Mẫu Thuyết minh đề tài nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ mẫu m13-tmđtưd ban hành – THÔNG TƯ 26/2018/TT-BTNMT
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
M13-TMĐTƯD
26/2018/TT-BTNMT
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
THUYẾT MINH ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
TÊN ĐỀ TÀI: … Mã số đề tài: (được cấp khi hồ sơ trúng tuyển)
Tổ chức chủ trì: Chủ nhiệm đề tài:
(Kèm theo Quyết định số ……/QĐ-…….. ngày…tháng …. năm 20… về việc phê duyệt tổ chức chủ trì, cá nhân chủ nhiêm, thuyết minh và dự toán nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ bắt đầu thực hiện từ năm 20……)
ĐỊA DANH – 20… (chữ in hoa cỡ chữ 14) |
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
THUYẾT MINH
ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
TÊN ĐỀ TÀI:
Mã số đề tài: (được cấp khi hồ sơ trúng tuyển)
CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI (Ký ghi rõ họ và tên)
|
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ và tên)
|
ĐỊA DANH, NĂM 20…
THUYẾT MINH
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐỀ TÀI
1. Tên đề tài
Mã số (được cấp khi Hồ sơ trúng tuyển)
2. Thời gian thực hiện: ………. tháng
(Từ tháng………/20… đến tháng…………../20 )
3. Cấp quản lý Bộ Cơ sở
4. Tổng kinh phí thực hiện: triệu đồng, trong đó:
Nguồn |
Kinh phí (triệu đồng) |
– Từ Ngân sách nhà nước |
|
– Từ nguồn ngoài ngân sách nhà nước |
|
5. Phương thức khoán chi:
Khoán đến sản phẩm cuối cùng
Khoán từng phần, trong đó:
– Kinh phí khoán: triệu đồng
– Kinh phí không khoán: triệu đồng
6. Loại đề tài:
Thuộc Chương trình (Ghi rõ tên chương trình, nếu có) Mã số chương trình:
Độc lập
Khác
7. Lĩnh vực
Đất đai; Tài nguyên nước;
Địa chất và Khoáng sản; Môi trường;
Khí tượng thủy văn Biến đổi khí hậu;
Biển và Hải đảo; Đo đạc và Bản đồ;
Viễn thám; Công nghệ thông tin;
Khác;
8. Chủ nhiệm đề tài
Họ và tên:
Ngày, tháng, năm sinh:……………………….Giới tính: Nam / Nữ:
Học hàm, học vị/ Trình độ chuyên môn:
Chức danh khoa học: ……………………………………………Chức vụ:
Điện thoại:
Tổ chức: …………………………… Mobile:
Fax: ………………………………………….. E-mail:
Tên tổ chức đang công tác:
Địa chỉ tổ chức:
9. Thư ký khoa học của đề tài
Họ và tên:
Ngày, tháng, năm sinh: ……………………………………….. Nam/ Nữ:
Học hàm, học vị/ Trình độ chuyên môn:
Chức danh khoa học: ……………………………………. Chức vụ:
Điện thoại:
Tổ chức: …………………………. Mobile:
Fax: ………………………………………….. E-mail:
Tên tổ chức đang công tác:
Địa chỉ tổ chức:
10. Tổ chức chủ trì đề tài
Tên tổ chức chủ trì đề tài:
Điện thoại: ……………………………….. Fax:
Website:
Địa chỉ:
Họ và tên thủ trưởng tổ chức:
Số tài khoản:
Kho bạc nhà nước/Ngân hàng:
Tên cơ quan chủ quản đề tài:
11.Các tổ chức phối hợp chính thực hiện đề tài (nếu có)
1. Tổ chức 1 :
Tên cơ quan chủ quản
Điện thoại: ……………………………….. Fax:
Địa chỉ:
Họ và tên thủ trưởng tổ chức:
Số tài khoản:
Ngân hàng:
2.Tổ chức 2 :
Tên cơ quan chủ quản:
Điện thoại: ……………………………….. Fax:
Địa chỉ:
Họ và tên thủ trưởng tổ chức:
Số tài khoản:
Ngân hàng:
12. Cán bộ thực hiện đề tài
(Ghi những người có đóng góp khoa học và thực hiện những nội dung chính thuộc tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp tham gia thực hiện đề tài, không quá 10 người kể cả chủ nhiệm đề tài)
