Mẫu Biên bản họp hội đồng thẩm định điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường mẫu số 6 ban hành – THÔNG TƯ 19/2015/TT-BTNMT

Tải biểu mẫu

1. Giới thiệu

Đang cập nhật.

2. Biểu mẫu






PHPWord


Mẫu số 6

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TỔNG CỤC MÔI TRƯỜNG
——-

HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH ĐIỀU KIỆN CỦA TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

………, ngày………tháng………năm 20

 

BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH ĐIỀU KIỆN CỦA TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG

THÔNG TIN

CHUNG

Tổ chức đề nghị chứng

nhận:

1.1. Tên tổ chức:

1.2. Cơ quan chủ quản:

1.3. Người đứng đầu tổ chức:

1.4. Địa chỉ:

Hội đồng thẩm định điều kiện của tổ chức hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường:

Thành lập theo Quyết định số:……/QĐ-TCMT ngày tháng năm 20… của Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường.

Địa điểm và thời gian họp Hội

đồng:

Địa điểm:

Thời gian: Ngày … tháng … năm 20 …

Số thành viên Hội đồng có mặt trên tổng số

thành

viên:………….

người.

Vắng mặt: …….. người, gồm các thành viên:

Khách mời tham dự họp Hội

đồng:

STT

Họ và tên

Đơn vị công tác

1

 

 

2

 

 

……

 

 

NỘI DUNG LÀM VIỆC CỦA HỘI

ĐỒNG

Hội đồng thống nhất phương thức làm

việc.

2.Hội đồng đã thảo luận, nhận định đánh giá khái quát về mặt mạnh, mặt yếu của từng tổ chức theo các điều kiện đã quy định.

3.Hội đồng đã nghe báo cáo nhận xét hồ sơ của cơ quan thẩm định; kết quả kiểm tra đánh giá hiện trường của Đoàn đánh giá, kiểm tra tại chỗ.

4.Hội đồng đã nghe các Ủy viên phản biện nhận xét, đánh giá điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường của tổ chức đề nghị chứng nhận .

5.Hội đồng đã nghe các ý kiến nhận xét của từng Ủy viên.

6.Hội đồng đã nêu câu hỏi đối với các thành viên Đoàn đánh giá, kiểm tra tại chỗ, nêu câu hỏi đối với Ủy viên phản biện về từng điều kiện đã được quy định.

7.Hội đồng đã tiến hành thảo luận, phân tích, đánh giá điều kiện hoạt động dịch vụ của tổ chức đề nghị chứng nhận theo từng vấn đề: Tư cách pháp nhân, nhân lực, chuyên môn, trang thiết bị và cơ sở vật chất kỹ thuật phục vụ hoạt động quan trắc môi trường thông qua báo cáo nhận xét hồ sơ của Cơ quan thẩm định và kết quả kiểm tra, kết luận của Đoàn đánh giá, đặc biệt là về năng lực của tổ chức trong lĩnh vực, phạm vi đề nghị chứng nhận.

8.Hội đồng đã bỏ phiếu kín đánh giá điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường của tổ chức đề nghị chứng nhận. Kết quả kiểm phiếu đánh giá được tổng hợp trình bày trong Biên bản Kiểm phiếu gửi kèm theo.

9.Kết luận và kiến nghị của Hội đồng

Căn cứ kết quả kiểm phiếu, Hội đồng kiến nghị tổ chức đề nghị chứng nhận sau đủ điều kiện/không đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường:

Tên tổ chức:

Người đứng đầu của tổ chức:

Trụ sở chính:

Lĩnh vực đề nghị chứng nhận:

Quan trắc hiện trường Phân tích môi trường

Phạm vi đề nghị chứng nhận:

a) Nước:

Nước mặt

+ Lấy mẫu

+ Số thông số đo tại hiện trường đề nghị chứng nhận:

+ Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:

Nước thải

+ Lấy mẫu

+ Số thông số đo tại hiện trường đề nghị chứng nhận:

+ Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:

– Nước dưới đất

+ Lấy mẫu

+ Số thông số đo tại hiện trường đề nghị chứng nhận:

+ Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:

Nước mưa

+ Lấy mẫu

+ Số thông số đo tại hiện trường đề nghị chứng nhận:

+ Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:

