Mẫu Thuyết minh đề tài nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn mẫu m14-tmđtxh ban hành – THÔNG TƯ 26/2018/TT-BTNMT
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
M14-TMĐTXH
26/2018/TT-BTNMT
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
THUYẾT MINH ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
TÊN ĐỀ TÀI: … Mã số đề tài: (được cấp khi hồ sơ trúng tuyển)
Tổ chức chủ trì: Chủ nhiệm đề tài:
(Kèm theo Quyết định số ……/QĐ-…….. ngày…tháng …. năm 20… về việc phê duyệt tổ chức chủ trì, cá nhân chủ nhiêm, thuyết minh và dự toán nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ bắt đầu thực hiện từ năm 20……)
ĐỊA DANH – 20… (chữ in hoa cỡ chữ 14) |
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
THUYẾT MINH
ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
TÊN ĐỀ TÀI:
Mã số đề tài: (được cấp khi hồ sơ trúng tuyển)
CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI (Ký ghi rõ họ và tên)
|
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ và tên)
|
ĐỊA DANH, NĂM 20…
THUYẾT MINH
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐỀ TÀI
1. Tên đề tài
Mã số (được cấp khi Hồ sơ trúng tuyển)
2. Chương trình khoa học và công nghệ:
Thuộc Chương trình (Ghi rõ tên chương trình, nếu có) Mã số chương trình:
Độc lập
Khác
3. Thời gian thực hiện: ………. tháng (Từ tháng………/20… đến tháng…………../20 )
4. Cấp quản lý Bộ Cơ sở
5. Kinh phí thực hiện: triệu đồng, trong đó:
– Kinh phí khoán: triệu đồng
– Kinh phí không khoán: triệu đồng
6. Phương thức khoán chi:
Khoán đến sản phẩm cuối cùng
Khoán từng phần, trong đó:
– Kinh phí khoán: triệu đồng
– Kinh phí không khoán: triệu đồng
7. Chủ nhiệm đề tài
Họ và tên:
Ngày, tháng, năm sinh: ……………………………….Giới tính: Nam / Nữ:
Học hàm, học vị/ Trình độ chuyên môn:
Chức danh khoa học: ……………………………………………Chức vụ:
Điện thoại:
Tổ chức: …………………………… Mobile:
Fax: ………………………………………….. E-mail:
Tên tổ chức đang công tác:
Địa chỉ tổ chức:
8. Thư ký khoa học của đề tài
Họ và tên:
Ngày, tháng, năm sinh: ……………………………………….. Nam/ Nữ:
Học hàm, học vị/ Trình độ chuyên môn:
Chức danh khoa học: ……………………………………. Chức vụ:
Điện thoại:
Tổ chức: …………………………. Mobile:
Fax: ………………………………………….. E-mail:
Tên tổ chức đang công tác:
Địa chỉ tổ chức:
9. Tổ chức chủ trì đề tài
Tên tổ chức chủ trì đề tài:
Điện thoại: ……………………………….. Fax:
Website:
Địa chỉ:
Họ và tên thủ trưởng tổ chức:
Số tài khoản:
Kho bạc nhà nước/Ngân hàng:
Tên cơ quan chủ quản đề tài:
10. Các tổ chức phối hợp chính thực hiện đề tài (nếu có)
1. Tổ chức 1 :
Tên cơ quan chủ quản
Điện thoại: ……………………………….. Fax:
Địa chỉ:
Họ và tên thủ trưởng tổ chức:
Số tài khoản:
Ngân hàng:
2. Tổ chức 2 :
Tên cơ quan chủ quản
Điện thoại: ……………………………….. Fax:
Địa chỉ:
Họ và tên thủ trưởng tổ chức:
Số tài khoản:
Ngân hàng:
11. Cán bộ thực hiện đề tài
(Ghi những người có đóng góp khoa học và thực hiện những nội dung chính thuộc tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp tham gia thực hiện đề tài, không quá 10 người kể cả chủ nhiệm đề tài)
TT |
Họ và tên, học hàm học vị |
Chức danh nghiên cứu đề tài12 |
Nội dung, công việc chính tham gia |