TT |
Họ và tên, học hàm học vị |
Chức danh nghiên cứu đề tài12 |
Nội dung, công việc chính tham gia |
Tổ chức công tác |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG KHCN, PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
13. Mục tiêu của đề tài (Bám sát và cụ thể hoá định hướng mục tiêu theo đặt hàng)
14. Tình trạng đề tài
Mới
Kế tiếp hướng nghiên cứu của chính nhóm tác giả
Kế tiếp nghiên cứu của người khác
15. Tổng quan tình hình nghiên cứu, luận giải về mục tiêu và những nội dung nghiên cứu của đề tài
15.1 Đánh giá tổng quan tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực của đề tài
Ngoài nước (Phân tích đánh giá được những công trình nghiên cứu có liên quan và những kết quả nghiên cứu mới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu của đề tài; nêu được những bước tiến về trình độ KH&CN của những kết quả nghiên cứu đó)
Trong nước (Phân tích, đánh giá tình hình nghiên cứu trong nước thuộc lĩnh vực nghiên cứu của đề tài, đặc biệt phải nêu cụ thể được những kết quả KH&CN, các đề án/dự án chuyên môn liên quan đến đề tài mà các cán bộ tham gia đề tài đã thực hiện. Nếu có các đề tài cùng bản chất đã và đang được thực hiện ở cấp khác, nơi khác thì phải giải trình rõ các nội dung kỹ thuật liên quan đến đề tài này; Nếu phát hiện có đề tài đang tiến hành mà đề tài này có thể phối hợp nghiên cứu được thì cần ghi rõ Tên đề tài, Tên Chủ nhiệm đề tài và cơ quan chủ trì đề tài đó)
15.2 Luận giải về việc đặt ra mục tiêu và những nội dung cần nghiên cứu của đề tài
(Trên cơ sở đánh giá tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước, phân tích những công trình nghiên cứu có liên quan, các đề án/dự án chuyên môn và những kết quả mới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu đề tài, đánh giá những khác biệt về trình độ KH&CN trong nước và thế giới, những vấn đề đã được giải quyết, cần nêu rõ những vấn đề còn tồn tại, chỉ ra những hạn chế cụ thể, từ đó nêu được hướng giải quyết mới – luận giải và cụ thể hoá mục tiêu đặt ra của đề tài và những nội dung cần thực hiện trong đề tài để đạt được mục tiêu)
16. Liệt kê danh mục các công trình nghiên cứu, tài liệu có liên quan đến đề tài đã trích dẫn khi đánh giá tổng quan
(Tên công trình, tác giả, nơi và năm công bố, chỉ nêu những danh mục đã được trích dẫn để luận giải cho sự cần thiết nghiên cứu đề tài)
17. Nội dung nghiên cứu khoa học và triển khai thực nghiệm của đề tài và phương án thực hiện
(Liệt kê và mô tả chi tiết những công việc của từng nội dung nghiên cứu và triển khai thực nghiệm phù hợp cần thực hiện để giải quyết các vấn đề. Sản phẩm chính đạt được kèm theo nhu cầu về nhân lực, trong đó chỉ rõ những nội dung mới, những nội dung kế thừa kết quả nghiên cứu của các đề tài trước đó, dự kiến những nội dung có tính rủi ro và giải pháp khắc phục (nếu có); nội dung thuê chuyên gia trong, ngoài nước thực hiện nếu có không kê khai ở mục này, sẽ được kê khai ở mục 21)
18. Cách tiếp cận, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng
(Luận cứ rõ cách tiếp cận vấn đề nghiên cứu, thiết kế nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sẽ sử dụng gắn với từng nội dung chính của đề tài; so sánh với các phương pháp giải quyết tương tự khác và phân tích để làm rõ được tính mới, tính độc đáo, tính sáng tạo của đề tài)
