Mẫu Kế hoạch phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường trong vận chuyển hàng nguy hiểm phụ lục 5 ban hành – THÔNG TƯ 52/2013/TT-BTNMT

Tải biểu mẫu

1. Giới thiệu

Đang cập nhật.

2. Biểu mẫu






PHPWord


PHỤ LỤC 5

MẪU KẾ HOẠCH PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG TRONG VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM
(Ban hành kèm theo Thông tư s 52/2013/TTBTNMT ngày 27 tháng 12 m 2013 ca Bộ trưng Bộ Tài nguyên và Môi trưng)

I. Thông tin v loại hàng nguy hiểm cn vận chuyn:

1. Tên hàng nguy hiểm, loại, nhóm hàng, số UN, mã số CAS, số hiệu nguy hiểm;

2. Khối lượng hàng nguy hiểm cần vận chuyển;

3. Lịch trình vận chuyển (thời gian vận chuyển, địa điểm (nơi đi, điểm trung chuyển, nơi đến).

4. Bản mô tả đóng gói, bao bì, vật chứa hàng nguy hiểm và phương tiện vận chuyển hàng nguy hiểm (kèm theo hình ảnh minh họa, nếu có), bao gồm:

– Các loại bao bì, vật chứa dự kiến sử dụng trong quá trình vận chuyển; chất liệu và lượng chứa của từng bao bì, vật chứa;

– Các yêu cầu về tiêu chuẩn kỹ thuật đối với đóng gói, bao bì, vật chứa hàng nguy hiểm kèm theo tiêu chuẩn áp dụng do doanh nghiệp sản xuất công bố; các điều kiện bảo quản;

– Các yêu cầu về ghi nhãn, dán biểu trưng, báo hiệu nguy hiểm;

– Dự kiến phương tiện vận chuyển và việc đáp ứng các yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy, trang thiết bị che phủ hàng nguy hiểm và các thiết bị, vật liệu ứng phó sự cố.

II. Dự báo nguy cơ xy ra sc môi trưng trong quá trình vn chuyn:

– Dự báo các nguy cơ như: Rò rỉ, tràn đổ; cháy nổ; hoặc mất cắp hàng nguy hiểm.

– Xác định các điều kiện, nguyên nhân bên trong cũng như tác động từ bên ngoài có thể dẫn đến sự cố.

– Ước lượng về hậu quả tiếp theo, phạm vi và mức độ tác động đến con người và môi trường xung quanh khi sự cố không được kiểm soát, ngăn chặn.

III. Các biện pháp hn chế, ng phó và khc phục s c môi trường:

Các biện pháp hn chế, ứng phó và khc phc s c phi đưc xây dng cụ th và tương ứng vi nguy xảy ra s c.

t các bin pháp, quy trình v qun lý; các bin pháp kthuật thu gom và làm sạch khu vc b ô nhiễm (đối vi môi trưng nưc mt, nưc ngm, đt, kng k).

IV. Năng lực ứng phó và khc phục s c môi trường:

1. t tình trng và s lưng trang thiết b, phương tiện s dụng ng phó, khắc phục s cố (loi trang thiết b, s lưng, chc năng/đặc đim...): Mùn cưa, cát hoặc diatonit; Xng; Thùng phuy rng; Bơm tay vàng...

2. t tình trng và s lưng phương tiện bảo v an toàn nhân (đbo h polylaminated; Găng tay (viton hoặc nitrile hoặc vitrile); Giầy ống; Mt nphòng độc; Bình bt cha cháy).

3. tnhân lc tham gia ng p, khc phc s c.

– Mô th thống t chc, điều hành và trc tiếp tham gia x lý s c.

Kế hoch sơ tán dân cư, tài sn ra khi khu vc nh hưng nguy hiểm (trong những tình hung nào thì phi sơ tán và t chc sơ tán như thế nào).

t h thng tng tin ni b và thông báo ra bên ngoài trong trường hp s c.

+ Tên và s điện thoại liên lạc ca ch hàng nguy him, ch phương tiện vn chuyển hàng nguy him, ngưi điều khin phương tin vn chuyển và ngưi áp tải hàng nguy hiểm.

+ Số điện thoi liên lạc ca quan qun lý nhà nưc có thẩm quyền cp Giấy phép vn chuyển hàng nguy him; quan qun lý môi trưng, quan Cảnh sát phòng cháy và cha cháy, quan Cnh sát môi trưng và các quan có liên quan khác ti các đa phương theo lch trình vận chuyn.

+ Mô tkế hoch phi hp gia các cơ quan có liên quan.

 

 

……, ngày……tháng……năm……….
Ch phương tin vận chuyển hàng nguy him/
Ch hàng nguy hiểm
(Ký tên, đóng du)

 

 


Đánh giá:

Tài nguyên - Môi trường