Mẫu Biên bản đánh giá, kiểm tra tại tổ chức hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường mẫu số 03 phụ lục iv ban hành – THÔNG TƯ 02/2022/TT-BTNMT
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu số 03. Biên bản đánh giá, kiểm tra tại tổ chức hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
(1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
(Địa danh), ngày…tháng….năm…. |
BIÊN BẢN
Đánh giá, kiểm tra thực tế tại tổ chức
I. THÔNG TIN CHUNG
1.1. Hội đồng thẩm định điều kiện của tổ chức hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường:
Thành lập theo Quyết định số: … ngày … tháng … năm … của …(2)…, gồm:
1.2. Tổ chức đề nghị chứng nhận:
1.2.1. Tên tổ chức:
1.2.2. Địa chỉ:
Điện thoại: …………………………………… Fax:
E-mail: ……………………………… Website:
1.2.3. Tên cơ quan chủ quản:
1.2.4. Đại diện tổ chức:
Thủ trưởng cơ quan:
Người đại diện:
1.3. Lĩnh vực đề nghị chứng nhận:
Quan trắc hiện trường Phân tích môi trường
1.4. Phạm vi đề nghị chứng nhận:
a) Nước:
– Nước mặt
+ Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận
+ Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:.
– Nước thải
+ Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận:
+ Số thông số đo tại hiện trường đề nghị chứng nhận: .
+ Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:
– Nước dưới đất
+ Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận:
+ Số thông số đo tại hiện trường đề nghị chứng nhận:
+ Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:
– Nước mưa
+ Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận:
+ Số thông số đo tại hiện trường đề nghị chứng nhận:
+ Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:
– Nước biển
+ Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận:
+ Số thông số đo tại hiện trường đề nghị chứng nhận:
+ Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:
– Khác:
b) Khí:
– Không khí xung quanh
+ Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận:
+ Số thông số đo tại hiện trường đề nghị chứng nhận:.
+ Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:
– Khí thải
+ Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận:
+ Số thông số đo tại hiện trường đề nghị chứng nhận:
+ Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:
– Khí thải phương tiện giao thông cơ giới đường bộ:
+ Số thông số đo khí thải phương tiện giao thông đường bộ đề nghị chứng nhận:
c) Đất
+ Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận:
+ Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:
d) Trầm tích
+ Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận:
+ Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:
đ) Chất thải
+ Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận:
+ Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:
e) Bùn
+ Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận:
+ Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:
g) Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, sản phẩm, hàng hóa, thiết bị có chứa chất ô nhiễm khó phân hủy
+ Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận:
+ Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:
II. NỘI DUNG KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ VỀ ĐIỀU KIỆN QUAN TRẮC HIỆN TRƯỜNG
2.1. Đánh giá về nhân lực thực hiện quan trắc hiện trường, quan trắc khí thải phương tiện giao thông cơ giới đường bộ (có đối chiếu với Hồ sơ năng lực của tổ chức đề nghị chứng nhận)
2.1.1. Người phụ trách đội quan trắc hiện trường, quản lý, phụ trách bảo đảm chất lượng hoạt động quan trắc khí thải phương tiện giao thông
Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu
– Lý do:
– Ý kiến khác nếu có (ghi rõ):
2.1.2. Cán bộ thực hiện quan trắc hiện trường
Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu
– Lý do:
– Ý kiến khác nếu có (ghi rõ):
2.2. Đánh giá về chuyên môn, trang thiết bị và cơ sở vật chất thực hiện quan trắc hiện trường, quan trắc khí thải phương tiện giao thông cơ giới đường bộ (có đối chiếu với Hồ sơ năng lực của tổ chức đề nghị chứng nhận)
2.2.1. Phương pháp quan trắc hiện trường
Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu
– Lý do:
– Ý kiến khác nếu có (ghi rõ):
2.2.2. Trang thiết bị quan trắc hiện trường, khí thải phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu
– Lý do:
– Ý kiến khác nếu có (ghi rõ):
2.2.3. Công cụ, dụng cụ phục vụ quan trắc hiện trường, khí thải phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu
– Lý do:
– Ý kiến khác nếu có (ghi rõ):
2.2.4. Hóa chất phục vụ quan trắc hiện trường, khí thải phương tiện giao thông cơ giới đường bộ (nếu có)
Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu
– Lý do:
– Ý kiến khác nếu có (ghi rõ):
Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu
– Lý do:
– Ý kiến khác nếu có (ghi rõ):
2.2.6. Các phương tiện bảo hộ và an toàn lao động
Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu
– Lý do:
– Ý kiến khác nếu có (ghi rõ):
2.2.7. Các tài liệu kèm theo (Sổ tay chất lượng; Quy trình thao tác chuẩn; Quy trình sử dụng, vận hành, bảo quản, bảo dưỡng, hiệu chuẩn trang thiết bị)
Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu
– Lý do:
– Ý kiến khác nếu có (ghi rõ):
2.2.8. Các tài liệu, bằng chứng tham gia các chương trình thử nghiệm thành thạo
Có Không
– Ý kiến nhận xét, đánh giá (nếu có):
2.2.9. Các tài liệu liên quan khác
Có Không
– Ý kiến nhận xét, đánh giá (nếu có
III. NỘI DUNG KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ VỀ ĐIỀU KIỆN PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG
3.1. Đánh giá về nhân lực thực hiện phân tích môi trường (có đối chiếu với Hồ sơ năng lực của tổ chức đề nghị chứng nhận)
3.1.1. Người quản lý phòng thí nghiệm
Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu
– Lý do:
– Ý kiến khác nếu có (ghi rõ):
3.1.2. Cán bộ QA/QC
Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu
– Lý do:
– Ý kiến khác nếu có (ghi rõ):
3.1.3. Cán bộ phòng thí nghiệm
Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu
– Lý do:
– Ý kiến khác nếu có (ghi rõ):
3.2. Đánh giá về chuyên môn, trang thiết bị và cơ sở vật chất thực hiện phân tích môi trường (có đối chiếu với Hồ sơ năng lực của tổ chức đề nghị chứng nhận)
3.2.1. Phương pháp phân tích môi trường
Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu
– Lý do:
– Ý kiến khác nếu có (ghi rõ):
3.2.2. Trang thiết bị phân tích môi trường
Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu
– Lý do:
– Ý kiến khác nếu có (ghi rõ):
3.2.3. Công cụ, dụng cụ phục vụ phân tích môi trường
Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu
– Lý do:
– Ý kiến khác nếu có (ghi rõ):
3.2.4. Hóa chất phục vụ phân tích môi trường
Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu
– Lý do:
– Ý kiến khác nếu có (ghi rõ):
3.2.5. Điều kiện về diện tích phòng thí nghiệm và các khu vực chức năng theo quy định
Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu
– Lý do:
– Ý kiến khác nếu có (ghi rõ):
3.2.6. Điều kiện môi trường phòng thí nghiệm
Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu
– Lý do:
– Ý kiến khác nếu có (ghi rõ):
3.2.7. Các biện pháp bảo đảm vệ sinh công nghiệp, an toàn phòng cháy chữa cháy, thu gom, xử lý chất thải phòng thí nghiệm
Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu
– Lý do:
– Ý kiến khác nếu có (ghi rõ):
3.2.8. Các phương tiện bảo hộ và an toàn lao động
Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu
– Lý do:
– Ý kiến khác nếu có (ghi rõ):
3.2.9. Các tài liệu kèm theo (Sổ tay chất lượng; Quy trình thao tác chuẩn; Quy trình sử dụng, vận hành, bảo quản, bảo dưỡng, hiệu chuẩn trang thiết bị; Quy trình bảo quản, sử dụng hóa chất, chất chuẩn; Quy trình xử lý, lưu mẫu phân tích)
Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu
– Lý do:
– Ý kiến khác nếu có (ghi rõ):
3.2.10. Tổ chức đã được công nhận ISO/IEC 17025 (hoặc các tiêu chuẩn quốc tế tương đương) cho hoạt động thử nghiệm vẫn còn hiệu lực
Có Không
– Ý kiến nhận xét, đánh giá (nếu có
3.2.11. Các tài liệu, bằng chứng tham gia các chương trình thử nghiệm thành thạo
Có Không
– Ý kiến nhận xét, đánh giá (nếu có
3.2.12. Các tài liệu liên quan khác
Có Không
– Ý kiến nhận xét, đánh giá (nếu có):
IV. KIẾN NGHỊ CỦA TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ CHỨNG NHẬN (nếu có)
V. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ SAU KHI KIỂM TRA TẠI TỔ CHỨC
5.1. Kết luận
Tổ chức không đảm bảo điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường.