Cách tiếp cận (Luận chứng rõ cách thức giải quyết vấn đề nghiên cứu của đề tài):
Phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng: (Mô tả chi tiết các phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng theo từng nội dung nghiên cứu (mục 17). Phân tích rõ ưu nhược điểm của từng phương pháp nghiên cứu và kỹ thuật sử dụng để giải quyết mục tiêu đề tài, từ đó lựa chọn được phương pháp tối ưu. Đề ra các phương pháp, tiêu chuẩn để nghiệm thu sản phẩm, thử nghiệm (nếu có)
Tính mới, tính độc đáo, tính sáng tạo: (Phân tích, so sánh với các phương pháp giải quyết tương tự khác và các nghiên cứu trước đây để làm rõ được tính mới, tính độc đáo, tính sáng tạo của đề tài)
Các điều kiện cơ bản để triển khai đề tài: (cơ sở vật chất – kỹ thuật, nhân lực và năng lực tài chính của tổ chức, cá nhân)
19. Phương án phối hợp với các tổ chức và cơ sở sản xuất trong nước
(Trình bày rõ phương án phối hợp: tên các tổ chức phối hợp chính tham gia thực hiện đề tài và nội dung công việc tham gia trong đề tài, kể cả các cơ sở sản xuất hoặc những người sử dụng kết quả nghiên cứu; khả năng đóng góp về nhân lực, tài chính, cơ sở hạ tầng-nếu có).
20. Phương án hợp tác quốc tế (nếu có)
(Trình bày rõ phương án phối hợp: tên đối tác nước ngoài; nội dung đã hợp tác- đối với đối tác đã có hợp tác từ trước; nội dung cần hợp tác trong khuôn khổ đề tài; hình thức thực hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác động của hợp tác đối với kết quả của đề tài. Số lượng, thành phần đoàn, thời gian, nội dung hợp tác, đối tác hợp tác)
21. Phương án thuê chuyên gia (nếu có)
21.1. Thuê chuyên gia trong nước
Số TT |
Họ và tên, học hàm, học vị |
Thuộc tổ chức |
Lĩnh vực chuyên môn |
Nội dung thực hiện và giải trình lý do cần thuê |
Thời gian thực hiện quy đổi (tháng) |
1
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
21.2. Thuê chuyên gia nước ngoài
Số TT |
Họ và tên, học hàm, học vị |
Quốc tịch
|
Thuộc tổ chức
|
Lĩnh vực chuyên môn |
Nội dung thực hiện và giải trình lý do cần thuê |
Thời gian thực hiện quy đổi (tháng) |
1
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
22. Tiến độ thực hiện
STT |
Các nội dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện; các mốc đánh giá chủ yếu |
Kết quả phải đạt |
Thời gian (bắt đầu, |
Cá nhân, |
Dự kiến |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Nội dung 1 |
|
|
|
|
|
– Nội dung 1.1 |
|
|
|
|
|
………. |
|
|
|
|
|
– Nội dung 1.n |
|
|
|
|
2 |
Nội dung 2 |
|
|
|
|
|
– Nội dung 2.1 |
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
– Nội dung 2.n |
|
|
|
|
… |
Nội dung n |
|
|
|
|
|
– Nội dung n.1 |
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
– Nội dung n.n |
|
|
|
|
* Chỉ ghi các tổ chức, cá nhân có tên tại Mục 8, 9, 10, 11, 12, 21
III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA ĐỀ TÀI
23. Sản phẩm KH&CN chính của đề tài và yêu cầu chất lượng cần đạt (Liệt kê theo dạng sản phẩm)
Dạng I: Mẫu (model, maket); Sản phẩm (là hàng hoá, có thể được tiêu thụ trên thị trường); Vật liệu; Thiết bị, máy móc; Dây chuyền công nghệ và các loại khác.