Tổ chức công tác |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG KHCN, PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
12. Mục tiêu của đề tài (Phát triển và cụ thể hoá định hướng mục tiêu theo đặt hàng)
13. Tình trạng đề tài
Mới
Kế tiếp hướng nghiên cứu của chính nhóm tác giả
Kế tiếp nghiên cứu của người khác
14. Tổng quan tình hình nghiên cứu, luận giải về mục tiêu và những nội dung nghiên cứu của đề tài
14.1 Tổng quan tình hình nghiên cứu liên quan đến nội dung đề tài
(Mô tả, phân tích, đánh giá đầy đủ, rõ ràng mức độ thành công, hạn chế của các công trình nghiên cứu trong và ngoài nước, các đề án/dự án chuyên môn và những kết quả nghiên cứu mới nhất liên quan đến nội dung đề tài)
14.2 Luận giải về sự cần thiết, tính cấp bách, ý nghĩa lý luận và thực tiễn của đề tài
(Trên cơ sở tổng quan tình hình nghiên cứu, luận giải sự cần thiết, tính cấp bách, ý nghĩa lý luận và thực tiễn của đề tài, nêu rõ cơ sở cho việc cụ thể hoá mục tiêu và những định hướng nội dung chính cần thực hiện trong đề tài)
15. Liệt kê danh mục các công trình nghiên cứu, tài liệu trong nước và ngoài nước có liên quan đến đề tài đã trích dẫn khi đánh giá tổng quan:
(Tên công trình, tác giả, nơi và năm công bố, chỉ nêu những danh mục đã được trích dẫn để luận giải cho sự cần thiết nghiên cứu đề tài. Chỉ nêu những danh mục đã được trích dẫn)
16. Nội dung nghiên cứu khoa học và triển khai thực nghiệm của đề tài và phương án thực hiện
(Liệt kê và mô tả chi tiết những công việc của từng nội dung nghiên cứu và triển khai thực nghiệm phù hợp cần thực hiện để giải quyết các vấn đề và tạo ra sản phẩm theo đặt hàng, kèm theo nhu cầu về nhân lực, trong đó chỉ rõ những nội dung mới, những nội dung kế thừa kết quả nghiên cứu của các đề tài trước đó, dự kiến những nội dung có tính rủi ro và giải pháp khắc phục (nếu có); nội dung thuê chuyên gia trong, ngoài nước thực hiện nếu có không kê khai ở mục này, sẽ được kê khai ở mục 21)
17. Các hoạt động phục vụ nội dung nghiên cứu của đề tài:
(giải trình các hoạt động cần thiết dưới đây phục vụ cho nội dung nghiên cứu của đề tài)
– Sưu tầm/dịch tài liệu phục vụ nghiên cứu (các tài liệu chính)
– Hội thảo/toạ đàm khoa học (số lượng, chủ đề, mục đích, yêu cầu)
– Khảo sát/điều tra thực tế trong nước (quy mô, địa bàn, mục đích/yêu cầu, nội dung, phương pháp)
– Khảo sát nước ngoài (quy mô, mục đích/yêu cầu, đối tác, nội dung)
18. Cách tiếp cận, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng:
(Luận cứ rõ cách tiếp cận vấn đề nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật dự kiến sử dụng gắn với từng nội dung chính của đề tài; so sánh với các phương pháp giải quyết tương tự khác và phân tích để làm rõ được tính ưu việt của phương pháp sử dụng)
Cách tiếp cận (Luận chứng rõ cách thức giải quyết vấn đề nghiên cứu của đề tài):
Phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng: (Mô tả chi tiết các phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng theo từng nội dung nghiên cứu (mục 16). Phân tích rõ ưu nhược điểm của từng phương pháp nghiên cứu và kỹ thuật sử dụng để giải quyết mục tiêu đề tài, từ đó lựa chọn được phương pháp tối ưu.
