Mẫu Số lượng trạm quan trắc khí tượng, thủy văn, tài nguyên nước, nước dưới đất biểu mẫu số 1 ban hành – THÔNG TƯ 31/2018/TT-BTNMT
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
1. Biểu mẫu số 1. Số lượng trạm quan trắc khí tượng, thủy văn, tài nguyên nước, nước dưới đất
TT |
Lưu vực sông/ |
Tổng số trạm quan trắc (trạm) |
Loại trạm |
|||||||||||||
|
|
|
Khí tượng |
Thủy văn, thủy văn kết hợp tài nguyên nước |
Tài nguyên nước độc lập |
Quan trắc nước dưới đất |
||||||||||
|
|
Kỳ trước |
Kỳ báo cáo |
Thay đổi |
Kỳ trước |
Kỳ báo cáo |
Thay đổi |
Kỳ trước |
Kỳ báo cáo |
Thay đổi |
Kỳ trước |
Kỳ báo cáo |
Thay đổi |
Kỳ trước |
Kỳ báo cáo |
Thay đổi |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(3)-(2) |
(5) |
(6) |
(7)=(6)-(5) |
(8) |
(9) |
(10)=(9)-(8) |
(11) |
(12) |
(13)=(12)-(11) |
(14) |
(15) |
(16)=(15)-(14) |
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lưu vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|