Số TT |
Tên sản phẩm cụ thể và chỉ tiêu chất lượng chủ yếu của sản phẩm |
Đơn vị đo |
Mức chất lượng |
Dự kiến số lượng/quy mô sản phẩm tạo ra |
||
|
|
|
Cần đạt |
Mẫu tương tự (theo các tiêu chuẩn mới nhất) |
|
|
|
|
|
|
Trong nước |
Thế giới |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
||||||
|
23.1 Mức chất lượng các sản phẩm (Dạng I) so với các sản phẩm tương tự trong nước và nước ngoài (Làm rõ cơ sở khoa học và thực tiễn để xác định các chỉ tiêu về chất lượng cần đạt của các sản phẩm của đề tài)
Dạng II:
Nguyên lý ứng dụng; Phương pháp; Tiêu chuẩn; Quy phạm; Phần mềm máy tính; Bản vẽ thiết kế; Quy trình công nghệ; Sơ đồ, bản đồ; Số liệu, Cơ sở dữ liệu; Báo cáo phân tích; Tài liệu dự báo
(phương pháp, quy trình, mô hình,…)
; Đề án, qui hoạch; Luận chứng kinh tế-kỹ thuật, Báo cáo nghiên cứu khả thi và các sản phẩm khác
TT |
Tên sản phẩm |
Yêu cầu khoa học cần đạt |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dạng III: Bài báo; Sách chuyên khảo và các sản phẩm khác
Số TT |
Tên sản phẩm |
Yêu cầu khoa học cần đạt |
Dự kiến nơi công bố (Tạp chí, Nhà xuất bản) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Bài báo tên dự kiến “” |
Đáp ứng yêu cầu của Tạp chí và được chấp nhận đăng |
Tạp chí khoa học chuyên ngành… |
|
2 |
Báo cáo Hội nghị về “” |
Đáp ứng yêu cầu của Hội nghị |
|
|
3 |
Sách về “” |
|
|
|
23.2 Trình độ khoa học của sản phẩm (Dạng II & III) so với các sản phẩm tương tự hiện có (Làm rõ cơ sở khoa học và thực tiễn để xác định các yêu cầu khoa học cần đạt của các sản phẩm của đề tài)
23.3 Kết quả tham gia đào tạo sau đại học
TT |
Cấp đào tạo |
Số lượng |
Chuyên ngành đào tạo |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
Thạc sỹ |
|
|
|
|
Tiến sỹ |
|
|
|
23.4 Sản phẩm dự kiến đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp:
24. Khả năng ứng dụng và phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu
24.1 Khả năng về thị trường (Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước, nêu tên và nhu cầu khách hàng cụ thể nếu có; điều kiện cần thiết để có thể đưa sản phẩm ra thị trường?)
