Mẫu Thuyết minh đề án khoa học mẫu m16-tmđakh ban hành – THÔNG TƯ 26/2018/TT-BTNMT

Tải biểu mẫu

1. Giới thiệu

Đang cập nhật.

2. Biểu mẫu






PHPWord


M16-TMĐAKH

26/2018/TT-BTNMT

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

THUYẾT MINH

ĐỀ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ

 

 

 

 

TÊN ĐỀ ÁN: …

Mã số đề án: (được cấp khi hồ sơ trúng tuyển)

 

 

Tổ chức chủ trì:

Chủ nhiệm đề án:

 

 

 

 

(Kèm theo Quyết định số ……/QĐ-…….. ngàytháng …. năm 20… về việc phê duyệt tổ chức chủ trì, cá nhân chủ nhiêm, thuyết minh và dự toán nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ bắt đầu thực hiện từ năm 20……)

 

 

 

 

 

ĐỊA DANH – 20… (chữ in hoa cỡ chữ 14)

 

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

THUYẾT MINH

ĐỀ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ

 

 

 

 

 

TÊN ĐỀ ÁN:

 

Mã số đề án: (được cấp khi hồ sơ trúng tuyển)

 

 

 

CHỦ NHIỆM ĐỀ ÁN

(Ký ghi rõ họ và tên)

 

 

 

 

TỔ CHỨC CHỦ TRÌ

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ và tên)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐỊA DANH, NĂM 20…

 

THUYẾT MINH

ĐỀ ÁN KHOA HỌC

 

I. THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐỀ ÁN

 

1. Tên đề án

Mã số (được cấp khi Hồ sơ trúng tuyển)

2. Chương trình khoa học và công nghệ:

Thuộc Chương trình (Ghi rõ tên chương trình, nếu có) Mã số chương trình:

Độc lập

Khác

3. Thời gian thực hiện: ………. tháng (Từ tháng………/20… đến tháng…………../20 )

4. Cấp quản lý Bộ Cơ sở

5. Kinh phí thực hiện: đồng, trong đó:

– Từ ngân sách nhà nước: (triệu đồng)

– Từ nguồn ngoài ngân sách nhà nước: (triệu đồng)

6. Phương thức khoán chi:

Khoán đến sản phẩm cuối cùng

Khoán từng phần, trong đó:

– Kinh phí khoán: .triệu đồng

– Kinh phí không khoán: triệu đồng

7. Chủ nhiệm đề án

Họ và tên:

Ngày, tháng, năm sinh: ………………………………Giới tính: Nam / Nữ:

Học hàm, học vị/ Trình độ chuyên môn:

Chức danh khoa học: ……………………………………………Chức vụ

Điện thoại:

Tổ chức: …………………………… Mobile:

Fax: ………………………………………….. E-mail:

Tên tổ chức đang công tác:

Địa chỉ tổ chức:

8. Thư ký khoa học của đề án

Họ và tên: ..

Ngày, tháng, năm sinh: ……………………………………….. Nam/ Nữ:

Học hàm, học vị/ Trình độ chuyên môn:

Chức danh khoa học: ……………………………………. Chức vụ:

Điện thoại:

Tổ chức: …………………………. Mobile:

Fax: ………………………………………….. E-mail:

Tên tổ chức đang công tác:

Địa chỉ tổ chức:

9. Tổ chức chủ trì đề án

Tên tổ chức chủ trì đề án:

Điện thoại: ……………………………….. Fax:

Website:

Địa chỉ:

Họ và tên thủ trưởng tổ chức:

Số tài khoản:

Kho bạc nhà nước/Ngân hàng:

Tên cơ quan chủ quản đề án:

10. Các tổ chức phối hợp chính thực hiện đề án (nếu có)

1. Tổ chức 1 :

Tên cơ quan chủ quản

Điện thoại: ……………………………….. Fax:

Địa chỉ:

Họ và tên thủ trưởng tổ chức:

Số tài khoản:

Ngân hàng:

2.Tổ chức 2 :

Tên cơ quan chủ quản

Điện thoại: ……………………………….. Fax:

Địa chỉ:

Họ và tên thủ trưởng tổ chức:

Số tài khoản:

Ngân hàng:

11. Cán bộ thực hiện đề án

(Ghi những người có đóng góp khoa học và thực hiện những nội dung chính thuộc tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp tham gia thực hiện đề án, không quá 10 người kể cả chủ nhiệm đề án)

 

 

TT

Họ và tên,

học hàm học vị

Chức danh nghiên cứu đề án12

Nội dung, công việc chính tham gia

Tổ chức

công tác

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG KHCN, PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐỀ ÁN

12. Mục tiêu của đề án (Phát triển và cụ thể hoá định hướng mục tiêu theo đặt hàng)

13. Tình trạng đề án

Mới

Kế tiếp hướng nghiên cứu của chính nhóm tác giả

Kế tiếp nghiên cứu của người khác

14. Tổng quan tình hình nghiên cứu, luận giải về mục tiêu và những nội dung nghiên cứu của đề án

14.1 Tổng quan tình hình nghiên cứu liên quan đến nội dung đề án

(Mô tả, phân tích, đánh giá đầy đủ, rõ ràng mức độ thành công, hạn chế của các công trình nghiên cứu trong và ngoài nước, các đề án/dự án chuyên môn và những kết quả nghiên cứu mới nhất liên quan đến nội dung đề án)

14.2 Luận giải về sự cần thiết, tính cấp bách, ý nghĩa lý luận và thực tiễn của đề án

(Trên cơ sở tổng quan tình hình nghiên cứu, luận giải sự cần thiết, tính cấp bách, ý nghĩa lý luận và thực tiễn của đề án, nêu rõ cơ sở cho việc cụ thể hoá mục tiêu và những định hướng nội dung chính cần thực hiện trong đề án)

15. Liệt kê danh mục các công trình nghiên cứu, tài liệu trong nước và ngoài nước có liên quan đến đề án đã trích dẫn khi đánh giá tổng quan:

(Tên công trình, tác giả, nơi và năm công bố, chỉ nêu những danh mục đã được trích dẫn để luận giải cho sự cần thiết nghiên cứu đề án. Chỉ nêu những danh mục đã được trích dẫn)

16. Nội dung nghiên cứu khoa học và triển khai thực nghiệm của đề án và phương án thực hiện

(Liệt kê và mô tả chi tiết những công việc của từng nội dung nghiên cứu và triển khai thực nghiệm phù hợp cần thực hiện để giải quyết các vấn đề và tạo ra sản phẩm theo đặt hàng, kèm theo nhu cầu về nhân lực, trong đó chỉ rõ những nội dung mới, những nội dung kế thừa kết quả nghiên cứu của các đề án trước đó, dự kiến những nội dung có tính rủi ro và giải pháp khắc phục (nếu có); nội dung thuê chuyên gia trong, ngoài nước thực hiện nếu có không kê khai ở mục này, sẽ được kê khai ở mục 21)

17. Các hoạt động phục vụ nội dung nghiên cứu của đề án:

(giải trình các hoạt động cần thiết dưới đây phục vụ cho nội dung nghiên cứu của đề án)

– Sưu tầm/dịch tài liệu phục vụ nghiên cứu (các tài liệu chính)

– Hội thảo/toạ đàm khoa học (số lượng, chủ đề, mục đích, yêu cầu)

– Khảo sát/điều tra thực tế trong nước (quy mô, địa bàn, mục đích/yêu cầu, nội dung, phương pháp)

– Khảo sát nước ngoài (quy mô, mục đích/yêu cầu, đối tác, nội dung)

18. Cách tiếp cận, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng:

(Luận cứ rõ cách tiếp cận vấn đề nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật dự kiến sử dụng gắn với từng nội dung chính của đề án; so sánh với các phương pháp giải quyết tương tự khác và phân tích để làm rõ được tính ưu việt của phương pháp sử dụng)

Cách tiếp cận (Luận chứng rõ cách thức giải quyết vấn đề nghiên cứu của đề án):

Phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng: (Mô tả chi tiết các phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng theo từng nội dung nghiên cứu (mục 16). Phân tích rõ ưu nhược điểm của từng phương pháp nghiên cứu và kỹ thuật sử dụng để giải quyết mục tiêu đề án, từ đó lựa chọn được phương pháp tối ưu.

