Mẫu Chỉ tiêu báo cáo về môi trường biểu số 28 ban hành – THÔNG TƯ 29/2019/TT-BTNMT
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Biểu số 28: Chỉ tiêu báo cáo về môi trường
(Kèm theo Báo cáo số …./…. ngày…tháng…năm… của Bộ/ngành…)
Số TT |
Mã số |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Ghi chú |
|
I |
Tình hình, kết quả thực hiện công tác bảo vệ môi trường |
|
|
|
1 |
Ban hành văn bản định hướng, quy phạm pháp luật và các văn bản khác |
|
|
1 |
1.7 |
Số lượng Thông tư, Thông tư liên tịch được ban hành |
Số lượng |
Các bộ |
2 |
1.8 |
Số lượng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình, kế hoạch đề án về bảo vệ môi trường được ban hành |
Số lượng |
Các bộ |
3 |
1.9 |
Số lượng Công ước quốc tế làm đầu mối |
Số lượng |
Các bộ |
|
II |
Nguồn lực về bảo vệ môi trường |
|
|
|
1 |
Nguồn nhân lực |
|
|
4 |
1.1 |
Số tổ chức chuyên môn về bảo vệ môi trường (Đơn vị được giao nhiệm vụ giúp Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ tham mưu quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường theo ngành, lĩnh vực) |
Số lượng |
Các bộ |
5 |
1.2 |
Số lượng làm công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường |
Số lượng |
Các bộ |
6 |
1.3 |
Số lượt cán bộ được đào tạo, tập huấn về chuyên môn nghiệp vụ bảo vệ môi trường |
Số lượng |
Các bộ |
|
2 |
Nguồn tài chính |
|
|
7 |
2.1 |
Tổng số, tỷ lệ ngân sách nhà nước đầu tư phát triển chi cho bảo vệ môi trường |
Triệu đồng, % |
Bộ Tài chính |
8 |
2.2 |
Tổng số, tỷ lệ ngân sách nhà nước chi cho hoạt động sự nghiệp bảo vệ môi trường |
Triệu đồng, % |
Bộ Tài chính |
9 |
2.4 |
Tổng số, tỷ lệ kinh phí đầu tư từ xã hội cho bảo vệ môi trường |
Triệu đồng, % |
Bộ KH&ĐT |
10 |
2.5 |
Tổng số, tỷ lệ vốn ODA chi cho hoạt động bảo vệ môi trường |
Triệu đồng, % |
Bộ Tài chính |
11 |
2.14 |
Tổng số dự án và tổng kinh phí đầu tư cho hoạt động bảo vệ môi trường |
Số dự án/Triệu đồng |
Bộ KH&ĐT |
12 |
2.15 |
Tổng số kinh phí chi cho hoạt động bảo vệ môi trường |
Triệu đồng |
Các bộ |
13 |
2.16 |
Tổng số, tỷ lệ kinh phí sự nghiệp khoa học công nghệ chi cho bảo vệ môi trường |
Triệu đồng, % |
Bộ KH&CN |
14 |
2.17 |
Tổng nguồn thu ngân sách từ thuế, phí liên quan đến môi trường |
Triệu đồng |
Bộ Tài chính |
15 |
2.18 |
Tổng số, tỷ lệ nguồn thu từ phí liên quan đến môi trường đầu tư trực tiếp trở lại cho bảo vệ môi trường |
Triệu đồng, % |
Bộ Tài chính |
Ghi chú: Số liệu theo chỉ tiêu báo cáo từ năm thứ hai trở đi chỉ báo cáo số liệu biến động so với năm trước.