– Phóng xạ trong nước

+ Lấy mẫu

+ Số thông số đo tại hiện trường đề nghị chứng nhận:

+ Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:

Nước biển

+ Lấy mẫu

+ Số thông số đo tại hiện trường đề nghị chứng nhận:

+ Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:

– Khác:

b) Khí:

Không khí xung quanh

+ Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận:

+ Số thông số đo tại hiện trường đề nghị chứng nhận:

+ Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:

Không khí môi trường lao động

+ Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận:

+ Số thông số đo tại hiện trường đề nghị chứng nhận:

+ Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:

Khí thải

+ Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận:

+ Số thông số đo tại hiện trường đề nghị chứng nhận:

+ Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:

Phóng xạ trong

không

khí

+ Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận:

+ Số thông số đo tại hiện trường đề nghị chứng nhận:

+ Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:

– Khác:

c) Đất

+ Lấy mẫu

+ Số thông số đo tại hiện trường đề nghị chứng nhận:

+ Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:

d) Trầm tích

+ Lấy mẫu

+ Số thông số đo tại hiện trường đề nghị chứng nhận:

+ Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:

đ) Chất thải

+ Lấy mẫu

+ Số thông số đo tại hiện trường đề nghị chứng nhận:

+ Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:

e) Bùn

+ Lấy mẫu

+ Số thông số đo tại hiện trường đề nghị chứng nhận:

+ Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:

g) Đa dạng sinh học

+ Lấy mẫu

+ Số thông số đo tại hiện trường đề nghị chứng nhận:

+ Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:

Hội đồng đề nghị Tổng cục Môi trường xem xét trình cấp có thẩm quyền:

Không ban hành

Quyết định chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt

động

dịch vụ quan trắc môi

trường.

Lý do:

Ban hành

Quyết định chứng

nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường.

Lĩnh vực đề nghị chứng nhận:

Quan trắc hiện trường Phân tích môi trường

Phạm vi đề nghị chứng nhận:

Nước:

Nước

mặt

+ Lấy mẫu

+ Số thông số đo tại hiện trường:

+ Số thông số phân tích môi trường:

Nước thải

+ Lấy mẫu

+ Số thông số đo tại hiện trường:

+ Số thông số phân tích môi trường:

– Nước dưới đất

+ Lấy mẫu

+ Số thông số đo tại hiện trường:

+ Số thông số phân tích môi trường:

Nước mưa

+ Lấy mẫu

+ Số thông số đo tại hiện trường:

+ Số thông số phân tích môi trường:

– Phóng xạ trong nước

+ Lấy mẫu

+ Số thông số đo tại hiện trường:

+ Số thông số phân tích môi trường:

Nước biển

+ Lấy mẫu

+ Số thông số đo tại hiện trường:

+ Số thông số phân tích môi trường:

– Khác:

Khí:

Không khí

xung quanh

+ Số thông số lấy mẫu:

+ Số thông số đo tại hiện trường:

+ Số thông số phân tích môi trường:

Khí thải

công

nghiệp

+ Số thông số lấy mẫu:

+ Số thông số đo tại hiện trường:

+ Số thông số phân tích môi trường:

Không khí môi trường lao động

+ Số thông số lấy mẫu:

+ Số thông số đo tại hiện trường:

+ Số thông số phân tích môi trường:

Phóng xạ trong

không

khí

+ Số thông số lấy mẫu:

+ Số thông số đo tại hiện trường:

+ Số thông số phân tích môi trường:

– Khác:

Đất

+ Lấy mẫu

+ Số thông số đo tại hiện trường:

+ Số thông số phân tích môi trường:

Trầm

tích

+ Lấy mẫu

+ Số thông số đo tại hiện trường:

+ Số thông số phân tích môi trường:

đ) Chất thải

+ Lấy mẫu

+ Số thông số đo tại hiện trường:

+ Số thông số phân tích môi trường:

Bùn

+ Lấy mẫu

+ Số thông số đo tại hiện trường:

+ Số thông số phân tích môi trường:

g) Đa dạng sinh học

+ Lấy mẫu

+ Số thông số đo tại hiện trường:

+ Số thông số phân tích môi trường:

 

THƯ KÝ HỘI ĐỒNG

(Họ tên và chữ ký)

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG

(Họ tên và chữ ký)

 


Đánh giá:

Tài nguyên - Môi trường