Mẫu Bản kê khai số tiền đóng góp hỗ trợ tái chế mẫu số 03 phụ lục ix ban hành – THÔNG TƯ 02/2022/TT-BTNMT

Tải biểu mẫu

1. Giới thiệu

Đang cập nhật.

2. Biểu mẫu






PHPWord


Mẫu số 03. Bản kê khai số tiền đóng góp hỗ trợ tái chế

BẢN KÊ KHAI

Số tiền đóng góp hỗ trợ tái chế năm ….

Kính gửi: Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam

Tên nhà sản xuất, nhập khẩu:

Mã số thuế

Người đại diện theo pháp luật: …………………………………………………… Chức vụ:

Địa chỉ: ……………………………….…………………….. Điện thoại:

Email:

Đơn vị tính: VNĐ

TT

Tên sản phẩm, bao bì

Đơn vị tính

Số tiền đóng góp tài chính năm N

Số tiền chênh lệch giữa thực tế và kê khai của năm N-1

Tổng số tiền phải đóng góp

 

 

 

Khối lượng sản phẩm, bao bì thực tế năm N-1

Tỷ lệ tái chế bắt buộc năm N

Định mức chi phí tái chế năm N

Số tiền

Khối lượng sản phẩm, bao bì kê khai năm N-1

Chênh lệch khối lượng sản phẩm bao bì thực tế và kê khai năm N-1

Tỷ lệ tái chế bắt buộc năm N-1

Định mức tái chế năm N-1

Số tiền

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(4)×(5)×(6)

(8)

(9)=(4)-(8)

(10)

(11)

(12)=(9)×(10)×(11)

(13) = (7)+(12)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài liệu kèm theo:

Bản kê khai danh mục sản phẩm, hàng hóa sản xuất đưa ra thị trường trong năm N-1 (Nhà sản xuất): theo Mẫu số 07 Phụ lục IX

Bản kê khai danh mục sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu trong năm N-1 (Nhà nhập khẩu): theo Mẫu số 08 Phụ lục IX

Bản kê khai quy cách sản phẩm, bao bì phải tái chế năm N-1: theo Mẫu số 09 Phụ lục IX

Bản kê khai tổng hợp khối lượng sản phẩm, bao bì năm N-1: theo Mẫu số 10 Phụ lục IX.

(Tên nhà sản xuất, nhập khẩu) cam kết và chịu trách nhiệm trước pháp luật về thông tin, số liệu, tài liệu trong Bản kê khai này./.

 

 

(Địa danh), ngày … tháng … năm …
Người đại diện theo pháp luật
(Chữ ký, đóng dấu)

 

Họ và tên

Ghi chú:

– Năm N là năm thực hiện trách nhiệm, năm N-1 là năm liền trước năm thực hiện trách nhiệm;

– Cột (2): Nhà sản xuất, nhập khẩu kê khai đầy đủ thông tin bao gồm ký hiệu và tên theo danh mục sản phẩm quy định tại Cột 3 Phụ lục 22 phần Phụ lục kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. Ví dụ: A.1.1 Bao bì giấy, carton;…;

– Cột (4): Kê khai theo số liệu theo Mẫu số 10 Phụ lục IX;

– Cột (7): Số tiền đóng góp tài chính năm N là số tiền tạm tính và được tính theo khối lượng sản phẩm, bao bì sản xuất và đưa ra thị trường trong nước, nhập khẩu của năm N-1 (năm liền trước);

– Cột (8): Kê khai theo số liệu cột (4) của Bản kê khai năm N-1(năm liền trước).


Đánh giá:

Tài nguyên - Môi trường