Lý do:
Tổ chức đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường.
Tổ chức đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường sau khi hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu cụ thể tại Phụ lục kèm theo biên bản.
Phạm vi được chứng nhận:
a) Nước:
– Nước mặt
+ Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận:
+ Số thông số đo tại hiện trường đề nghị chứng nhận:
+ Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:
– Nước thải
+ Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận:
+ Số thông số đo tại hiện trường đề nghị chứng nhận:
+ Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:.
– Nước dưới đất
+ Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận:
+ Số thông số đo tại hiện trường đề nghị chứng nhận:
+ Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:
– Nước mưa
+ Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận:
+ Số thông số đo tại hiện trường đề nghị chứng nhận:
+ Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:.
– Nước biển
+ Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận:
+ Số thông số đo tại hiện trường đề nghị chứng nhận:
+ Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:
– Khác:
b) Khí:
– Không khí xung quanh
+ Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận:
+ Số thông số đo tại hiện trường đề nghị chứng nhận:
+ Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:
– Khí thải
+ Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận: .
+ Số thông số đo tại hiện trường đề nghị chứng nhận:
+ Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:.
– Khí thải phương tiện giao thông cơ giới đường bộ:
+ Số thông số đo khí thải phương tiện giao thông đường bộ đề nghị chứng nhận:
c) Đất
+ Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận:
+ Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:
d) Trầm tích
+ Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận:
+ Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:
đ) Chất thải
+ Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận:
+ Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:
e) Bùn
+ Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận:
+ Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:
g) Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, sản phẩm, hàng hóa, thiết bị có chứa chất ô nhiễm khó phân hủy
+ Số thông số lấy mẫu đề nghị chứng nhận: .
+ Số thông số phân tích môi trường đề nghị chứng nhận:
5.2. Kiến nghị
|
(Địa danh), ngày … tháng … năm … |
THÀNH PHẦN ĐÁNH GIÁ, KIỂM TRA TẠI TỔ CHỨC
Họ và tên, học hàm, học vị |
Cơ quan |
Chữ ký |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC
Họ và tên |
Ghi chú:
(1) Cơ quan cấp giấy giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường.
(2) Thủ trưởng hoặc người đứng đầu Cơ quan cấp/điều chỉnh giấy giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường.
PHỤ LỤC
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ THỰC TẾ ĐỐI VỚI PHẠM VI ĐỀ NGHỊ CHỨNG NHẬN
[Tên nền mẫu môi trường]
– Đo đạc tại hiện trường:
TT |
Tên thông số |
Tên/số hiệu phương pháp sử dụng |
Giới hạn phát hiện/ Phạm vi đo |
Kết quả đánh giá |
Lý do |
||
|
|
|
|
Đạt |
Khắc phục |
Không đạt |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
– Lấy và bảo quản mẫu:
TT |
Loại mẫu |
Tên/số hiệu phương pháp sử dụng |
Kết quả đánh giá |
Lý do |
||
|
|
|
Đạt |
Khắc phục |
Không đạt |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
– Xử lý và phân tích mẫu môi trường:
TT |
Tên thông số |
Tên/số hiệu phương pháp sử dụng |
Giới hạn phát hiện/ Phạm vi đo |
Kết quả đánh giá |
Lý do |
||
|
|
|
|
Đạt |
Khắc phục |
Không đạt |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|