Mẫu Biên bản họp thẩm định kinh phí dự án sản xuất thử nghiệm cấp bộ mẫu m36-bbtdda ban hành – THÔNG TƯ 26/2018/TT-BTNMT

Tải biểu mẫu

1. Giới thiệu

Đang cập nhật.

2. Biểu mẫu






PHPWord


M36-BBTĐDA

26/2018/TT-BTNMT

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

———————————

TỔ THẨM ĐỊNH NỘI DUNG VÀ DỰ TOÁN KINH PHÍ NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập Tự do- Hạnh phúc

————————-

 

 

BIÊN BẢN HỌP THẨM ĐỊNH KINH PHÍ DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM CẤP BỘ

Căn cứ Thông tư số 26/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về Quy chế quản lý nhiệm vụ KH&CN của Bô tài nguyên và Môi trường;

Trên cơ sở hồ sơ hoàn thiện sau khi họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp Bộ.

Tổ thẩm định kinh phí nhiệm vụ KH&CN tiến hành thẩm định và lập biên bản thẩm định với những nội dung sau:

A. Thông tin chung

1. Tên dự án SXTN:

Mã số …………………(nếu có)

Thuộc: – Chương trình cấp Bộ:

– Độc lập:

– Khác:

2. Tổ chức chủ trì:

 

3. Chủ nhiệm dự án SXTN:

4. Địa điểm và thời gian họp Tổ thẩm định:

– Địa điểm:

– Thời gian:……giờ, ngày……..tháng……năm

5. Số thành viên có mặt trên tổng số thành viên: ……/…..

Vắng mặt: người; Họ và tên:

6. Đại biểu tham dự:

B. Kết luận của Tổ thẩm định

1. Năng lực tài chính của tổ chức chủ trì:

1.1. Nợ kinh phí thu hồi theo hợp đồng thực hiện các nhiệm vụ KH&CN

Có: Không:

1.2. Đủ năng lực tài chính để đối ứng thực hiện:

1.3. Không đủ năng lực tài chính để đối ứng thực hiện:

2. Về nội dung thuyết minh

2.1. Nội dung cần hoàn thiện

2.2. Về khối lượng công việc quy đổi:

 

 

Chủ nhiệm đề tài

Thành viên thực hiện chính,

thư ký khoa học

Thành viên

 

Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ

Chuyên gia

trong nước

Chuyên gia nước ngoài

 

Tổng ngày công quy đổi

Tổng số người

 

Tổng ngày công quy đổi

Tổng số người

 

Tổng ngày công quy đổi

Tổng số người

 

Tổng ngày công quy đổi

Tổng số người

 

Tổng ngày công quy đổi

Tổng số người

 

Tổng ngày công quy đổi

Nội dung công việc 1: ……..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung công việc 2: ……..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung công việc n: ……..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Về tổng kinh phí cần thiết: ……………….. triệu đồng

Trong đó:

– Kinh phí từ ngân sách nhà nước: ……………………………. triệu đồng

– Kinh phí từ các nguồn ngoài ngân sách nhà nước: ……………………… triệu đồng

 

C. Kiến nghị:

1. Phương thức thực hiện:

Khoán đến sản phẩm cuối cùng (trong đó kinh phí thuê chuyên gia:……).

Khoán từng phần, trong đó:

– Kinh phí ngân sách nhà nước khoán: ……………… triệu đồng (trong đó kinh phí thuê chuyên gia:……);

– Kinh phí ngân sách nhà nước không khoán: ……….triệu đồng.

2. Các kiến nghị khác (nếu có):

Biên bản được lập xong lúc…….giờ, ngày ……tháng……năm…… và đã được Tổ thẩm định nhất trí thông qua.

Thư ký Tổ thẩm định

(Ký ghi rõ họ và tên)

Tổ trưởng Tổ thẩm định

(Ký ghi rõ họ và tên)

 

 

 

 

 

Các ý kiến của thành viên tổ thẩm định

(thư ký hành chính ghi đầy đủ ý kiến nhận xét của từng thành viên tổ thẩm định)

 

THƯ KÝ TỔ THẨM ĐỊNH

( ký và ghi rõ họ tên)


Đánh giá:

Tài nguyên - Môi trường