Mẫu Văn bản xác nhận miễn kiểm tra chất lượng phế liệu nhập khẩu mẫu số 10 phụ lục vi mục iii ban hành – NGHỊ ĐỊNH 40/2019/NĐ-CP
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu số 10
Văn bản xác nhận miễn kiểm tra chất lượng phế liệu nhập khẩu
…… (1)…… —————
Số:…../………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ————————– (Địa danh), ngày… tháng… năm… |
VĂN BẢN XÁC NHẬN
MIỄN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG PHẾ LIỆU NHẬP KHẨU
——————————-
(1) XÁC NHẬN
1. Thông tin chung về tổ chức, cá nhân nhập khẩu
Tên đầy đủ của (2):
Địa chỉ:
Địa điểm hoạt động: (của dự án, cơ sở sử dụng phế liệu nhập khẩu)
Điện thoại:……………………; Fax:…………………….; Email:
Giấy xác nhận: số…….. ngày…. của
2. Nội dung xác nhận
Xác nhận (2) đủ điều kiện miễn kiểm tra chất lượng phế liệu nhập khẩu đối với các lô hàng phế liệu có cùng tên gọi, kiểu loại, đặc tính kỹ thuật và xuất xứ của cùng một nhà cung cấp tại một quốc gia xuất khẩu hoặc phế liệu nhập khẩu có kết quả chứng nhận, giám định chất lượng của tổ chức chứng nhận, giám định nước ngoài được thừa nhận theo quy định của pháp luật, cụ thể:
TT |
Tên phế liệu nhập khẩu (mã HS) |
Đặc tính kỹ thuật (loại, hình dạng,…) |
Xuất xứ (đơn vị/nước xuất khẩu) |
Khối lượng phế liệu nhập khẩu (tấn) |
||
|
|
|
|
Theo giấy xác nhận |
Đã nhập |
Còn lại được miễn kiểm tra |
1 |
Nhựa phế liệu… |
Màng/bao bì,…. |
Công ty A/ Nhật |
100.000 |
50.000 |
50.000 |
2 |
… |
|
|
|
|
|
3. Thời hạn hiệu lực của Văn bản xác nhận: Từ ngày…… tháng….. năm….. đến ngày….. tháng….. năm…….. (hết ngày hiệu lực của Giấy xác nhận)./.
Nơi nhận: – Như trên (02 bản); – Bộ Tài chính (Tổng cục Hải quan); – Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh/TP…; – Cổng thông tin một cửa Quốc gia; – Lưu, website,… |
THỦ TRƯỞNG CỦA (1) (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu. Ký bản giấy và ký số hoặc được xác thực bằng chữ ký điện tử trong trường hợp quét từ bản chính lên Cổng thông tin một cửa quốc gia) |
Ghi chú: (1) Cơ quan có thẩm quyền xác nhận;
(2) Tên tổ chức, cá nhân có cơ sở sử dụng phế liệu nhập khẩu.


