Mẫu Lý lịch khoa học của cá nhân thực hiện chính nhiệm vụ khoa học và công nghệ mẫu m18-llcn ban hành – THÔNG TƯ 26/2018/TT-BTNMT
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
M18-LLCN
26/2018/TT-BTNMT
Lý lịch khoa học
của cá nhân thực hiện chính nhiệm vụ KH&CN1
Đăng ký Chủ nhiệm nhiệm vụ:
Đăng ký Tham gia thực hiện nhiệm vụ:
Tên nhiệm vụ:.
1. Họ và tên: |
|||||||||||||||
2. Năm sinh: 3. Nam/Nữ:
|
|||||||||||||||
4. Học hàm: Năm được phong học hàm: Học vị: Năm đạt học vị: |
|||||||||||||||
5. Chức danh nghiên cứu: Chức vụ: |
|||||||||||||||
6. Địa chỉ nhà riêng: |
|||||||||||||||
7. Điện thoại: CQ: ; NR: ; Mobile: 8. Fax: E-mail: |
|||||||||||||||
9. Tổ chức – nơi làm việc của cá nhân đăng ký chủ nhiệm/thành viên chính/thành viên: Tên tổ chức : Tên người Lãnh đạo: Điện thoại người Lãnh đạo: Địa chỉ tổ chức: |
|||||||||||||||
10. Quá trình đào tạo |
|||||||||||||||
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên môn |
Năm tốt nghiệp |
||||||||||||
Đại học |
|
|
|
||||||||||||
Thạc sỹ |
|
|
|
||||||||||||
Tiến sỹ |
|
|
|
||||||||||||
Thực tập sinh khoa học |
|
|
|
||||||||||||
11. Quá trình công tác
|
|||||||||||||||
Thời gian (Từ năm … đến năm…) |
Vị trí công tác |
Tổ chức công tác |
Địa chỉ Tổ chức |
||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||
12. Các công trình công bố chủ yếu (liệt kê tối đa 05 công trình tiêu biểu đã công bố liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký trong 5 năm gần nhất) |
|||||||||||||||
TT |
Tên công trình (bài báo, công trình…) |
Là tác giả hoặc là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng công trình) |
Năm công bố |
|||||||||||
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
|
|
|
|
|||||||||||
13. Số lượng văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, thiết kế mô hình, phần mềm đã được cấp… (liên quan đến đề tài, dự án đăng ký – nếu có)
|
|||||||||||||||
TT |
Tên và nội dung văn bằng |
Năm cấp văn bằng |
|||||||||||||
|
|
|
|||||||||||||
|
|
|
|||||||||||||
|
|
|
|||||||||||||
14. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký – nếu có)
|
|||||||||||||||
TT |
Tên công trình |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng |
Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||
15. Các đề tài/đề án, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì hoặc tham gia (trong 5 năm gần đây thuộc lĩnh vực nghiên cứu của đề tài/đề án, dự án đăng ký – nếu có)
|
|||||||||||||||
Tên đề tài/đề án, dự án,nhiệm vụ khác đã chủ trì |
Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||
Tên đề tài/đề án, dự án, nhiệm vụ khác đã tham gia |
Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,… liên quan đến đề tài/đề án, dự án đăng ký – nếu có)
|
|||||||||||||||
TT |
Hình thức và nội dung giải thưởng |
Năm tặng thưởng |
|||||||||||||
|
|
|
|||||||||||||
|
|
|
|||||||||||||
|
|
|
|||||||||||||
17. Thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác (liên quan đến đề tài, dự án đăng ký – nếu có)
|
…………, ngày ……. tháng ……. năm 20…
Tổ chức – nơi làm việc của cá nhân đăng ký chủ nhiệm (hoặc tham gia thực hiện chính) đề tài/đề án, Dự án2 (Xác nhận và đóng dấu)
Đơn vị đồng ý và sẽ dành thời gian cần thiết để Ông, Bà …… chủ trì (tham gia) thực hiện đề tài/đề án, dự án
|
Cá nhân đăng ký chủ nhiệm (hoặc tham gia thực hiện chính) đề tài/đề án, Dự án (Họ, tên và chữ ký)
|
Trình bày và in ra trên khổ giấy A4.
Nhà khoa học không thuộc tổ chức KH&CN nào thì không cần làm thủ tục xác nhận này.