19. Phương án phối hợp với các tổ chức trong nước:
(Trình bày rõ phương án phối hợp: tên các tổ chức phối hợp chính tham gia thực hiện đề tài (kể cả tổ chức sử dụng kết quả nghiên cứu) và nội dung công việc tham gia trong đề tài; khả năng đóng góp về nhân lực, tài chính – nếu có)
20. Phương án hợp tác quốc tế (nếu có)
(Trình bày rõ phương án phối hợp: tên đối tác nước ngoài; nội dung đã hợp tác- đối với đối tác đã có hợp tác từ trước; nội dung cần hợp tác trong khuôn khổ đề tài; hình thức thực hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác động của hợp tác đối với kết quả của đề tài. Số lượng, thành phần đoàn, thời gian, nội dung hợp tác, đối tác hợp tác)
21. Phương án thuê chuyên gia (nếu có)
21.1. Thuê chuyên gia trong nước
Số TT |
Họ và tên, học hàm, học vị |
Thuộc tổ chức |
Lĩnh vực chuyên môn |
Nội dung thực hiện và giải trình lý do cần thuê |
Thời gian thực hiện quy đổi (tháng) |
1
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
21.2. Thuê chuyên gia nước ngoài
Số TT |
Họ và tên, học hàm, học vị |
Quốc tịch
|
Thuộc tổ chức
|
Lĩnh vực chuyên môn |
Nội dung thực hiện và giải trình lý do cần thuê |
Thời gian thực hiện quy đổi (tháng) |
1
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
22. Tiến độ thực hiện
STT |
Các nội dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện; các mốc đánh giá chủ yếu |
Kết quả phải đạt |
Thời gian (bắt đầu, |
Cá nhân, |
Dự kiến |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Nội dung 1 |
|
|
|
|
|
– Nội dung 1.1 |
|
|
|
|
|
………. |
|
|
|
|
|
– Nội dung 1.n |
|
|
|
|
2 |
Nội dung 2 |
|
|
|
|
|
– Nội dung 2.1 |
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
– Nội dung 2.n |
|
|
|
|
… |
Nội dung n |
|
|
|
|
|
– Nội dung n.1 |
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
– Nội dung n.n |
|
|
|
|
* Chỉ ghi các tổ chức, cá nhân có tên tại Mục 7, 8, 9, 10, 11, 21
III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA ĐỀ TÀI
23. Sản phẩm KH&CN chính của đề tài và yêu cầu chất lượng cần đạt (Liệt kê theo dạng sản phẩm)
23.1 Dạng I: Báo cáo khoa học (báo cáo nội dung, báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu, báo cáo kiến nghị); kết quả dự báo; mô hình; quy trình; phương pháp nghiên cứu mới; sơ đồ, bản đồ; số liệu, cơ sở dữ liệu và các sản phẩm khác.
TT |
Tên sản phẩm (ghi rõ tên từng sản phẩm ) |
Yêu cầu khoa học cần đạt |
Ghi chú |
|
|
|
|
23.2 Dạng II: Bài báo; Sách chuyên khảo và các sản phẩm khác
TT |
Tên sản phẩm (ghi rõ tên từng sản phẩm ) |
Yêu cầu khoa học cần đạt |
Dự kiến nơi công bố (Tạp chí, Nhà xuất bản) |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.3 Kết quả tham gia đào tạo sau đại học
Cấp đào tạo |
Số lượng |
Chuyên ngành đào tạo |
Ghi chú |
Thạc sỹ |
|
|
|
Tiến sỹ |
|
|
|
24. Lợi ích của đề tài và phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu:
24.1 Lợi ích của đề tài:
a) Tác động đến xã hội (đóng góp cho việc xây dựng chủ trương, chính sách, pháp luật hoặc có tác động làm chuyển biến nhận thức của xã hội) và tác động đối với ngành, lĩnh vực khoa học (đóng góp mới, mở ra hướng nghiên cứu mới thông qua các công trình công bố ở trong và ngoài nước)
b) Nâng cao năng lực nghiên cứu của tổ chức, cá nhân thông qua tham gia thực hiện đề tài, đào tạo trên đại học (số người được đào tạo thạc sỹ – tiến sỹ, chuyên ngành đào tạo)
24.2 Phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu:
(Nêu rõ tên kết quả nghiên cứu; cơ quan/tổ chức ứng dụng; luận giải nhu cầu của cơ quan/ tổ chức ứng dụng; tính khả thi của phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu)
25. Phương án trang bị thiết bị máy móc để thực hiện và xử lý tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện đề tài (theo Bộ Tài chính quy định tại Thông tư 63/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 7 năm 2018 hướng dẫn Nghị định 70/2018/NĐ-CP về quản lý, sử dụng tài sản hình thành từ việc thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ (KH&CN) sử dụng vốn nhà nước)
25.1. Phương án trang bị tài sản (xây dựng phương án, đánh giá và so sánh để lựa chọn phương án hợp lý, tiết kiệm và hiệu quả nhất, hạn chế tối đa mua mới; thống kê danh mục tài sản cho các nội dung c, d)
a. Bố trí trong số thiết bị máy móc hiện có của tổ chức chủ trì đề tài (nếu chưa đủ thì xây dựng phương án hoặc b, hoặc c, hoặc d, hoặc cả b,c,d)
b. Điều chuyển thiết bị máy móc
c. Thuê thiết bị máy móc
STT |
Danh mục tài sản |
Tính năng, thông số kỹ thuật |
Thời gian thuê |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
…. |
|
|
|
n |
|
|
|
d. Mua sắm mới thiết bị máy móc
STT |
Danh mục tài sản |
Tính năng, thông số kỹ thuật |
1 |
|
|
2 |
|
|
…. |
|
|
n |
|
|
25.2. Phương án xử lý tài sản là kết quả của quá trình triển khai thực hiện đề tài (hình thức xử lý và đối tượng thụ hưởng)
25.3. Phương án xử lý tài sản là vật tư thu được trong quá trình thực hiện nhiệm vụ (hình thức xử lý và đối tượng thụ hưởng)
IV. NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI VÀ NGUỒN KINH PHÍ
(Giải trình chi tiết trong phụ lục kèm theo)
Đơn vị tính: triệu đồng
28. Kinh phí thực hiện đề tài phân theo các khoản chi
|
Nguồn kinh phí |
Tổng số |
Trong đó |
||||
|
|
|
Trả công lao động trực tiếp+ chuyên gia (nếu có) |
Nguyên, vật liệu, năng lượng |
Thiết bị, máy móc |
Xây dựng, sửa chữa nhỏ |
Chi khác |
|
Ngân sách nhà nước: |
|
|
|
|
|
|
|
a. Kinh phí khoán chi: |
|
|
|
|
|
|
|
– Năm thứ nhất: |
|
|
|
|
|
|
|
– Năm thứ hai: |
|
|
|
|
|
|
|
– Năm thứ ba: |
|
|
|
|
|
|
|
b. Kinh phí không khoán chi: |
|
|
|
|
|
|
|
– Năm thứ nhất: |
|
|
|
|
|
|
|
– Năm thứ hai: |
|
|
|
|
|
|
|
– Năm thứ ba: |
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn ngoài ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chủ nhiệm đề tài (Họ tên và chữ ký)
|
………, ngày…… tháng ….. năm 20……. TỔ CHỨC CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI (Ký tên, đóng dấu) |
|
………, ngày…… tháng …… năm 20…. |
|
TL. BỘ TRƯỞNG Vụ trưởng/TỔNG CỤC TRƯỞNG/CỤC TRƯỞNG2 (Ký tên, đóng dấu)
|
DANH SÁCH CÁN BỘ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
(Ngoài những cán bộ đã ghi ở mục 11)
TT |
Họ và tên, học hàm học vị |
Chức danh nghiên cứu đề tài |
Nội dung, công việc chính tham gia |
Tổ chức công tác |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
n |
|
|
|
|
|
………, ngày…… tháng …… năm 20…. |
………, ngày…… tháng …… năm 20…. |
Chủ nhiệm đề tài (Họ tên và chữ ký)
|
Tổ chức chủ trì đề tài
|
DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐỀ TÀI
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung các khoản chi |
Tổng kinh phí |
Nguồn vốn |
|||||||||||
|
|
|
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
||||||||||
|
|
|
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
||||
|
|
|
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4=(6+8+10) |
5=(7+9+11) |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
1 |
