Mẫu Quyết định phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm mẫu số 03 ban hành – NGHỊ ĐỊNH 58/2018/NĐ-CP
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/ |
Mẫu số 03
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……./QĐ-UBND |
….., ngày … tháng … năm 20… |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm theo Nghị định số … /2018/NĐ-CP ngày tháng năm 2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ…
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số…./2018/NĐ-CP ngày tháng năm 2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp;
Căn cứ Quyết định số /QĐ-TTg ngày tháng năm 20… của Thủ tướng Chính phủ về….;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh/thành phố…,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm theo Nghị định số /2018/NĐ-CP ngày tháng năm 2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp giai đoạn… (danh sách kèm theo).
Điều 2. Định kỳ hàng quý, theo quy định tại Khoản 3 Điều 24 Nghị định số /2018/NĐ-CP ngày tháng năm 2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh/thành phố rà soát, đảm bảo danh sách đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm kèm theo Quyết định này phù hợp với Quyết định số /QĐ-TTg ngày tháng năm 20… của Thủ tướng Chính phủ về …
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HỖ TRỢ BẢO HIỂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 20… của UBND tỉnh/thành phố…)
STT |
Địa bàn |
Tổ chức/cá nhân sản xuất nông nghiệp |
Diện hộ/ tổ chức sản xuất nông nghiệp |
Loại cây trồng/ vật nuôi/ thủy sản |
Diện tích cây trồng |
Số lượng vật nuôi |
Diện tích nuôi trồng thủy sản |
A |
Huyện… |
|
|
|
|
|
|
I |
Xã…. |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Xã… |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
B |
Huyện… |
|
|
|
|
|
|
I |
Xã… |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Xã… |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|