24.2 Khả năng về ứng dụng các kết quả nghiên cứu vào sản xuất kinh doanh (Khả năng cạnh tranh về giá thành và chất lượng sản phẩm)
24.3 Khả năng liên doanh liên kết với các doanh nghiệp trong quá trình nghiên cứu và triển khai ứng dụng sản phẩm
24.4 Mô tả phương thức chuyển giao
(Chuyển giao công nghệ trọn gói, chuyển giao công nghệ có đào tạo, chuyển giao theo hình thức trả dần theo tỷ lệ % của doanh thu; liên kết với doanh nghiệp để sản xuất hoặc góp vốn với đơn vị phối hợp nghiên cứu hoặc với cơ sở sẽ áp dụng kết quả nghiên cứu theo tỷ lệ đã thỏa thuận để cùng triển khai sản xuất; tự thành lập doanh nghiệp trên cơ sở kết quả nghiên cứu tạo ra…)
25. Phạm vi và địa chỉ (dự kiến) ứng dụng các kết quả của đề tài
26. Tác động và lợi ích mang lại của kết quả nghiên cứu
26.1 Đối với lĩnh vực KH&CN có liên quan
(Nêu những dự kiến đóng góp vào các lĩnh vực khoa học công nghệ ở trong nước và quốc tế)
26.2 Đối với tổ chức chủ trì và các cơ sở ứng dụng kết quả nghiên cứu
26.3 Đối với kinh tế – xã hội và môi trường
(Nêu những tác động dự kiến của kết quả nghiên cứu đối với sự phát triển kinh tế – xã hội và môi trường)
27. Phương án trang bị thiết bị máy móc để thực hiện và xử lý tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện đề tài (theo Bộ Tài chính quy định tại Thông tư 63/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 7 năm 2018 hướng dẫn Nghị định 70/2018/NĐ-CP về quản lý, sử dụng tài sản hình thành từ việc thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ (KH&CN) sử dụng vốn nhà nước)
27.1. Phương án trang bị tài sản (xây dựng phương án, đánh giá và so sánh để lựa chọn phương án hợp lý, tiết kiệm và hiệu quả nhất, hạn chế tối đa mua mới; thống kê danh mục tài sản cho các nội dung c, d)
a. Bố trí trong số thiết bị máy móc hiện có của tổ chức chủ trì đề tài (nếu chưa đủ thì xây dựng phương án hoặc b, hoặc c, hoặc d, hoặc cả b,c,d)
b. Điều chuyển thiết bị máy móc
c. Thuê thiết bị máy móc
STT |
Danh mục tài sản |
Tính năng, thông số kỹ thuật |
Thời gian thuê |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
…. |
|
|
|
n |
|
|
|
d. Mua sắm mới thiết bị máy móc
STT |
Danh mục tài sản |
Tính năng, thông số kỹ thuật |
1 |
|
|
2 |
|
|
…. |
|
|
n |
|
|
27.2. Phương án xử lý tài sản là kết quả của quá trình triển khai thực hiện đề tài (hình thức xử lý và đối tượng thụ hưởng)
27.3. Phương án xử lý tài sản là vật tư thu được trong quá trình thực hiện nhiệm vụ (hình thức xử lý và đối tượng thụ hưởng)
V. NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI VÀ NGUỒN KINH PHÍ
(Giải trình chi tiết trong phụ lục kèm theo)
Đơn vị tính: triệu đồng
28. Kinh phí thực hiện đề tài phân theo các khoản chi
|
Nguồn kinh phí |
Tổng số |
Trong đó |
||||
|
|
|
Trả công lao động trực tiếp+ chuyên gia (nếu có) |
Nguyên, vật liệu, năng lượng |
Thiết bị, máy móc |
Xây dựng, sửa chữa nhỏ |
Chi khác |
|
Ngân sách nhà nước: |
|
|
|
|
|
|
|
a. Kinh phí khoán chi: |
|
|
|
|
|
|
|
– Năm thứ nhất: |
|
|
|
|
|
|
|
– Năm thứ hai: |
|
|
|
|
|
|
|
– Năm thứ ba: |
|
|
|
|
|
|
|
b. Kinh phí không khoán chi: |
|
|
|
|
|
|
|
– Năm thứ nhất: |
|
|
|
|
|
|
|
– Năm thứ hai: |
|
|
|
|
|
|
|
– Năm thứ ba: |
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn ngoài ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
Chủ nhiệm đề tài (Họ tên và chữ ký)
|
………, ngày…… tháng ….. năm 20……. TỔ CHỨC CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI (Ký tên, đóng dấu) |
|
………, ngày…… tháng …… năm 20…. TL. BỘ TRƯỞNG Vụ trưởng/TỔNG CỤC TRƯỞNG/CỤC TRƯỞNG2 (Ký tên, đóng dấu)
|
|
|
|
|
DANH SÁCH CÁN BỘ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
(Ngoài những cán bộ đã ghi ở mục 12)
TT |
Họ và tên, học hàm học vị |
Chức danh nghiên cứu đề tài32 |
Nội dung, công việc chính tham gia |
Tổ chức công tác |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
n |
|
|
|
|
|
………, ngày…… tháng …… năm 20…. |
………, ngày…… tháng …… năm 20…. |
Chủ nhiệm đề tài (Họ tên và chữ ký)
|
Tổ chức chủ trì đề tài
|
DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐỀ TÀI
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung các khoản chi |
Tổng kinh phí |
Nguồn vốn |
|||||||||||
|
|
|
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
||||||||||
|
|
|
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
||||
|
|
|
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4=(6+8+10) |
5=(7+9+11) |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
1 |
