Mẫu Văn bản đề nghị miễn kiểm tra chất lượng phế liệu nhập khẩu mẫu số 09 phụ lục vi mục iii ban hành – NGHỊ ĐỊNH 40/2019/NĐ-CP
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu số 09
Văn bản đề nghị miễn kiểm tra chất lượng phế liệu nhập khẩu
(Tổ chức, cá nhân nhập khẩu phế liệu) ——————- Số:… V/v đề nghị miễn kiểm tra chất lượng phế liệu nhập khẩu |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM —————————— (Địa danh), ngày… tháng… năm… |
Kính gửi: Bộ Tài nguyên và Môi trường
(hoặc cơ quan được ủy quyền)
Tổ chức, cá nhân nhập khẩu:
Đại diện theo pháp luật của tổ chức:
Địa chỉ:
Số điện thoại:……………………….; Fax……………………; Email
Thông tin về phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất đề nghị được miễn kiểm tra chất lượng khi nhập khẩu: tên gọi, kiểu loại, đặc tính kỹ thuật và xuất xứ của cùng một nhà cung cấp tại một quốc gia xuất khẩu hoặc phế liệu nhập khẩu có kết quả chứng nhận, giám định chất lượng của tổ chức chứng nhận, giám định nước ngoài được thừa nhận theo quy định của pháp luật. Thông tin chi tiết về phế liệu nhập khẩu đề nghị miễn kiểm tra như sau:
TT |
Tên phế liệu nhập khẩu (mã HS) |
Đặc tính kỹ thuật (loại, hình dạng,…) |
Xuất xứ (đơn vị/nước xuất khẩu) |
Khối lượng phế liệu nhập khẩu (tấn) |
||
|
|
|
|
Theo giấy xác nhận |
Đã nhập |
Còn lại được miễn kiểm tra |
1 |
Nhựa phế liệu… |
màng/bao bì,…. |
Công ty A/ Nhật |
100.000 |
50.000 |
50.000 |
2 |
… |
|
|
|
|
|
Sau 5 lần nhập khẩu liên tiếp, phế liệu nhập khẩu của chúng tôi có kết quả đánh giá phù hợp quy chuẩn kỹ thuật môi trường thuộc đối tượng được miễn kiểm tra chất lượng phế liệu nhập khẩu quy định tại khoản 6 Điều 60 Nghị định số 38/2015/NĐ-CP được sửa đổi tại khoản 34 Điều 3 Nghị định số /201…/NĐ-CP ngày… tháng… năm…. của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường.
Chúng tôi xin gửi kèm theo Chứng thư giám định chất lượng lô hàng phế liệu nhập khẩu phù hợp quy chuẩn kỹ thuật môi trường của 5 lần nhập khẩu liên tiếp gần nhất và 01 bộ hồ sơ phế liệu nhập khẩu đã nhập cùng loại, gồm:
– Hợp đồng (Contract) số:
– Danh mục phế liệu (Packing list:
– Chứng chỉ/chứng nhận/chứng thư giám định của tổ chức giám định nước ngoài được thừa nhận theo quy định của pháp luật (đối với trường hợp áp dụng quy định tại khoản 6 Điều 60 Nghị định số 38/2015/NĐ-CP được sửa đổi tại khoản 34 Điều 3 Nghị định này).
– Hóa đơn (Invoice) số:
– Vận đơn (Bill of Lading) số:
– Tờ khai hàng hóa nhập khẩu (bản tự khai điện tử) số:
– Giấy chứng nhận xuất xứ C/O (nếu có) số:
– Chứng chỉ chất lượng của nước xuất khẩu (nếu có) số:…… do…… cấp
– Ảnh hoặc bản mô tả hàng hóa.
– Bản sao Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất.
– Văn bản xác nhận đã ký quỹ bảo đảm phế liệu nhập khẩu.
Đề nghị Bộ Tài nguyên và Môi trường (hoặc cơ quan được ủy quyền) xem xét, cấp Văn bản xác nhận miễn kiểm tra chất lượng phế liệu nhập khẩu cho chúng tôi theo quy định tại khoản 6 Điều 60 Nghị định số 38/2015/NĐ-CP.
Chúng tôi xin cam đoan và chịu trách nhiệm về tính pháp lý của các nội dung đề nghị miễn kiểm tra chất lượng phế liệu nhập khẩu, đồng thời cam kết chất lượng các lô phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất của chúng tôi sẽ nhập đáp ứng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường./.
Nơi nhận: – Như trên; – …………; – Lưu…. |
ĐẠI DIỆN CÓ THẨM QUYỀN CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |