Mẫu Thông báo xuất khẩu/nhập khẩu hóa chất bảng 1 mẫu 9 ban hành – THÔNG TƯ 55/2014/TT-BCT
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu 9
THÔNG BÁO XUẤT KHẨU/NHẬP KHẨU HÓA CHẤT BẢNG 1
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 55/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………/……….. |
……, ngày… tháng…. năm…… |
Kính gửi: Bộ Công Thương (Cục Hóa chất)
1. Tên doanh nghiệp:
2. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh số:
3. Nơi đặt trụ sở chính:
4. Điện thoại:……..……………….. Fax:……..………………. Email:
5. Giấy phép nhập khẩu (xuất khẩu) số:… ngày… tháng… năm…
6. Hóa chất:…….. Đơn vị:… □ gam □ kg □ tấn
7. Thời gian dự kiến:… ngày… tháng… năm…
Tên IUPAC: |
|
Tên thương mại hay tên gọi thông thường khác:
|
|
Số CAS: |
|
Công thức hóa học: |
|
Mã số HS: |
|
A. NHẬP KHẨU |
|
Tên nước: |
|
Tên nhà xuất khẩu: |
|
Địa chỉ: Điện thoại, Fax, Email: |
|
Ngày nhập khẩu (dự kiến): |
|
Số lượng: |
|
Nồng độ hoặc hàm lượng: |
|
Mục đích nhập khẩu: |
|
B. XUẤT KHẨU |
|
Tên nước: |
|
Tên người nhận: |
|
Địa chỉ: Điện thoại, Fax, Email: |
|
Ngày xuất khẩu (dự kiến): |
|
Số lượng: |
|
Nồng độ hoặc hàm lượng: |
|
Mục đích của người nhận: |
|
Nơi nhận: |
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp |
Lưu ý:
– Khai báo cho từng hóa chất Bảng
– Thời hạn nộp: 45 ngày trước khi tiến hành xuất khẩu (nhập khẩu).