Trả công lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thuê chuyên gia – Trong nước – Nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguyên,vật liệu, năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thiết bị, máy móc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Xây dựng, sửa chữa nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Các căn cứ xây dựng dự toán: liệt kê các quyết định phê duyệt định mức, văn bản hướng dẫn,…
GIẢI TRÌNH CÁC KHOẢN CHI
Khoản 1a. Công lao động trực tiếp
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CÔNG LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP
Số TT |
Chức danh |
Tổng số người |
Tổng số ngày công quy đổi |
Tổng kinh phí (triệu đồng) |
|
|
|
|
|
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
1 |
Chủ nhiệm đề tài |
|
|
|
|
2 |
Thành viên thực hiện chính, thư ký khoa học |
|
|
|
|
3 |
Thành viên |
|
|
|
|
4 |
Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI TIẾT CÔNG LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
Nội dung công việc1 |
Chức danh nghiên cứu2 |
Tổng số người thực hiện (cho từng chức danh) |
Hệ số tiền công theo ngày (Hstcn)3 |
Số ngày công quy đổi (Snc)4 |
Tổng kinh phí (Tc) |
Nguồn vốn |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=5x6xLcs5 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
||
1 |
Nghiên cứu tổng quan |
|
||||||||||||
|
1.1. ……….. 1:
|
Thư ký khoa học |
01 |
0,49 |
10 |
|
5,929 |
5,929 |
|
|
|
|
|
|
|
……………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đánh giá thực trạng |
|
||||||||||||
|
2.1. ……….. 1: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
…………………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n |
Tổng kết, đánh giá |
|
|
|||||||||||
|
n.1. ……………. 1: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Dự toán theo 7 nội dung hướng dẫn tại Mục a khoản 1 Điều 7 của Thông tư 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 và phù hợp với nội dung nêu tại mục 17 của thuyết minh.
2.Thành viên thực hiện phải là các cán bộ có tên tại mục 12 và phù hợp với nội dung thực hiện được phân công nêu tại mục 22 của thuyết minh.
3. Theo quy định tại bảng 1, Khoản b, Mục 1, Điều 7 Thông tư số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015.
4. Hstcn được xác định và tính theo quy định tại Quyết định số 2466/QĐ-BTNMT ngày 23/9/2015
5. Snc theo quy định tại Khoản b Mục 1 Điều 7 Thông tư số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015.
6. Lcs Lương cơ sở do Nhà nước quy định
Khoản 1b. Thuê chuyên gia (dự toán phù hợp với phương án thuê chuyên gia nêu tại mục 21 của thuyết minh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT
|
Họ và tên, học hàm, học vị |
Quốc tịch
|
Thuộc tổ chức
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện quy đổi (tháng) |
Mức lương tháng theo hợp đồng |
Kinh phí |
|||
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=6×7 |
9 |
10 |
|
I
|
|
|
|
Chuyên gia trong nước |
|
|
|
|
||
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
|
|
|
Chuyên gia nước ngoài |
|
|
|
|
||
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 2. Nguyên vật liệu, năng lượng
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Đơn vị đo |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Nguồn vốn |
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
||||||||||
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
||||
|
|
|
|
|
|
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
I |
Nội dung 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1 |
Nội dung 1.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyên, vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Năng lượng, nhiên liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Than |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Điện |
kW/h |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Xăng, dầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Nhiên liệu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nước |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.2 |
Nội dung 1.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyên, vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nước |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Nội dung 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1 |
Nội dung 2.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyên, vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nước |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Trường hợp đã có định mức kinh tế-kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành:
– Dự toán nguyên vật liệu, năng lượng được xây dựng căn cứ vào định mức kinh tế-kỹ thuật do … ban hành tại các văn bản … và báo giá kèm theo.