 

19. Phương án phối hợp với các tổ chức trong nước:

(Trình bày rõ phương án phối hợp: tên các tổ chức phối hợp chính tham gia thực hiện đề án (kể cả tổ chức sử dụng kết quả nghiên cứu) và nội dung công việc tham gia trong đề án; khả năng đóng góp về nhân lực, tài chính – nếu có)

20. Phương án hợp tác quốc tế (nếu có)

(Trình bày rõ phương án phối hợp: tên đối tác nước ngoài; nội dung đã hợp tác- đối với đối tác đã có hợp tác từ trước; nội dung cần hợp tác trong khuôn khổ đề án; hình thức thực hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác động của hợp tác đối với kết quả của đề án. Số lượng, thành phần đoàn, thời gian, nội dung hợp tác, đối tác hợp tác)

21. Phương án thuê chuyên gia (nếu có)

21.1. Thuê chuyên gia trong nước

Số TT

Họ và tên, học hàm, học vị

Thuộc tổ chức

Lĩnh vực chuyên môn

Nội dung thực hiện và giải trình lý do cần thuê

Thời gian thực hiện quy đổi

(tháng)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

21.2. Thuê chuyên gia nước ngoài

 

Số TT

Họ và tên, học hàm, học vị

Quốc tịch

 

Thuộc tổ chức

 

Lĩnh vực chuyên môn

Nội dung thực hiện và giải trình lý do cần thuê

Thời gian thực hiện quy đổi

(tháng)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22. Tiến độ thực hiện

STT

Các nội dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện; các mốc đánh giá chủ yếu

Kết quả phải đạt

Thời gian (bắt đầu,
kết thúc)

Cá nhân,
tổ chức
chủ trì*

Dự kiến
kinh phí

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Nội dung 1

 

 

 

 

 

– Nội dung 1.1

 

 

 

 

 

……….

 

 

 

 

 

– Nội dung 1.n

 

 

 

 

2

Nội dung 2

 

 

 

 

 

– Nội dung 2.1

 

 

 

 

 

……

 

 

 

 

 

– Nội dung 2.n

 

 

 

 

Nội dung n

 

 

 

 

 

– Nội dung n.1

 

 

 

 

 

……

 

 

 

 

 

– Nội dung n.n

 

 

 

 

* Chỉ ghi các tổ chức, cá nhân có tên tại Mục 7, 8, 9, 10, 11, 21

III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA ĐỀ ÁN

23. Sản phẩm KH&CN chính của đề án và yêu cầu chất lượng cần đạt (Liệt kê theo dạng sản phẩm)

23.1 Dạng I: Báo cáo khoa học (báo cáo nội dung, báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu, báo cáo kiến nghị); kết quả dự báo; mô hình; quy trình; phương pháp nghiên cứu mới; sơ đồ, bản đồ; số liệu, cơ sở dữ liệu và các sản phẩm khác.

 

TT

Tên sản phẩm

(ghi rõ tên từng sản phẩm )

Yêu cầu khoa học cần đạt

Ghi chú

 

 

 

 

23.2 Dạng II: Bài báo; Sách chuyên khảo và các sản phẩm khác

 

TT

Tên sản phẩm

(ghi rõ tên từng sản phẩm )

Yêu cầu khoa học cần đạt

Dự kiến nơi công bố (Tạp chí, Nhà xuất bản)

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23.3 Kết quả tham gia đào tạo sau đại học

 

Cấp đào tạo

Số lượng

Chuyên ngành đào tạo

Ghi chú

Thạc sỹ

 

 

 

Tiến sỹ

 

 

 

 

24. Lợi ích của đề án và phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu:

24.1 Lợi ích của đề án:

a) Tác động đến xã hội (đóng góp cho việc xây dựng chủ trương, chính sách, pháp luật hoặc có tác động làm chuyển biến nhận thức của xã hội) và tác động đối với ngành, lĩnh vực khoa học (đóng góp mới, mở ra hướng nghiên cứu mới thông qua các công trình công bố ở trong và ngoài nước)

b) Nâng cao năng lực nghiên cứu của tổ chức, cá nhân thông qua tham gia thực hiện đề án, đào tạo trên đại học (số người được đào tạo thạc sỹ – tiến sỹ, chuyên ngành đào tạo)

24.2 Phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu:

(Nêu rõ tên kết quả nghiên cứu; cơ quan/tổ chức ứng dụng; luận giải nhu cầu của cơ quan/ tổ chức ứng dụng; tính khả thi của phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu)

25. Phương án trang bị thiết bị máy móc để thực hiện và xử lý tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện đề án (theo Bộ Tài chính quy định tại Thông tư 63/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 7 năm 2018 hướng dẫn Nghị định 70/2018/NĐ-CP về quản lý, sử dụng tài sản hình thành từ việc thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ (KH&CN) sử dụng vốn nhà nước)

25.1. Phương án trang bị tài sản (xây dựng phương án, đánh giá và so sánh để lựa chọn phương án hợp lý, tiết kiệm và hiệu quả nhất, hạn chế tối đa mua mới; thống kê danh mục tài sản cho các nội dung c, d)

a. Bố trí trong số thiết bị máy móc hiện có của tổ chức chủ trì đề án (nếu chưa đủ thì xây dựng phương án hoặc b, hoặc c, hoặc d, hoặc cả b,c,d)

b. Điều chuyển thiết bị máy móc

c. Thuê thiết bị máy móc

STT

Danh mục tài sản

Tính năng, thông số kỹ thuật

Thời gian thuê

1

 

 

 

2

 

 

 

….

 

 

 

n

 

 

 

d. Mua sắm mới thiết bị máy móc

STT

Danh mục tài sản

Tính năng, thông số kỹ thuật

1

 

 

2

 

 

….

 

 

n

 

 

 

25.2. Phương án xử lý tài sản là kết quả của quá trình triển khai thực hiện đề án (hình thức xử lý và đối tượng thụ hưởng)

25.3. Phương án xử lý tài sản là vật tư thu được trong quá trình thực hiện nhiệm vụ (hình thức xử lý và đối tượng thụ hưởng)

IV. NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN VÀ NGUỒN KINH PHÍ
(Giải trình chi tiết trong phụ lục kèm theo)

Đơn vị tính: triệu đồng

28. Kinh phí thực hiện đề án phân theo các khoản chi

 

 

Nguồn kinh phí

Tổng số

Trong đó

 

 

 

Trả công lao động trực tiếp+ chuyên gia (nếu có)

Nguyên, vật liệu, năng lượng

Thiết bị, máy móc

Xây dựng, sửa chữa nhỏ

Chi khác

 

Ngân sách nhà nước:

 

 

 

 

 

 

 

a. Kinh phí khoán chi:

 

 

 

 

 

 

 

– Năm thứ nhất:

 

 

 

 

 

 

 

– Năm thứ hai:

 

 

 

 

 

 

 

– Năm thứ ba:

 

 

 

 

 

 

 

b. Kinh phí không khoán chi:

 

 

 

 

 

 

 

– Năm thứ nhất:

 

 

 

 

 

 

 

– Năm thứ hai:

 

 

 

 

 

 

 

– Năm thứ ba:

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn ngoài ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chủ nhiệm đề án

(Họ tên và chữ ký)

 

 

 

 

………, ngày…… tháng ….. năm 20…….

TỔ CHỨC CHỦ TRÌ ĐỀ ÁN

(Ký tên, đóng dấu)

 

………, ngày…… tháng …… năm 20….

 

TL. BỘ TRƯỞNG

Vụ trưởng/TỔNG CỤC TRƯỞNG/CỤC TRƯỞNG2

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

DANH SÁCH CÁN BỘ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN

(Ngoài những cán bộ đã ghi ở mục 11)

 

TT

Họ và tên,

học hàm học vị

Chức danh nghiên cứu đề tài

Nội dung, công việc chính tham gia

Tổ chức

công tác

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

n

 

 

 

 

 

 

………, ngày…… tháng …… năm 20….

………, ngày…… tháng …… năm 20….

Chủ nhiệm ĐỀ ÁN

(Họ tên và chữ ký)

 

 

 

 

Tổ chức chủ trì ĐỀ ÁN
(Họ và tên, chữ ký, đóng dấu)

 

 

 

 

 

Phụ lục

DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐỀ ÁN

Đơn vị: triệu đồng

Số

TT

Nội dung các khoản chi

Tổng kinh phí

Nguồn vốn

 

 

 

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

 

 

 

Tổng số

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

Tổng số

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

 

 

 

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

 

 

 

 

1

2

3

4=(6+8+10)

5=(7+9+11)

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

1

Trả công lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thuê chuyên gia

– Trong nước

– Nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nguyên,vật liệu, năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thiết bị, máy móc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Xây dựng, sửa chữa nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Chi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(*) Các căn cứ xây dựng dự toán: liệt kê các quyết định phê duyệt định mức, văn bản hướng dẫn,…

GIẢI TRÌNH CÁC KHOẢN CHI

Khoản 1a. Công lao động trực tiếp

 

TỔNG HỢP DỰ TOÁN CÔNG LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP

Số TT

Chức danh

Tổng số người

Tổng số ngày công quy đổi

Tổng kinh phí (triệu đồng)

 

 

 

 

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

1

Chủ nhiệm đề án

 

 

 

 

2

Thành viên thực hiện chính, thư ký khoa học

 

 

 

 

3

Thành viên

 

 

 

 

4

Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ

 

 

 

 

Cộng:

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI TIẾT CÔNG LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP

 

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Nội dung công việc1

 

Chức danh nghiên cứu2

Tổng số người thực hiện

Hệ số tiền công theo ngày (Hstcn)3

Số ngày công quy đổi

(Snc)4

Tổng kinh phí

(Tc)

Nguồn vốn

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách

nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

1

2

3

4

5

6

7=5x6xLcs5

8

9

10

11

12

13

1

Nghiên cứu tổng quan

 

 

 

1.1. Công việc 1:

 

Thư ký khoa học

01

0,49

10

 

5,929

5,929

 

 

 

 

 

 

……………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đáng giá thực trạng

 

 

 

2.1. Công việc 1:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……………………….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

……………………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Tổng kết, đánh giá

 

 

 

7.1. Công việc 1:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng:

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Dự toán theo 7 nội dung hướng dẫn tại Điểm a Khoản 1 Điều 7 của Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và phù hợp với nội dung nêu tại mục 15 của thuyết minh.

2.Thành viên thực hiện phải là các cán bộ có tên tại mục 11 và phù hợp với nội dung thực hiện được phân công nêu tại mục 16 của thuyết minh

3. Theo quy định tại bảng 1 Điểm b Khoản 1 Điều 7 của Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.

4. Hstcn đươc xác định và tính theo quy định tại bảng 1 Điểm b Khoản 1 Điều 7 của Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.

5. Snc theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 7 của Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.

6. Lcs Lương cơ sở do Nhà nước quy định; dự toán tiền công lao đối với chức danh kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 7 của Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ

 

Khoản 1b. Thuê chuyên gia (dự toán phù hợp với phương án thuê chuyên gia nêu tại mục 21 của thuyết minh)

 

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

 

Họ và tên,

học hàm, học vị

Quốc tịch

 

Thuộc

tổ chức

 

Nội dung thực hiện

 

Thời gian thực hiện quy đổi

(tháng)

Mức lương tháng theo hợp đồng

Kinh phí

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

1

2

3

4

5

6

7

8=6×7

9

10

I

 

 

 

 

Chuyên gia trong nước

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

 

 

 

 

Chuyên gia nước ngoài

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoản 2. Nguyên vật liệu, năng lượng

Đơn vị: triệu đồng

Số

TT

Nội dung

Đơn vị đo

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Nguồn vốn

 

 

 

 

 

 

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

Tổng số

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

Tổng

số

Năm

thứ nhất

Năm

thứ hai

Năm

thứ ba

 

 

 

 

 

 

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

I

Nội dung 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.1

Công việc 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyên, vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Năng lượng, nhiên liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Than

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Điện

kW/h

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Xăng, dầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Nhiên liệu khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nước

m3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.2

Công việc 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyên, vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nước

m3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Nội dung 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.1

Công việc 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyên, vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nước

m3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Trường hợp đã có định mức kinh tế-kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành:

– Dự toán nguyên vật liệu, năng lượng được xây dựng căn cứ vào định mức kinh tế-kỹ thuật do … ban hành tại các văn bản … và báo giá kèm theo.