Trả công lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thuê chuyên gia – Trong nước – Nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguyên,vật liệu, năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thiết bị, máy móc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Xây dựng, sửa chữa nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Các căn cứ xây dựng dự toán: liệt kê các quyết định phê duyệt định mức, ăn bản hướng dẫn,…
GIẢI TRÌNH CÁC KHOẢN CHI
Khoản 1a. Công lao động trực tiếp
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CÔNG LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP
Số TT |
Chức danh |
Tổng số người |
Tổng số ngày công quy đổi |
Tổng kinh phí (triệu đồng) |
|
|
|
|
|
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
1 |
Chủ nhiệm đề tài |
|
|
|
|
2 |
Thành viên thực hiện chính, thư ký khoa học |
|
|
|
|
3 |
Thành viên |
|
|
|
|
4 |
Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI TIẾT CÔNG LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
Nội dung công việc1 |
Chức danh nghiên cứu2 |
Tổng số người thực hiện |
Hệ số tiền công theo ngày (Hstcn)3 |
Số ngày công quy đổi (Snc)4 |
Tổng kinh phí (Tc) |
Nguồn vốn |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=5x6xLcs5 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
||
1 |
Nghiên cứu tổng quan |
|
||||||||||||
|
1.1. ………..:
|
Thư ký khoa học |
01 |
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đáng giá thực trạng |
|
||||||||||||
|
2.1. ………….: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
…………………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Tổng kết, đánh giá |
|
|
|||||||||||
|
7.1. ……………: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Dự toán theo 7 nội dung hướng dẫn tại Mục a khoản 1 Điều 7 của Thông tư 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 và phù hợp với nội dung nêu tại mục 15 của thuyết minh.
2.Thành viên thực hiện phải là các cán bộ có tên tại mục 11 và phù hợp với nội dung thực hiện được phân công nêu tại mục 16 của thuyết minh.
3. Theo quy định tại bảng 1 Khoản b Mục 1 Điều 7 Thông tư số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015.
4. Hstcn được xác định và tính theo quy định tại Quyết định số 2466/QĐ-BTNMT ngày 23/9/2015
5. Snc theo quy định tại Khoản b Mục 1 Điều 7 Thông tư số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015.
6. Lcs Lương cơ sở do Nhà nước quy định
Khoản 1b. Thuê chuyên gia (dự toán phù hợp với phương án thuê chuyên gia nêu tại mục 21 của thuyết minh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT
|
Họ và tên, học hàm, học vị |
Quốc tịch
|
Thuộc tổ chức
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện quy đổi (tháng) |
Mức lương tháng theo hợp đồng |
Kinh phí |
||
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=6×7 |
9 |
10 |
I
|
|
|
|
Chuyên gia trong nước |
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
|
|
|
Chuyên gia nước ngoài |
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 2. Nguyên vật liệu, năng lượng
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Đơn vị đo |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Nguồn vốn |
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
||||||||||
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
||||
|
|
|
|
|
|
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
I |
Nội dung 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1 |
Công việc 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyên, vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Năng lượng, nhiên liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Than |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Điện |
kW/h |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Xăng, dầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Nhiên liệu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nước |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.2 |
Công việc 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyên, vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nước |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Nội dung 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1 |
Công việc 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyên, vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nước |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Trường hợp đã có định mức kinh tế-kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành:
– Dự toán nguyên vật liệu, năng lượng được xây dựng căn cứ vào định mức kinh tế-kỹ thuật do … ban hành tại các văn bản … và báo giá kèm theo.