– Số kinh phí đề nghị khoán chi được tính theo quy định tại Mục g Khoản 2 Điều 7 Thông tư liên tịch số 27/2015/ TTLT-BKHCN-BTC ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khoán chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
2. Trường hợp chưa có định mức kinh tế-kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành thì dự toán được xây dựng trên cơ sở dự trù mức tiêu hao thực tế cho các nội dung, báo giá và không được đề nghị mức khoán chi.
Khoản 3. Thiết bị, máy móc
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Khối lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Nguồn vốn |
|||||
|
|
|
|
|
|
Ngân sách SNKH |
Tự có |
Khác |
|||
|
|
|
|
|
|
Tổng |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
I |
Thiết bị hiện có tham gia thực hiện đề tài4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thiết bị, công nghệ mua mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Khấu hao thiết bị5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Thuê thiết bị (ghi tên thiết bị, thời gian thuê) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Vận chuyển lắp đặt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 4. Xây dựng, sửa chữa nhỏ
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
Nguồn vốn |
|||||
|
|
|
Ngân sách SNKH |
Tự có |
Khác |
|||
|
|
|
Tổng |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
1 |
Chi phí xây dựng …… m2 nhà xưởng, PTN
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi phí sửa chữa ……. m2 nhà xưởng, PTN
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi phí lắp đặt hệ thống điện, nước
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi phí khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 5. Chi khác
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Nguồn vốn |
|||||||||||
|
|
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
||||||||||
|
|
Tổng |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
Tổng |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
||||
|
|
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
|
|
|
1 |
Kinh phí quản lý (bằng 5% tổng kinh phí thực hiện đề tài, tối đa không quá 100 triệu đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công tác trong nước (địa điểm, thời gian, số lượt người) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi điều tra, khảo sát thu thập số liệu (số phiếu, số chỉ tiêu…) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hợp tác quốc tế (định mức chi theo quy định hiện hành) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Đoàn ra (nước đến, số người, số ngày, số lần,…) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Đoàn vào (số người, số ngày, số lần…) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi phí đánh giá, kiểm tra nội bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí kiểm tra nội bộ (định mức chi theo quy định hiện hành) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí Hội đồng đánh giá giữa kỳ, Hội đồng tự đánh giá kết quả đề tài (nếu có); |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Hội thảo (định mức chi theo quy định tại Quyết định số 2466/QĐ-BTNMT ngày 23/9/2015) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi đào tạo, tập huấn (số ngày, số người, địa điểm…) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Ấn loát tài liệu, văn phòng phẩm, thông tin liên lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dịch tài liệu (định mức chi theo quy định hiện hành) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác (liệt kê và thuyết minh theo từng khoản chi) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 Theo quy định tại bảng 1 Điểm b Khoản 1 Điều 7 thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ KH&CN có sử dụng ngân sách nhà nước và Quyết định số 2466/QĐ-BTNMT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ TNMT.
Đối với đề tài thực hiện theo hình thức tuyển chọn thì Vụ trưởng Vụ Khoa học và công nghệ ký tên;Đối với đề tài thực hiện theo hình thức giao trực tiếp thì Tổng cục trưởng, Cục trưởng các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành trực thuộc Bộ ký tên.
2 Theo quy định tại bảng 1 Điểm b Khoản 1 Điều 7 thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ KH&CN có sử dụng ngân sách nhà nước và Quyết định số 2466/QĐ-BTNMT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ TNMT.
Chỉ ghi tên thiết bị và giá trị còn lại, không cộng vào tổng kinh phí của Khoản 3.
Chỉ khai mục này khi cơ quan chủ trì là doanh nghiệp.


