Mẫu Phiếu đánh giá hồ sơ dự án sxtn mẫu m27-pđgda ban hành – THÔNG TƯ 26/2018/TT-BTNMT

Tải biểu mẫu

1. Giới thiệu

Đang cập nhật.

2. Biểu mẫu






PHPWord


M27-PĐGDA

26/2018/TT-BTNMT

 

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

——————–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

HỘI ĐỒNG KH&CN TƯ VẤN TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN CẤP BỘ

———————-

 

 

PHIẾU ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ

DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM CẤP BỘ

 

1. Tên dự án:

 

 

 

2. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì

Tên tổ chức:

Họ và tên cá nhân:

 

3. Đánh giá

Tiêu chí đánh giá

Chuyên giá đánh giá

Hệ số

Điểm

Điểm tối đa

 

4

3

2

1

0

 

 

 

 

3.1. Tổng quan về các vấn đề công nghệ và thị trường của dự án [Mục 12, 13]

 

 

 

 

 

 

8

– Mức độ làm rõ được xuất xứ của công nghệ và chứng minh sự cần thiết phải thực hiện dự án.

 

1

 

 

 

 

Khả năng triển khai và hoàn thiện công nghệ, khả năng tạo ra cơ hội kinh doanh sản xuất của dự án.

 

1

 

 

 

3.2. Nội dung và phương án triển khai [Mục 14, 15, 16 và phụ lục 8]

 

 

 

 

20

Mức độ hợp lý của các vấn đề công nghệ mà dự án đề xuất cần giải quyết để đạt được mục tiêu và yêu cầu đặt hàng.

 

1

 

 

 

Tính hợp lý các nội dung cần triển khai thực hiện .

 

2

 

 

 

– Tính khả thi của phương án thực hiện.

 

2

 

 

 

3.3. Tính mới và tính khả thi của công nghệ [Mục 13, 17]

 

 

 

 

 

12

– Trình độ công nghệ của dự án so với công nghệ trong và ngoài nước.

 

1

 

 

 

– Khả năng tạo ra sản phẩm mới từ công nghệ của dự án; Tính khả thi của công nghệ được bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ.

 

2

 

 

 

3.4. Khả năng phát triển và hiệu quả kinh tế-xã hội dự kiến của dự án [Mục 13.3, 13.5, 18 và phụ lục 9]

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Làm rõ các thông số của sản phẩm và công nghệ

 

1

 

 

 

– Khả năng cạnh tranh của công nghệ, sản phẩm tạo ra bằng công nghệ của dự án.

 

1

 

 

 

Khả năng ứng dụng, chuyển giao, nhân rộng, hiệu quả kinh tế – xã hội, an ninh, quốc phòng

 

1

 

 

 

3.5. Phương án tài chính [Mục 13.4, 16.4, Phần III, các phụ lục từ số 1 đến 7 và văn bản pháp lý cam kết huy động vốn]

 

 

 

 

 

 

 

 

20

– Phương án huy động vốn ngoài ngân sách SNKH để thực hiện.

 

3

 

 

 

– Sự phù hợp của tổng dự toán và dự toán chi tiết.

 

2

 

 

 

3.6. Năng lực thực hiện [Mục 11, 13.4, 16 và hồ sơ năng lực của tổ chức và lý lịch khoa học của cá nhân tham gia]

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

– Năng lực tổ chức, quản lý của chủ nhiệm dự án và các thành viên thực hiện chính.

 

3

 

 

 

– Số lượng công trình đã áp dụng trong điều tra cơ bản và phục vụ quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường

 

2

 

 

 

– Điều kiện và năng lực của tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp chính.

 

2

 

 

 

Ý kiến đánh giá tổng hợp

 

100

 

Ghi chú: Điểm đánh giá của chuyên gia theo thang điểm: 4 = Rất tốt; 3 = Tốt; 2 = Trung bình; 1 = Kém; 0 = Rất kém

3.7. Đánh giá về nhân lực thực hiện dự án

Nhân lực thực hiện dự án do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất hợp lý.

Nhân lực thực hiện dự án do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất không hợp lý.

3.8. Đánh giá sự phù hợp giữa tổng mức kinh phí và các sản phẩm của dự án

Tổng mức kinh phí do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất phù hợp với các sản phẩm của dự án.

Tổng mức kinh phí do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất không phù hợp với các sản phẩm của dự án.

Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X)

1. Đề nghị thực hiện:

1.1 Khoán đến sản phẩm cuối cùng

1.2 Khoán từng phần

2. Đề nghị thực hiện với các điều chỉnh nêu dưới đây.

3. Không thực hiện (có kết quả đánh giá tổng hợp là “Kém” hoặc “Rất kém”).

Nhận xét, kiến nghị:

 

Ngày .….. tháng ….. năm 20…

Thành viên đánh giá

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

 


Đánh giá:

Tài nguyên - Môi trường