Mẫu Kê khai danh mục sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu trong năm n-1 mẫu số 08 phụ lục ix ban hành – THÔNG TƯ 02/2022/TT-BTNMT
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu số 08. Kê khai danh mục sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu trong năm N-1
TÊN NHÀ NHẬP KHẨU
KÊ KHAI DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA NHẬP KHẨU TRONG NĂM N-1
(Từ 01/01/N-1 đến 31/12/N-1)
Đơn vị tính: VNĐ
TT |
Danh mục sản phẩm, hàng hóa |
Mã SP |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá |
Giá trị nhập khẩu |
Tờ khai số |
Ngày đăng ký |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(5) × (6) |
(8) |
(9) |
(10) |
I |
Danh mục sản phẩm, hàng hóa |
|
|
|
|
||||
1 |
Sản phẩm, bao bì phải được tái chế |
|
|
|
|
||||
1.1 |
Tên sản phẩm, hàng hóa nhãn A |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Sản phẩm, bao bì phải được xử lý |
|
|
|
|
||||
2.1 |
Tên sản phẩm, hàng hóa nhãn B |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Sản phẩm, hàng hóa khác của nhà nhập khẩu |
|
|
|
|
||||
1 |
Sản phẩm, hàng hóa nhãn C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG (I+II) |
|
|
|
|
Người lập Họ và tên |
Kế toán trưởng Họ và tên |
(Địa danh), ngày … tháng … năm … Họ và tên |
Ghi chú:
Họ và tên Họ và tên Họ và tên
– Mẫu số 08: Áp dụng cho nhà nhập khẩu;
– Cột (7): Tính theo trị giá hải quan;
– Cột (8): Nhà nhập khẩu ghi đầy đủ chữ số và ký hiệu của Tờ khai hải quan nhập khẩu;
– Cột (9): Nhà nhập khẩu ghi rõ ngày tháng năm đăng ký Tờ khai hải quan nhập khẩu;
– Nhà nhập khẩu kê khai đầy đủ thông tin toàn bộ sản phẩm, bao bì nhập khẩu trong kỳ kê khai để làm cơ sở kiểm tra, đối chiếu và xác minh số liệu;
– Đối với sản phẩm, hàng hóa thuộc trách nhiệm của nhà nhập khẩu thì phải kê khai đầy đủ thông tin các cột;
– Đối với sản phẩm, hàng hóa khác (không thuộc trách nhiệm) thì nhà sản xuất kê khai cột (2), cột (3) và cột (7).


