Mẫu Đăng ký kế hoạch tái chế sản phẩm, bao bì mẫu số 01 phụ lục ix ban hành – THÔNG TƯ 02/2022/TT-BTNMT
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu số 01. Đăng ký kế hoạch tái chế sản phẩm, bao bì
TÊN NHÀ SẢN XUẤT, NHẬP KHẨU hoặc BÊN ĐƯỢC ỦY QUYỀN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
(Địa danh), ngày…..tháng….năm…. |
ĐĂNG KÝ
Kế hoạch tái chế năm ….
Kính gửi: Bộ Tài nguyên và Môi trường
Tên nhà sản xuất, nhập khẩu:
Người đại diện theo pháp luật:
Chức vụ:
Mã số thuế:
Địa chỉ trụ sở chính:
Số điện thoại: ………………………………….Email:
Bên được ủy quyền (trường hợp ủy quyền toàn bộ):
Người đại diện theo pháp luật:
Chức vụ:
Mã số thuế:
Địa chỉ trụ sở chính:
Số điện thoại: ………………………….……Email:
Hợp đồng ủy quyền số … ngày … kèm theo Đăng ký này.
(Tên nhà sản xuất, nhập khẩu) đăng ký kế hoạch tái chế năm … (kèm theo)/ (Tên tổ chức được ủy quyền) đăng ký kế hoạch tái chế năm … cho (tên nhà sản xuất, nhập khẩu) (1)
(Tên nhà sản xuất, nhập khẩu và tổ chức được ủy quyền) cam kết và chịu trách nhiệm trước pháp luật về thông tin trong đăng ký kế hoạch tái chế này./.
Nơi nhận: |
Người đại diện theo pháp luật
Họ và tên |
(1) Trường hợp ủy quyền toàn bộ thì bên được ủy quyền đăng ký, báo cáo thay cho các nhà sản xuất, nhập khẩu (bên được ủy quyền đăng ký, báo cáo riêng cho từng nhà sản xuất, nhập khẩu).
TÊN NHÀ SẢN XUẤT, NHẬP KHẨU |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH TÁI CHẾ NĂM …
TT |
Tên sản phẩm, bao bì |
Đơn vị tính |
Kế hoạch tái chế năm N |
Tổng khối lượng chênh lệch năm N-1 chuyển sang |
Tổng khối lượng tái chế kế hoạch năm N |
Giải pháp tái chế lựa chọn |
Đơn vị thực hiện tái chế |
Ghi chú |
||
|
|
|
Khối lượng sản phẩm, bao bì năm N-1 |
Tỷ lệ tái chế bắt buộc (%) |
Khối lượng tái chế kế hoạch |
|
|
|
|
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(4)x(5) |
(7) |
(8)=(6)+(7) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài liệu kèm theo:
Bản kê khai danh mục sản phẩm, hàng hóa sản xuất đưa ra thị trường trong năm N-1 (Nhà sản xuất): theo Mẫu số 07 Phụ lục IX
Bản kê khai danh mục sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu trong năm N-1 (Nhà nhập khẩu): theo Mẫu số 08 Phụ lục IX
Bản kê khai quy cách sản phẩm, bao bì phải tái chế năm N-1: theo Mẫu số 09 Phụ lục IX
Bản kê khai tổng hợp khối lượng sản phẩm, bao bì năm N-1: theo Mẫu số 10 Phụ lục IX
|
(Địa danh), ngày … tháng … năm …
Họ và tên |
Ghi chú:
– Năm N là năm thực hiện trách nhiệm, năm N-1 là năm liền trước năm thực hiện trách nhiệm;
– Cột (2): Nhà sản xuất, nhập khẩu kê khai đầy đủ thông tin bao gồm ký hiệu và tên theo danh mục sản phẩm quy định tại Cột 3 Phụ lục 22 phần Phụ lục kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. Ví dụ: A.1.1 Bao bì giấy, carton;…;
– Cột (7): Kê khai theo số liệu cột (16) Bảng kết quả thực hiện tỷ lệ tái chế bắt buộc của năm N-1 (theo Mẫu số 02 Phụ lục IX);
– Cột (9): Kê khai (dự kiến) theo quy định tại Cột 5 Phụ lục 22 phần Phụ lục kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP;
– Cột (10): Kê khai mã số thuế của đơn vị thực hiện tái chế (dự kiến). Trường hợp có nhiều đơn vị tham gia tái chế (kể cả tự tái chế) thì ghi rõ mã số thuế của từng đơn vị.


