Mẫu Phương pháp tính và dự toán chi phí cải tạo, phục hồi môi trường phụ lục số 11 ban hành – THÔNG TƯ 38/2015/TT-BTNMT
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
PHỤ LỤC SỐ 11
PHƯƠNG PHÁP TÍNH VÀ DỰ TOÁN CHI PHÍ CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Tùy thuộc vào phương án cải tạo, phục hồi môi trường được lựa chọn, tổng dự toán cải tạo, phục hồi môi trường (Mcp) bằng tổng các chi phí thực hiện các hạng mục chính dưới đây:
Mcp = Mkt + Mcn + Mbt + Mxq + Mhc + Mk
Trong đó:
Mkt: Chi phí cải tạo, phục hồi môi trường khai trường khai thác, bao gồm các chi phí: củng cố bờ moong trong tầng đất phủ, trong tầng đá; lập hàng rào, biển báo; trồng cây xung quanh và khu vực moong khai thác; xây dựng các công trình thoát nước, xử lý nước; san gạt, phủ đất màu; đối với mỏ khai thác hầm lò, chi phí lấp kín cửa đường hầm vào mỏ, các lò nhánh (nếu cần thiết) theo quy phạm khai thác hầm lò; xây dựng hệ thống ngăn ngừa dòng thải axit mỏ đối với các mỏ khai thác khoáng vật sulfua và các mỏ có tính phóng xạ và các chi phí khác có liên quan;
Mcn: Chi phí cải tạo, phục hồi môi trường mặt bằng sân công nghiệp, khu vực phân loại, làm giàu,khu vực phụ trợ và các hoạt động khác có liên quan, bao gồm các chi phí: tháo dỡ các công trình trên mặt bằng và vận chuyển đến nơi lưu chứa; san gạt tạo mặt bằng, phủ đất màu, trồng cây; xây dựng hệ thống thu gom, thoát nước;
Mbt: Chi phí cải tạo, phục hồi môi trường khu vực bãi thải, bao gồm các chi phí: san gạt, cắt tầng đảm bảo các yêu cầu an toàn; xây dựng kè chân tầng để đảm bảo an toàn, tránh trượt lở chân bãi thải; xây dựng hệ thống thu gom nước trên mặt tầng và chân tầng; xử lý nước từ các mặt tầng, chân tầng bãi thải trước khi xả ra môi trường; xây dựng hệ thống ngăn ngừa dòng thải axit mỏ đối với các mỏ khai thác khoáng vật sulfua và các mỏ có tính phóng xạ; trồng cây trên mặt tầng, sườn tầng các bãi thải;
Mxq: Chi phí cải tạo, phục hồi môi trường khu vực ngoài biên giới mỏ nơi bị ảnh hưởng do hoạt động khai thác, bao gồm các chi phí: nạo vét, khơi thông các dòng thủy vực; duy tuy, bảo dưỡng các tuyến đường vận chuyển; trồng cây tái tạo lại hệ sinh thái, thảm thực vật tại các khu vực xung quanh mỏ;
Mhc: chi phí duy tu, bảo trì các công trình cải tạo, phục hồi môi trường sau khi kết thúc hoạt động cải tạo, phục hồi môi trường (được tính bằng 10% tổng chi phí cải tạo, phục hồi môi trường); Chi phí hành chính phục vụ cho công tác cải tạo, phục hồi môi trường; chi phí thiết kế, thẩm định thiết kế; chi phí dự phòng do phát sinh khối lượng; chi phí vận hành hệ thống xử lý nước thải;
Mk: Những khoản chi phí khác.
Bảng: Tổng hợp chi phí các công trình phục hồi môi trường
SỐ TT |
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Khối lượng |
Đơn giá ban hành (đ) |
Hệ số điều chỉnh |
Đơn giá sau hiệu chỉnh (đ) |
Đơn giá (đ) |
Thành tiền (đ) |
||||||
|
|
|
|
|
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
I |
Khu vực khai thác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1 |
Đối với khai thác lộ thiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
Cải tạo bờ mỏ, đáy mỏ, bờ moong, đáy khai trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
Xây dựng hệ thống thoát nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
Lập hàng rào quanh khai trường, quanh moong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
Lắp biển báo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
Trồng cây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
Vận chuyển đất đá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.2 |
Đối với khai thác hầm lò |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
Cải tạo đường lò, cửa lò |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
Vận chuyển đất đá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
Xây dựng hệ thống thoát nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
Lập hàng rào quanh cửa lò |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
Lắp biển báo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
Trồng cây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
|
Khu vực bãi thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
San gạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
Xây dựng kè chân bãi thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
Xây dựng, cải tạo hệ thống thoát nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
Trồng cây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Khu vực SCN, khu văn phòng và khu phụ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
Tháo dỡ công trình khu văn phòng và khu phụ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
Tháo dỡ công trình SCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
Tháo dỡ trạm biến áp, trạm cân và các thiết bị khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
Chi phí vận chuyển thiết bị, phế thải ra khỏi mỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
San gạt mặt bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
Chi phí trồng cây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
Đo vẽ địa hình khi kết thúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Giám sát trong quá trình cải tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Duy tu, bảo trì công trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Tổng chi phí trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Chi phí trực tiếp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
Công trực tiếp chi phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX |
Chi phí chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
Giá dự toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI |
Thu nhập chịu thuế tính trước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XII |
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII |
Chi phí nhà tạm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIV |
Tổng chi phí phục hồi môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|


