã hóa. Ghi loại mã đề nghị sử dụng.
Đánh dấu “X” vào ô thời gian tương ứng hoặc ghi thời hạn sử dụng cụ thể theo đề nghị của tổ chức, cá nhân. Ví dụ: “3 năm 2 tháng” hoặc “từ ngày 27/02/2015 đến ngày 25/04/2016” (ghi theo ngày/tháng/năm).
Kê khai mục đích sử dụng của đài, ví dụ liên lạc với phương tiện nghề cá của cá nhân, tổ chức đề nghị cấp giấy phép hay với phương tiện nghề cá của các cá nhân, tổ chức khác.
Kê khai các thông tin cần bổ sung chưa có trong bản khai (nếu có).