– Số kinh phí đề nghị khoán chi được tính theo quy định tại Mục g Khoản 2 Điều 7 Thông tư liên tịch số 27/2015/ TTLT-BKHCN-BTC ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khoán chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
2. Trường hợp chưa có định mức kinh tế-kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành thì dự toán được xây dựng trên cơ sở dự trù mức tiêu hao thực tế cho các nội dung, báo giá và không được đề nghị mức khoán chi.
Khoản 3. Thiết bị, máy móc
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Khối lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Nguồn vốn |
|||||
|
|
|
|
|
|
Ngân sách SNKH |
Tự có |
Khác |
|||
|
|
|
|
|
|
Tổng |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
I |
Thiết bị hiện có tham gia thực hiện đề tài3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thiết bị, công nghệ mua mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Khấu hao thiết bị4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Thuê thiết bị (ghi tên thiết bị, thời gian thuê) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Vận chuyển lắp đặt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 4. Xây dựng, sửa chữa nhỏ
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
Nguồn vốn |
|||||
|
|
|
Ngân sách SNKH |
Tự có |
Khác |
|||
|
|
|
Tổng |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
1 |
Chi phí xây dựng …… m2 nhà xưởng, PTN
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi phí sửa chữa ……. m2 nhà xưởng, PTN
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi phí lắp đặt hệ thống điện, nước
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi phí khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 5. Chi khác
Đơn vị: Triệu đồng
SốTT |
Nội dung |
Nguồn vốn |
|||||||||||
|
|
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
||||||||||
|
|
Tổng |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
Tổng |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
||||
|
|
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
|
|
|
1 |
Chi điều tra, khảo sát thu thập số liệu (theo quy định hiện hành) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hợp tác quốc tế (định mức chi theo quy định hiện hành) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Đoàn ra (nước đến, số người, số ngày, số lần,…) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Đoàn vào (số người, số ngày, số lần…) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Kinh phí quản lý (bằng 5% tổng kinh phí thực hiện đề tài, tối đa không quá 100 triệu đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi phí đánh giá, kiểm tra nội bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí kiểm tra nội bộ (định mức chi theo quy định hiện hành) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí Hội đồng đánh giá giữa kỳ, Hội đồng tự đánh giá kết quả đề tài (nếu có); |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Hội thảo (định mức chi theo quy định tại Quyết định số 2466/QĐ-BTNMT ngày 23/9/2015) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– Ấn loát tài liệu, văn phòng phẩm, thông tin liên lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dịch tài liệu (định mức chi theo quy định hiện hành) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 Theo quy định tại bảng 1 Điểm b Khoản 1 Điều 7 thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ KH&CN có sử dụng ngân sách nhà nước và Quyết định số 2466/QĐ-BTNMT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ TNMT.
Đối với đề tài thực hiện theo hình thức tuyển chọn thì Vụ trưởng Vụ Khoa học và công nghệ ký tên;Đối với đề tài thực hiện theo hình thức giao trực tiếp thì Tổng cục trưởng, Cục trưởng các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành trực thuộc Bộ ký tên.
Chỉ ghi tên thiết bị và giá trị còn lại, không cộng vào tổng kinh phí của Khoản 3.
Chỉ khai mục này khi cơ quan chủ trì là doanh nghiệp.


