Mẫu Cấu trúc và nội dung kế hoạch bảo vệ môi trường của dự án, phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ mẫu số 02 phụ lục vii mục i ban hành – NGHỊ ĐỊNH 40/2019/NĐ-CP
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Tên tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài Tên tổ chức hành nghề luật sư Việt Nam |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ THÀNH LẬP
CÔNG TY LUẬT HỢP DANH GIỮA TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ NƯỚC NGOÀI VÀ CÔNG TY LUẬT HỢP DANH VIỆT NAM
Kính gửi: Bộ Tư pháp
Chúng tôi là (ghi bằng chữ in hoa) ……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………..
người đứng đầu của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài và tổ chức hành nghề luật sư Việt Nam:
1. Tên đầy đủ của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài (ghi bằng chữ in hoa):
……………………………………………………………………………………………………………………..………………….
Quốc tịch:……………………………………. thành lập ngày .…………./…………/………………………….………..
Địa chỉ trụ sở chính:…………………………………………………………………………………………………………..
Điện thoại: ………………………………………………………… Fax:……………………………………………….…….
Email:……………………………………………Website:………….………………………………….
2. Tên đầy đủ của công ty luật hợp danh Việt Nam (ghi bằng chữ in hoa): ……………….……………...
………………………………………………………………………………………………………
Giấy đăng ký hoạt động số ……………….. do Sở Tư pháp tỉnh (thành phố) ……………………………….
cấp ngày: ………/…………/…………………………………………………….………………………………….
Địa chỉ trụ sở:…………………………………………………………………………………………………………………….
Điện thoại: ………………………………………………………. Fax:………………………………………………………
Email:…………………………………….…Website:……………………………………………….
Đề nghị cho phép thành lập công ty luật hợp danh với các nội dung sau đây:
1. Tên gọi đầy đủ của công ty luật (ghi bằng chữ in hoa): ……………….…………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
2. Địa chỉ trụ sở của công ty:……………………………………………………………………………………………….
3. Lĩnh vực hành nghề của công ty:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
4. Thời hạn hoạt động của công ty: ……………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
5. Họ và tên luật sư – Giám đốc công ty:……………………………………………………………………………….
Quốc tịch: ………………………………………………..Ngày sinh: ….…./……../……………………………………...
Hộ chiếu hoặc Chứng minh nhân dân số: ……………………………………………………………………….…….
Ngày cấp: ……./ ……./……. Cơ quan cấp: …………………………………………………………………………..…..
Giấy phép hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam hoặc Thẻ luật sư số: ……………………………..
cấp ngày: …../…../…..
6. Chúng tôi cam kết có ít nhất 02 luật sư nước ngoài, kể cả Giám đốc công ty có mặt và hành nghề tại Việt Nam, mỗi luật sư nước ngoài có thời gian hành nghề tại Việt Nam từ 183 ngày trở lên trong khoảng thời gian liên tục 12 tháng; đồng thời tuân thủ pháp luật Việt Nam và hoạt động đúng với nội dung ghi trong Giấy phép thành lập công ty.
7. Dự kiến kế hoạch hoạt động của công ty tại Việt Nam
……………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tỉnh (thành phố)….., ngày…… tháng…. năm ……
Người đứng đầu Công ty luật hợp danh Việt Nam (Ký tên và đóng dấu) |
Người đứng đầu Tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài (Ký tên, đóng dấu) |