– Số kinh phí đề nghị khoán chi được tính theo quy định tại Mục g Khoản 2 Điều 7 Thông tư liên tịch số 27/2015/ TTLT-BKHCN-BTC ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khoán chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.

2. Trường hợp chưa có định mức kinh tế-kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành thì dự toán được xây dựng trên cơ sở dự trù mức tiêu hao thực tế cho các nội dung, báo giá và không được đề nghị mức khoán chi.

Khoản 3. Thiết bị, máy móc

Đơn vị: triệu đồng

Số

TT

Nội dung

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Nguồn vốn

 

 

 

 

 

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

Tổng

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

Tổng

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

I

Thiết bị hiện có của tổ chức chủ trì tham gia thực hiện đề án3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Thiết bị, máy móc điều chuyển từ tổ chức khác đến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Khấu hao thiết bị4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Thuê thiết bị (ghi tên thiết bị, thời gian thuê)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Thiết bị công nghệ mua mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Vận chuyển lắp đặt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Bảo dưỡng, sữa chữa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoản 4. Xây dựng, sửa chữa nhỏ

Đơn vị: triệu đồng

Số

TT

Nội dung

Kinh phí

Nguồn vốn

 

 

 

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

 

 

 

Tổng

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

Tổng

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

1

Chi phí xây dựng …… m2 nhà xưởng, PTN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi phí sửa chữa ……. m2 nhà xưởng, PTN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi phí lắp đặt hệ thống điện, nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi phí khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoản 5. Chi khác

Đơn vị: triệu đồng

SốTT

Nội dung

Nguồn vốn

 

 

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

 

 

Tổng

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

Tổng

Năm thứ

nhất

Năm thứ

hai

Năm thứ

ba

 

 

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

 

 

 

1

Chi điều tra, khảo sát thu thập số liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hợp tác quốc tế (định mức chi theo quy định hiện hành)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Đoàn ra (nước đến, số người, số ngày, số lần,…)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Đoàn vào (số người, số ngày, số lần…)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Kinh phí quản lý (bằng 5% tổng kinh phí thực hiện đề án, tối đa không quá 200 triệu đồng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi phí đánh giá, kiểm tra nội bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí kiểm tra nội bộ (định mức chi theo quy định hiện hành)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí Hội đồng đánh giá giữa kỳ, Hội đồng tự đánh giá kết quả đề án (nếu có); (mức chi không quá 50% mức chi cho hội đồng nghiệm thu KH&CN cấp Quốc gia)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Chi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

– Hội thảo (định mức chi theo quy định tại Khoản 5 Điều 7 thông tư số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

– Ấn loát tài liệu, văn phòng phẩm, thông tin liên lạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dịch tài liệu (định mức chi theo quy định hiện hành)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐỀ ÁN

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Nội dung các khoản chi

Tổng số

Nguồn vốn

 

 

Kinh phí

Tỷ lệ (%)

Ngân sách SNKH

Tự có

Khác

 

 

 

 

Tổng số

Trong đó, khoán chi theo quy định

Năm thứ nhất

Trong đó, khoán chi theo quy định*

Năm thứ hai

Trong đó, khoán chi theo quy định

Năm thứ ba

Trong đó, khoán chi theo quy định*

 

 

1

2

3

4

5=(7+9+11)

6=(8+10+12)

7

8

9

10

11

12

13

14

 

1

Trả công lao động trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuê chuyên gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nguyên,vật liệu, năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thiết bị, máy móc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Xây dựng, sửa chữa nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Chi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


2 Theo quy định tại bảng 1 Điểm b Khoản 1 Điều 7 thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ KH&CN có sử dụng ngân sách nhà nước và Quyết định số 2466/QĐ-BTNMT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ TNMT.

Đối với đề án thực hiện theo hình thức tuyển chọn thì Vụ trưởng Vụ Khoa học và công nghệ ký tên;Đối với đề án thực hiện theo hình thức giao trực tiếp thì Tổng cục trưởng, Cục trưởng các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành trực thuộc Bộ ký tên.

Chỉ ghi tên thiết bị và giá trị còn lại, không cộng vào tổng kinh phí.

Chỉ khai mục này khi cơ quan chủ trì là doanh nghiệp.


Đánh giá:

Tài nguyên - Môi trường