Mẫu Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên đối với dầu khí
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Mẫu số: 02/TAIN-DK (Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2016/TT-BTC ngày 26/02/2016 của Bộ Tài chính) |
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI DẦU KHÍ
[01] Dầu thô: □ [02] Condensate: □ [03] Khí thiên nhiên: □
[04] Kỳ tính thuế: Quý……… năm…….. Hoặc năm:………….
|
[05] Lần đầu □ |
[06] Bổ sung lần thứ: □ |
[07] Tên người nộp thuế:
[08] Mã số thuế:
[09] Địa chỉ:……………[10] Quận/huyện:……………[11] Tỉnh/Thành phố:
[12] Điện thoại:………….. [13] Fax:………………….[14] E-mail:
[15] Hợp đồng dầu khí lô:
[16] Tên đơn vị được ủy quyền [ ] hoặc Đại lý thuế [ ]:
[17] Mã số thuế:
[18] Địa chỉ: ………………..[19] Quận/huyện…………..[20] Tỉnh/Thành phố:
[21] Điện thoại: …………….[22] Fax: ………………….[23] E-mail:
STT |
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Giá trị |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
3 |
Thuế tài nguyên bằng dầu khí bán trong kỳ tính thuế [35] = [33] + ([28] – [26])*[32] |
[35] |
Thùng; m3 |
|
4 |
Thuế tài nguyên bằng dầu khí chưa bán chuyển sang kỳ tính thuế sau [36] = [33] + [34] – [35] |
[36] |
Thùng; m3 |
|
VI |
Giá tính thuế tài nguyên trong kỳ tính thuế [37] = [31]/[28] |
[37] |
USD/thùng; USD/m3 |
|
VII |
Số tiền thuế tài nguyên phải nộp trong kỳ tính thuế [38] = [39] + [40] |
[38] |
USD |
|
1 |
Số tiền thuế tài nguyên kỳ trước chuyển sang [39] = [33] x [37] |
[39] |
USD |
|
2 |
Số tiền thuế tài nguyên phát sinh trong kỳ tính thuế [40] = ([35] – [33]) x [37] |
[40] |
USD |
|
VIII |
Số tiền thuế tài nguyên tạm tính đã kê khai trong kỳ tính thuế
|
[41] |
USD |
|
IX |
Chênh lệch giữa số tiền phải nộp theo quyết toán với số đã kê khai trong kỳ tính thuế [42] = [38] – [41] |
[42] |
USD |
|
X |
Tỷ giá quy đổi |
[43] |
VND/USD |
|
[24] Hợp đồng ủy quyền hoặc Hợp đồng đại lý thuế, số: ……….. ngày…. tháng….. năm
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
………….., ngày….… tháng.…… năm……. |
|
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên:…………….……..………. Chứng chỉ hành nghề số:………. |
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có)) |
_______________________________
Ghi chú:
– Chỉ tiêu [11]: Tên người nộp thuế là tên người điều hành, doanh nghiệp liên doanh hoặc công ty điều hành chung được các bên nhà thầu tham gia trong HĐDK ủy quyền thực hiện kê khai các khoản thuế phát sinh theo quy định.
– Trường hợp một NNT khai thác đồng thời dầu thô, condensate và khí thiên nhiên thì kê khai thành từng tờ khai riêng biệt.
– USD: Đô la Mỹ; VND: Đồng Việt Nam.