Mẫu Kê khai danh mục sản phẩm, hàng hóa sản xuất đưa ra thị trường năm n-1 mẫu số 07 phụ lục ix ban hành – THÔNG TƯ 02/2022/TT-BTNMT
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu số 07. Kê khai danh mục sản phẩm, hàng hóa sản xuất đưa ra thị trường năm N-1
TÊN NHÀ SẢN XUẤT
KÊ KHAI DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA SẢN XUẤT ĐƯA RA THỊ TRƯỜNG NĂM N-1
(Từ 01/01/N-1 đến 31/12/N-1)
Đơn vị tính: VNĐ
TT |
Danh mục sản phẩm, hàng hóa |
Mã SP |
Đơn vị tính |
Doanh thu từ trong nước |
Doanh thu từ xuất khẩu |
Tổng doanh thu |
Ghi chú |
||
|
|
|
|
Số lượng |
Thành tiền |
Số lượng |
Thành tiền |
|
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(6)+(8) |
(10) |
I |
Danh mục sản phẩm, hàng hóa |
|
|
||||||
1 |
Sản phẩm, bao bì phải được tái chế |
|
|
||||||
1.1 |
Tên sản phẩm, hàng hóa nhãn A |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Sản phẩm, bao bì phải được xử lý |
|
|
||||||
2.1 |
Tên sản phẩm, hàng hóa nhãn B |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Danh mục sản phẩm, hàng hóa và dịch vụ khác của nhà sản xuất |
|
|
||||||
1 |
Tên sản phẩm, hàng hóa nhãn C |
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG (I + II) |
|
|
|
Người lập Họ và tên |
Kế toán trưởng Họ và tên |
(Địa danh), ngày … tháng … năm … Họ và tên |
Ghi chú:
– Mẫu số 07: Áp dụng cho nhà sản xuất;
– Số liệu doanh thu kê khai là doanh thu thuần;
– Nhà sản xuất phải kê khai toàn bộ sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ bán ra trong kỳ kê khai để làm cơ sở kiểm tra, đối chiếu và xác minh số liệu;
– Đối với sản phẩm, hàng hóa thuộc trách nhiệm của nhà sản xuất thì phải kê khai đầy đủ thông tin các cột;
– Đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ khác (không thuộc trách nhiệm) thì nhà sản xuất kê khai cột (2), cột (3) và cột (9).


