Mẫu Phiếu đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ mẫu m53-đgkqnc ban hành – THÔNG TƯ 26/2018/TT-BTNMT

Tải biểu mẫu

1. Giới thiệu

Đang cập nhật.

2. Biểu mẫu






PHPWord


M53-ĐGKQNC

26/2018/TT-BTNMT

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

HỘI ĐỒNG TƯ VẤN ĐÁNH GIÁ, NGHIỆM THU NHIỆM VỤ KH&CN CẤP BỘ
—————

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

….…., ngày … tháng … năm 20…

PHIẾU ĐÁNH GIÁ, NGHIỆM THU KẾT QUẢ THỰC HIỆN

NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

I. Thông tin chung về nhiệm vụ:

– Tên nhiệm vụ:

– Mã số nhiệm vụ (nếu có):

– Tổ chức chủ trì nhiệm vụ:

– Chủ nhiệm nhiệm vụ:

II. Người đánh giá:

– Họ và tên1:

– Nhận hồ sơ ngày … tháng …… năm 20..…

III. Các tiêu chí đánh giá:

STT

Các tiêu chí đánh giá

Điểm tối đa

Điểm đánh giá

1

Sản phẩm khoa học

45

 

1.1

Chủng loại, số lượng, khối lượng

12

 

1.1.1

Đúng chủng loại theo đặt hàng

4

 

1.1.2

Số lượng, khối lượng đầy đủ theo đặt hàng

6

 

1.1.3

Vượt mức chủng loại, số lượng, khối lượng2

2

 

1.2

Chất lượng của các sản phẩm khoa học

13

 

1.2.1

Sản phẩm khoa học

5

 

1.2.2

Báo cáo nội dung nghiên cứu

5

 

1.2.3

Vượt mức chất lượng3

3

 

1.3

Công bố kết quả nghiên cứu trên các tạp chí4

8

 

1.3.1

Công bố kết quả nghiên cứu trên các tạp chí trong nước

3

 

1.3.2

Công bố kết quả nghiên cứu trên các tạp chí quốc tế

5

 

1.4

Hỗ trợ để đào tạo sau đại học

7

 

1.4.1

Tiến sĩ5

5

 

1.4.2

Thạc sĩ6

2

 

1.5

Văn bằng sở hữu trí tuệ7

5

 

2

Báo cáo tổng hợp, báo cáo tóm tắt

35

 

2.1

2.1. Báo cáo tổng hợp

30

 

2.1.1

Tổng quan những vấn đề nghiên cứu

5

 

2.1.2

Phạm vi, đối tượng và phương pháp nghiên cứu

5

 

2.1.3

Kết quả nghiên cứu thể hiện đầy đủ mục tiêu và nội dung nghiên cứu

10

 

2.1.4

Kết luận, kiến nghị

3

 

2.1.5

Bố cục, hình thức trình bày rõ ràng, lô-gíc; văn phong khoa học phù hợp

5

 

2.1.6

Trích dẫn đầy đủ chính xác theo tài liệu tham khảo

2

 

2.2

Báo cáo tóm tắt đầy đủ thông tin theo quy định

5

 

3

Khả năng ứng dụng/sử dụng và chuyển giao8

20

 

3.1

Kết quả nghiên cứu đã được ứng dụng/sử dụng trong thực tiễn

10

 

3.2

khả năng ứng dụng/sử dụng được trong thực tiễn, có phương án khả thi để ứng dụng kết quả nghiên cứu

5

 

3.3

Tọa đàm khoa học phục vụ ứng dụng, chuyển giao công nghệ9

5

 

Tổng điểm

100

 

IV. Xếp loại kết quả thực hiện nhiệm vụ

 

Xuất sắc

Khá

Đạt

Không đạt

Ghi chú:

1) Xếp loại Xuất sắc: có tổng điểm ≥85 điểm và nộp hồ sơ nghiệm thu về Bộ đúng hạn.

2) Xếp loại Khá: Một trong các trường hợp sau

a) Có tổng điểm từ 70 đến dưới 85 điểm và nộp hồ sơ nghiệm thu về Bộ đúng hạn;

b) Có tổng điểm từ 85 điểm trở lên và nộp hồ sơ nghiệm thu về Bộ chậm không quá 30 ngày.

3) Xếp loại Đạt: Một trong các trường hợp sau

a) Có tổng điểm từ 50 đến dưới 70 điểm và nộp hồ sơ nghiệm thu về Bộ đúng hạn;

b) Có tổng điểm từ 60 điểm trở lên và nộp hồ sơ nghiệm thu về Bộ chậm không quá 03 tháng (trừ trường hợp thỏa mãn điều kiện 2b);

c) Có tổng điểm từ 70 điểm trở lên và nộp hồ sơ nghiệm thu về Bộ chậm từ trên 03 tháng đến không quá 06 tháng.

d) Xếp loại Không đạt: không thuộc các trường hợp nêu trên.

V. Ý kiến đánh giá khác:

 

 

Người đánh giá

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

 


Chức danh, học hàm, học vị

Tăng hơn về số lượng hoặc không nằm trong danh mục sản phẩm của Thuyết minh đã được phê duyệt phù hợp với nội dung nghiên cứu.

Chất lượng vượt so với đăng ký.

Đã công bố bài báo hoặc có giấy chấp nhận đăng của tạp chí.

Có quyết định giao đề tài của cơ sở đào tạo hoặc quyết định công nhận và cấp bằng tiến sĩ

Có quyết định thành lập Hội đồng chấm luận văn hoặc quyết định công nhận và cấp bằng thạc sĩ

Tối thiểu có chấp nhận đơn

Đánh giá cho cả 3 tiêu chí

Biên bản tọa đàm khoa học; các ý kiến nhận xét, đánh giá bằng văn bản của các nhà khoa học, đại diện cơ quan, đơn vị thuộc lĩnh vực nghiên cứu.


Đánh giá:

Tài nguyên - Môi trường